Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de on tap hoc ki 1 khoi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.56 KB, 5 trang )

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 10
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Số các vec tơ khác
của tứ giác bằng:
A. 6

B. 8

ÐÏ#à Ă#ỏ # # # # # # ; # #ỵ
# # # # # # # # # # # # # # # ỵ # # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh

C. 12

D. 20

Câu 2: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2)

B. (0; –1); (–2; –3)

C. (–1; 2); (2; 1)

D. (2;1); (0; –1).

Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. di ca vect
A. 4

B. 5



C. 7

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

l:

#####################################ỵ########

D. 12

Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;-2), B(5;8). Trung điểm
của đoạn thẳng AB l:
A.

B.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

C.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

Cõu 5: Trong mt phng Oxy, cho hai vec t
A.

C.

éẽ# ࡱ# á# # # # # # # #; # þÿ
# # # # # # # # # # # # # # # # #ỵ # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

ÐÏ#à ¡±#á # # # # # # # ; # ỵ
# # # # # # # # # # # # # # # ỵ ÿ # # # #ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ




ÐÏ# ࡱ# á# # # # # # # ;# ỵ
# # # # # # # # # # # # # # # # ỵ # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

ÐÏ#à ¡±#á # # # # # # # ; # #ỵ
# # # # # # # # # # # # # # # # ỵ # # # #ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

bằng nhau

B.

ngược hướng

D.

ÐÏ#à ¡±#á # # # # # # ; # #ỵ
# # # # # # # # # # # # # # þ ÿ ÿ# # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

ÐÏ# ࡱ# ỏ# # # # # # # ;# ỵ
# # # # # # # # # # # # # # # # ỵ # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ


D.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

. Ta cú:

#####################################ỵ########

v
v

éẽ# Ă#ỏ # # # # # # ; # ỵ
# # # # # # # # # # # # # # ỵ # ## #ÿ ÿÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

ÐÏ# ࡱ# á# # # # # # # # ;# ỵ
# # # # # # # # # # # # # # # # #ỵ # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

cùng hướng
không cùng phương.

Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai vectơ cùng bằng một vectơ thì chúng bằng nhau.
B. Nếu hai vectơ
C. Vectơ
D. Nếu


ÐÏ#à ¡±#á # # # # # # ; # ỵ
# # # # # # # # # # # # # # ỵ # ## #ÿ ÿÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
# ###################################ỵ########

cựng phng vi

é ẽ#Ă#ỏ # # # # # # ;# # ỵ
# # # # # # # # # # # # # # ỵ # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

thỡ

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
# ###################################ỵ########

cựng phng vi nhau.

cú di bng 0.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

thỡ

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
# ###################################ỵ########

cựng hng.


Cõu 7: Mnh ph nh ca mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà
trường “ là
A. Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường.
B. Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
C. Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường.
D. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 8: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Mnh no sau õy sai?
A.

B.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

C. A, B, C thng hng

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

D.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########


Câu 9: Cho hai tập hợp A =
Tập


12
5

A..

 và B=

4
5

. Kết luận nào sau đây là đúng ?



4
5

B.

12
5

C.

4
5

12
5


D.

Câu 10: Cho các câu sau:
1) Định lí Pitago quả là rất đẹp!

2) 1 + 0 = 10.

Bạn đã ăn tối chưa?

3)

4) 2 là số nguyên tố.

5) 5 – 2x =

1.
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là
A. 1

B. 2

Câu 11: Cho A =

C. 3

4
5

A. 5


D. 4

. số tập con khác rỗng của A là:
B. 6

C. 7

D. 8

Câu 12: Cho đoạn thng AB. Tp hp cỏc im M tha

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

l:

#####################################ỵ########

A. ng trũn đường kính AB

B. Trung điểm của đoạn thẳng AB

C.

D. Đường trung trc ca on thng AB

éẽ#Ă #ỏ### # #### ######;###ỵ
###### # ### # #### ####### #### #### #ỵ ### # ### ÿ ÿÿÿ ÿÿÿÿ ÿÿÿÿ ÿÿÿÿ ÿÿÿÿ ÿÿÿÿ ÿ

Câu 13: Cho hàm số:

A. M1(2; )
ÐÏ#ࡱ#á# # # # # ;# ỵ

# # # # # # # # # # # # #ỵ # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:

B. M2(0; 1)

C. M3 (12 ; –12 )

D. M4(1; 0)

Câu 14: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| + |x – 2|, g(x) = – |x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

Câu 15: Tìm k để hàm số y = (k – 1)x + k – 2 đồng biến trên tập xác định của nó.
A. k < 1;

B. k > 1;

C. k < - 2;

D. k > - 2.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 IM)

Bi 1: Cho hm s

.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

#####################################ỵ########

a) Xột s bin thiờn v vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Dựa và đồ th (P), hóy xỏc nh m phng trỡnh

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

cú nghim x > 3.

#####################################ỵ########

Bi 2: Gii cỏc phng trỡnh :
a)

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

b)

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

c)


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

.

#####################################ỵ########


Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 3 im

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

a) Chng minh rng A, B, C l 3 đỉnh của một tam giác cân.
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ im D tam giỏc BCD u.

.

#####################################ỵ########


ĐỀ SỐ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là:
A. y = x2 + x + 2

B. y = x2 + 2x + 2

C. y = 2x2 + x + 2

Câu 2: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vec tơ khác

đỉnh của ngũ giác bằng:
A. 6

B. 10

ÐÏ#à ¡±#á # # # # # # # ; # ỵ
# # # ## # # # # ## # # # # ỵ # # ##ÿ ÿ ÿ ÿÿ ÿ ÿ ÿ ÿÿ ÿ ÿ ÿ

D. y = 2x2 + 2x + 2

có điểm đầu và điểm cuối là các

C. 12

D. 20

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-4;-2) và B(3;1). Tọa độ
điểm C đối xứng với B qua A l:
A. C(10;4)

B.

#####################################ỵ########

Cõu 4: Tp xỏc nh ca hm s: f(x) =
A. R

C. C(-11;-5)

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ




B. R \ { 1, 1}

D. C(-5;-3)

là tập hợp nào sau đây?

C. R \ {1}

D. R \ {–1}

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Hãy tìm tọa độ điểm D.
A. D(2;2)

B. D(5;2)
4
5

Câu 6 : Cho hai tập
12
5

A.;

4
5

B.


C. D(4;-1)


12
5

;

C.

D. D(2;5)
4
5

. Tập
12
5

;


4
5

D.

Câu 7: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2
có bao nhiêu hàm số lẻ ?
A. 0


B. 1

C. 2

D. 3

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề:
1. Tất cả mọi người đều đội nón bảo hiểm khi đi xe máy.
2. George Boole là người sáng lập ra logic tốn.
3. Cậu đã làm bài chưa ?
4. Phương trình x2 + 1 = 0 có nghiệm.
A. 1 và 3

B. 2 và 4

C. 1, 2 và 4

Câu 9: Cho tam giác u ABC cnh a. di ca vect
A.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

B. 2a

Cõu 10: Cho mnh

C. a


D. c bn cõu
l:

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

#####################################ỵ########

D.

éẽ#Ă#ỏ## # ## # # # # ;# #ỵ
# # # # ## # ## # # # # # ## # ## # #ỵ # # # # ÿ ÿÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿÿ ÿ

 . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:


Câu 11: Cho 2 tập A,B khác
mệnh đề nào sai
12
5

A. A (A B)
4
5

12
5

; A không phải là tập con của B. Trong các mệnh đề sau,
12
5


B. A (A B)
4
5

4
5

C. (A B)

12
5

A

D. A B
ÐÏ#ࡱ#á# # # # # # # # ;# #ỵ

# # # # # # # # # # # # # # # # # # #ỵ ÿ# # # # ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ

A



Câu 12: Cho hàm số f(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b) và g(x) nghịch biến trên
khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) - g(x) trên
khoảng (a; b) ?
A. đồng biến;

B. nghịch biến;


C. không đổi;

D.không kết luận được

Câu 13: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(–2; 4)
với các giá trị a, b là:
A. a

4
=5;

b=

12
5

B. a =

4
–5;

b=

12
5

C.a =

4

–5;

b=–

12
5

D. a =

4
5;

b=–

12
5 .

Câu 14: Phương trình (m2 – 4m + 3)x = m2 – 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
A. m



1

B. m 3

C. m≠1 và m≠3

Câu 15: Cho tam giác ABC, M là điểm tha
. Ta c:


D. m=1 hoc m=3
. Phõn tớch vec t

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

#####################################ỵ########

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

theo

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

#####################################ỵ########

A.

B.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

C.

D.


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

II. PHN T LUN (7,0 IM)
Bi 1: Cho hm s

.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

#####################################ỵ########

a) Xột sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (P), hãy tìm m để phng trỡnh

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

cú nghim x<-2

#####################################ỵ########

c) Tỡm k ng thng d : y = 2x - k cắt (P) tại hai im phõn bit.
Bi 2: Gii cỏc phng trỡnh sau:
a.

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

#####################################ỵ########

b)

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

Bi 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 3 im

c)

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ

.

#####################################ỵ########

a) Chng minh rng ABC l mt tam giỏc vuụng. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm M trên Ox sao cho tam giác ABM cân tại M.
c) Tính

diện tích tam giác OAB.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×