Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON THI QUOC GIA THPT DE 01 TANG TOC PV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.03 KB, 4 trang )

TT MINH ĐẠT
ĐỀ V - 01 - PV

ĐỀ CỦNG CỐ KIẾN THỨC VẬT LÝ ÔN THI QUỐC GIA 2018
MÔN: VẬT LÝ
THỜI GIAN 40 PHÚT

Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A: Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B: Pha của dịng điện qua điện trở ln bằng khơng.
C: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
D: Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U 0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dịng điện qua điện trở là i =
I0sin(ωt) A.
Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một qủa cầu bằng đồng, đặt cô lập về
điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là:
A. 1,34 V.
B. 2,07 V.
C. 3,12 V.
D.4,26 V.
Câu 3: Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω, L = 2/π (H), tụ C có thể thay
đổi được. Hđt u = 120 2 sin100πt (V). C nhận giá trị nào thì cường dịng điện chậm pha hơn u một góc
π/4? Cường độ dịng điện khi đó bằng bao nhiêu?
A: C = 10-4/π (F); I = 0,6 2 A

B: C = 10-4/4π (F); I = 6 2 A

C: C = 2.10-4/π (F); I = 0,6 A
D: C = 3.10-4/π (F); I = 2 A
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò
xo dài 44 cm. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A: 36 cm.


B: 40 cm.
C: 42 cm.
D: 38 cm.
Câu 5: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A: Chiều dài con lắc
B: Căn bậc hai chiều dài con lắc
C: Căn bậc hai gia tốc trọng trường
D: Gia tốc trọng trường
Câu 6: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m. Quỹ đạo dừng
M của electron trong ngun tử có bán kính là
A: 47,7.10-10m
B: 4,77.10-10m
C: 1,59.10-11m
D: 15,9.10-11m
Câu 7: Mạch RLC mắc nối tiếp có L thay đổi được mắc vào mạch điện 200 V - 50 Hz. Khi hiện tượng
cộng hưởng xảy ra công suất trong mạch là 100 W. Tìm điện trở trong mạch?
A: 300 Ω
B: 400 Ω
C: 500 Ω
D: 600 W
Câu 8: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t
= 1 s là
A: π rad.
B: 2π rad.
C: 1,5π rad.
D: 0,5π rad.
Câu 9: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo phương trình q =
4cos(2π104t) C. Tần số dao động của mạch là
A: f = 10 Hz.
B: f = 10 kHz.

C: f = 2π Hz.
D: f = 2π kHz.
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Biết rằng, uRL lệch pha π/2 so với điện áp u của hai đầu mạch và
uC lệch pha góc π/6 so với u. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng?
A: ZC = 4ZL
B: ZC = 3 ZL
C: ZL = 3 R
D: R = 3 ZC
Câu 11: Trong thí nghiệm Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Khoảng
cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 3 m. Khoảng cách giữa
vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là:
A: 1,2 mm.
B: 0,3 mm.
C: 0,6 mm.
D: 1,5 mm.
17

Câu 12: Hạt nhân 8 O có
A: 8 prơtơn; 17 nơtrơn
B: 9 prơtơn; 17 nơtrôn

C: 8 prôtôn; 9 noton

D: 9 prôtôn; 8 nơtrôn


Câu 13: Đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào X nhanh pha π/2 với
điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Cho biết biểu thức
của dòng điện xoay chiều trong mạch là i = I 0cos(ωt – π/6), viết biểu thức của điện áp giữa hai đầu của X
và điện áp giữa 2 đầu của Y.

A: uX = U0Xcos(ωt); uY = U0Ycos(ωt + π/2).
B: uX = U0Xcos(ωt); uY = U0Ycos(ωt – π/2).
C: uX = U0Xcos(ωt – π/6); uY = U0Ycos(ωt – π/2).
D: uX = U0Xcos(ωt – π/6); uY = U0Ycos(ωt – 2π/3).
Câu 14: Cơng thốt của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào
quang điện có catơt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:
A. 5,84.105 m/s.
B. 6,24.105 m/s.
C. 5,84.106 m/s.
C. 6,24.106 m/s.
Câu 15: Một có khối lượng m = 10 g vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5 m và tần số góc ω = 10
rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
A: 25 N
B: 2,5 N
C: 5 N.
D: 0,5 N.
Câu 16: Một máy biến thế dùng trong máy thu vơ tuyến có cuộn sớ cấp gồm 1000 vòng, mắc vào mạng
điện 127 V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6,35 V; 15 V; 18,5 V. Số vòng dây của mỗi
cuộn thứ cấp lần lượt là:
A: 71 vòng, 167 vòng, 207 vòng
B: 71 vòng, 167 vòng, 146 vòng
C: 50 vòng, 118 vòng, 146 vòng
D: 71 vòng, 118 vòng, 207 vòng
Câu 17: Một vật nặng 500 g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian 3 phút
vật thực hiện 540 dao động. Cho π 2
10. Cơ năng của vật khi dao động là
A, 2025 J.
B, 0,9 J.
C, 900 J.
D, 2,025 J.

Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp u = U0cos(2πft) V có tần số f thay đổi thì kết luận nào sau đây là đúng?
A: Khi f tăng thì ZL tăng dẫn đến tổng trở Z tăng và công suất của mạch P tăng.
B: Khi f tăng thì ZL tăng và ZC giảm nhưng thương của chúng không đổi.
C: Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi, khi ZC = ZL thì UC đạt giá trị cực đại.
D: Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi nhưng tích của chúng khơng đổi.
7

1

4

4

Câu 19: Phản ứng hạt nhân sau 3 Li + 1 H → 2 He + 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe =
4,0015u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng là:
A: 7,26 MeV
B: 17,42 MeV
C: 12,6 MeV
D: 17,25 MeV.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ ?
A: Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B: Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C: Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D: Hiện tượng phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào các tác động lí hố bên ngồi.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng.Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s. Vật
qua vị trí cân bằng với vận tốc v 0 = 0,314 m/s. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều âm của
quỹ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hồ của vật là:
A, x = 10cos(πt + π/6) cm.
B, x = 10cos(4π + 5π/6) cm.

C, x = 10 cos(πt + π/3) cm.
D, x = 10cos(4π t + π/6) cm.
Câu 22: Cho đoạn mạch RLC khơng phân nhánh có L = 0,8/π (H), C = 10-4/0,6π (F) và R thay đổi được.
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Thay đổi R để công suất của đoạn
mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó bằng
A: 140 Ω.
B: 100 Ω.
C: 50 Ω.
D: 20 Ω.
Câu 23: Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 30 Hz, cùng biên độ a = 2 cm nhưng ngược
pha nhau. Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại
điểm M cách A, B một đoạn AM = 15 cm, BM = 13 cm bằng


A: 2 cm.
B: 2 3 cm.
C: 4 cm.
D: 0 cm.
Câu 24: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056 m một người khác áp tai vào đường
sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 s. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s thì tốc độ
truyền âm trong đường sắt là
A: 5200 m/s
B: 5280 m/s
C: 5300 m/s
D: 5100 m/s
Câu 25: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong mơi trường đẳng hướng. Có hai điểm A, B nằm
trên cùng đường thẳng nối nguồn S và cùng bên so với nguồn. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là
40 dB. Bỏ qua hấp thụ âm, mức cường độ âm tại trung điểm AB là
A: 40 2 dB.
B: 40 dB.

C: 46 dB.
D: 60 dB.
Câu 26: Sóng ngang
A: Chỉ truyền được trong chất rắn.
B: Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
C: Không truyền được trong chất rắn
D: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu 27: Sóng cơ có tần số f = 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v = 4 m/s. Dao động của
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31
cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A: π/2 rad.
B: π rad.
C: 2π rad.
D: π/3 rad.
Câu 28: Trong chân khơng một sóng điện từ có bước sóng 100 m thì tần số của sóng này là:
A: f = 3 (MHz)
B: f = 3.108 (Hz)
C: f = 12.108 (Hz) D: f = 3000 (Hz)
Câu 29: Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng
dừng. Khoảng cách từ một nút N đến nút thứ N + 4 bằng 6 m. Tần số các sóng chạy bằng
A: 100 Hz
B: 125 Hz
C: 250 Hz
D: 500 Hz
Câu 30: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vịng, có các cạnh 15 cm và 20 cm quay đều trong từ
trường với vận tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và
B = 0,05 T. Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là:
A: 37,7 V.
B: 26,7 V.
C: 42,6 V.

D: 53,2 V.
Câu 31: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 60 Ω, L = 0,2/π (H), C = 10 –4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = 50 2 cos 100πt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A: 0,25 A.
B: 0,50 A.
C: 0,71 A.
D: 1,00 A.
Câu 32: Hai điện tích điểm bằng nhau q = 2 μC đặt tại A và B cách nhau một khoảng AB = 6cm. Một
điện tích q1 = q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm. Xác định lực điện tác
dụng lên q1:
A. 14,6N
B. 15,3 N
C. 17,3 N
D. 21,7N
Câu 33: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch
ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là:
A. 36W
B. 9W
C. 18W
D. 24W
0
Câu 34: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 50 C. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là bao
nhiêu, biết α = 0,004K-1:
A. 66Ω
B. 76Ω
C. 86Ω
D. 96Ω
Câu 35: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.

B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
Cõu 36: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở ®¸y mét bĨ níc (n = 4/3), ®é cao mùc níc h = 60 (cm). B¸n kÝnh r bÐ
nhÊt cđa tấm gỗ tròn nổi trên mặt nớc sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khÝ lµ:
A. r = 49 (cm).
B. r = 53 (cm).
C. r = 55 (cm).
D. r = 51 (cm).


Câu 37: Cho một chùm tia sáng chiếu vng góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vng góc tại A
và góc ABC = 30 , làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới.
A. 40,50
B. 20,20
C. 19,50
D. 10,50
Câu 38: Người cận thị có OCc=12cm; OCv=80cm dùng 1 kính lúp có D=+10dp để quan sát vật nhỏ. Mắt
sát kính. Phạm vi ngắm chừng d là:
A. 5,45≤d≤8,89(cm)
B. 6,12≤d≤10,5(cm)
C.4,28≤d≤7,15(cm)
D. 5,46≤d≤10,8(cm)
Câu 39: Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ -2,5dp thì nhìn rõ các vật cách mắt từ 22cm đến vơ cực.
Kính cách mắt 2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết khơng mang kính là:
A. 5dp
B. 3,9dp
C. 4,16dp
D. 2,5dp
Câu 40: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1=120cm, thị kính f2=5cm. Một người mắt tốt quan sát

Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó là:
A. 125cm; 24
B. 115cm; 20
C. 124cm; 30
D. 120cm; 25



×