SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THỊ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẢM TAY
DE THI CHÍNH THỨC
Khóa ngày: 31/3/2018
Để thi có 02 trang
Thời gian: 120 phút
(khơng kê thời gian giao đề)
AN GIANG
CÁP TÍNH, NĂM HỌC 2017-2018
Mơn thi: TOAN
9
Chữ ký, Họ và tên các cán bộ coi thi
Cán bộ col thị [ |
.........................................
HH SH nh nh se
Cán bộ coi thì 2
.....................
................
HH HH SH HH nh
nh he
|
Họ tên thí sinh: ..................................-.-.--------<-
Số báo danh:
...................................c.c
c2
Mã phách
(Do hội đồng chấm thi ghi)
Lưu Ý:
-Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi này và ghỉ đáp số vào ơ kết quả.
- Nếu khơng có u cầu trong câu hỏi, các kết quả tính tốn thí sinh có thể ghi
đáp số đúng hoặc ghi kết quả gần đúng làm tròn tới 4 chữ số thập phân.
-Thi sinh không được ste dung bat kỳ tài liệu nào.
Mã phách (do Hội đồng cham thi ghi)
Các giám khảo ký tên
Điêm
Băng số
Băng chữ
Giám khảo l:
Giám khảo 2:
Thí sinh sứ dụng loại máy nào thì điên ký hiệu loại máy đó vào Ơ sau:
DE:
.
Cau 1. (16 diém)
a. Thuc hién phép tinh
A= [os
Kết quả
— 2.N2 + V12 + V122 + V1222
b.Tìm ?m để phương trình
Kết quả
x" + 20x + 20x2 + 30x +m = 0
nhận nghiệm xạ = V2— V4+ V8— V16
Câu 2. (16 điểm)
Kêt quả
Tìm các nghiệm của phương trình
|x — 3| + 2|5x — 7| — 2|xZ — 1| = 1
Gọi #;; x; là hai nghiệm của phương trình bậc hai | Kết quả
V5x2?+
V7x —V11=0
Tinh P = (xt + x$)../x?2 + x? — x1.x2
Câu 3. (16 điểm)
Cho sốN =7+
`
77+ 777 +---+77...7
,
tim phan du khi chia s6 N cho 37.
Kết quả:
`¬—-
2018 sơ
Trén mat phang với hệ trục toa dé Oxy cho hai diém | Két qua
A (—v 2V3;
—v 17V5) ;B (v11v3;
1510).
Tìm
a, b biết đường thắng (đ):y = ax + b qua hai điểm
AB.
Dé HSG MTBT lớp 9 năm hoc 2017-2018- trang |
Câu 4. (16 điểm)
Giải hệ phương trình
3
x+2y—-3
—5
+
x+2y-3
4
_
7
=8
Kết quả
-—3x+5y+1_3x—-—Sy-1_
Tìm hai nghiệm của hệ phương trình
Kêt quả
Vz.Jy + \y.vx = 12
xy = 64
Câu 5. (12 điểm)
Cho hai số thực x;y thỏa mãn x — 3y
— 2 + /xy
— y2 +x~— y =0. Điền các
gia tri x; y phu hop vao bang sau day:
x
1
2
3
4
y
Câu 6. (12 điểm)
Đa giác OABCD có các góc
OAB = OBC = OCD = 90°;
AOB = BOC = COD = 21°.
Chu vi của da gidc OABCD bang 15cm. Tinh
diện tích đa giác đó. (hình vẽ bên)
Kết quả
Câu 7. (12 điểm)
Biến báo giao thơng câm dừng xe và dé xe
như hình vẽ bên. Đường kính vịng ngồi của
biển báo 70cm, chiều rộng của viền lớn
10 cm,
chiều rộng
của vạch
chéo
là
Tính diện tích phần tô đậm của biên báo.
Kết quả
5 cm.
0,5
1,5
2,9
2
2)
70cm
Đề HSG MTBT lớp 9 năm học 2017-2018- trang 2
ĐÁP ÁN Câu 1. (16 điểm)
a. Thực hiện phép tính
A=
Kết quả
A=
8d
|555— 2.ÍN2 + V12 + V122 + V1222.
b.Tìm n đề phương trình
Kết quả
x" + 20x3 + 20x? + 30x +m = 0
m = 10
nhan nghiém xy = V2 — V4+ V8 — V16.
Câu 2. (16 điểm)
_
_
2 _
8d
Kêt quả
x=2;
`
¬
,
Tìm các nghiệm của phương trình
_
23.3807
—
x=
|x — 3|
+ 2|5x — 7| — 2|x“ — 1| = 1.
Sđ
2,5;
x=_ 68197;
Gọi Z4; #; là hai nghiệm của phương trình bậchai
V5x? + V7x— V11=0
x = 1,3197
| Kêt quả
8d
P=35.4718
Tính P = (x‡ + x‡).V|x‡ + xi — XỊ.%¿
Câu 3. (16 điểm)
Cho sốN =7+77+777+--‹+77...7
`
„
2018 sé
tìm phân dư khi chia sô N cho 37.
Kết quả:
33
Trên mặt phăng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm | Kết quả
A(—V2v3; —V17V5);B(V11V3;V15V10). Tim}
a,b biét đường thang (d)y = ax + b qua hai điểm
AB.
“=4
%
8d
6k
8d
7 chia 37 dư 7; 77 chia 37 dư 3; 777 chai 37 dư 0; 7777 chia 37 dư 7; 77777 chia
37 dư 3, 777777 chia 37 dư 0...
2018 chia 3 dư 2
Như vậy
N=7+77+777+1--+7/.../7
`"
2018 số
= (7+3+0)+--+(7+3+0)+(7+3)mod(37)
672 bộ
= 10 x 673 = 6730 mod(37) = 33mod(37)
Đề HSG MTBT lớp 9 năm học 2017-2018- trang 3
Câu 4. (16 điểm)
Giải hệ phương trình
°
x+2y—-3
Kết quả:
:
=3
—3x+5y+1_
=
7
x+2y—3 3x-=5y-—1
Tìm hai nghiệm của hệ phương trình
-“= 0,0424;
*"4719
07
y=—
=8
1870 _
_03848
—“ "mo
Kêt quả
“
4712
8d
(1; 64); (64; 1)
Vz.Jy + 1Jy.vx = 12
| 8d
xy = 64
Câu 5. (12 điểm)
Cho hai số thực x;y thỏa mãn x — 3y — 2 + 4|xy — y2 + x — y = 0. Điền các giá
tri x; y phù hợp vào bảng sau đây:
x
y
1
0
Câu 6. (12 điểm)
2
0,5
3
1
4
1,5
7
3
Đa giác OABCD có các góc (hình vẽ bên)
OAB = OBC = OCD = 909;
|2
0,5
`
AOB = BOC = COD = 21°
Chu vi của đa giác OABCD bang 15 cm. Tính
4
1,5
6
2,5
12d
C
diện tích đa giác đó.
Kết quả: đặt x = OA = 4,329697821(cm)
Š$ = 12,4627(cm”)
2
°
4
Câu 7. (12 điểm)
Biến báo giao thông câm dừng xe và đỗ xe như
hình vẽ bên. Đường kính ngồi của biển báo 70 em,
chiều rộng của viền lớn 10 cm, chiều rộng của vạch
chéo là 5 cm. Tính diện tích phần tơ đậm của biến
báo.
Kết quả: Diện tích hình vành khăn
Sue = (352 — 252)
Diện tích hình chữ nhật ABCD: S = 252 — 2,527.5
Diện tích viên phân ứng với cung CD
252ø
— 2252 sina
S = Socp
— Socp
=
Vol cosa
5“ =a=5941!01"
=
2.360
Thay vào ta được S = 2359,1210 (cm*)
Đề HSG MTBT lớp 9 năm học 2017-2018- trang 4