Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 21 tiet 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.32 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 11/01/2018
Ngày dạy: 13/01/2018

Tuần 21
Tiết: 40

BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách gõ văn bản chữ Việt.
2. Kĩ năng: Thực hiện được việc gõ văn bản bằng chữ Việt.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
6A1:................................................................................................................
6A2:................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Câu 1: Trình bày các quy tắc gõ văn bản?
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Làm thế nào để gõ văn bản chữ Việt ta vào nội dung bài học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (37’) Tìm hiểu gõ văn bản chữ Việt.
+ GV: Yêu cầu HS tìm hay gõ một + HS: Làm việc nhóm và thực 4. Gõ văn bản chữ Việt.
số chữ Việt có dấu.
hiện theo yêu cầu.
- Để gõ văn bản chữ Việt
+ GV: Em có nhận xét gì khi gõ chữ + HS : Không thể thực hiện gõ chúng ta phải dùng chương


Việt trong Word.
chữ Việt trong Word.
trình hỗ trợ gõ.
+ GV: Vậy làm thể nào để gõ và + HS: Tìm hiểu SGK trả lời:
Kiểu
Kiểu
Để có chữ
hiển thị chữ Việt?
Chúng ta cần có thêm các cơng cụ
TELEX
VNI
ă
aw
a8
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu để có thể :
â
aa
a6
thơng tin trong SGK và trình bày - Dùng chương trình hỗ trợ gõ
đ
dd
d9
các nội dung theo yêu cầu của GV.
chữ Việt.
ê
ee
e6
- Xem được chữ Việt trên màn
ơ
oo

o6
ow
hình và in trên máy in.
ơ
o7
hoặc [
+ GV: Vì sao chúng ra phải dùng + HS: Do chúng ta chưa có bàn
uw
ư
u7
chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt mà phím riên để gõ trực tiếp các chữ
hoặc ]
Để có dấu
khơng trực tiếp gõ?
của tiếng Việt.
Huyền
(\)
f
2
+ GV: Giới thiệu cho HS một số + HS: Biết được chương trình
Sắc ( / )
s
1
chương trình gõ chữ Việt phổ biến.
UniKey, VietKey,…
Nặng ( . )
j
5
+ GV: Các chương trình có các kiểu + HS: Các chương trình gõ
Hỏi ( ? )

r
3
Ngã ( ~ )
x
4
gõ như thế nào?
thường cho phép nhiều kiểu gõ
khác nhau.
+ GV: Hướng dẫn HS hiểu thế nào + HS: Tập trung lắng nghe bài
là kiểu gõ để các em nắm bắt.
giảng  hiểu bài học.
+ GV: Hai kiểu gõ phổ biến nhất + HS: Kiểu TELEX và kiểu VNI.
hiện nay là gì?
+ GV: Giới thiệu và hướng dẫn HS + HS: Quan sát nhận biết cách gõ
cách gõ chữ Việt.
chữ Việt.
+ GV: Thao tác mẫu cho HS quan + HS: Chú ý các thao tác thực
sát cách thực hiện.
hiện của GV và làm theo.


+ GV: Hướng dẫn HS khởi động + HS: Quan sát và thực hiện khởi
chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt.
động theo yêu cầu.
+ GV: Hướng dẫn HS lựa chọn các + HS: Thực hiện theo các bước
kiểu gõ cho phù hợp.
hướng dẫn của GV.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng + HS: Các em khác quan sát nhận
thực hiện thao tác.
xét quá trình thực hiện của bạn.

+ GV: Củng cố các thao tác thực + HS: Sửa chữa các thao tác sai,
hiện cho các em.
rèn luyện kỹ năng thực hiện.
+ GV: Yêu cầu HS khởi động phần + HS: Thực hiện khởi động phần
mềm soạn thảo Word.
mềm theo yêu cầu của GV.
+ GV: Giới thiệu cho HS về phông + HS: Quan sát nhận biết phông
chữ và cách chọn phông chữ cho chữ là tệp tin được cài trên máy,
phù hợp.
có nhiều phơng chữ khác nhau.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện gõ + HS: Chú ý theo dõi các thao tác
chữ Việt với kiểu gõ TELEX.
của GV và thực hiện theo.
+ GV: Quan sát giúp đỡ các em thực + HS: Thực hiện luyện tập gõ chữ
hiện thao tác gõ chữ Việt.
Việt theo sự hướng dẫn.
+ GV: Cho một số HS lên bảng thực + HS: Một số em lên bảng thực
hiện thao tác gõ chữ Việt.
hiện thao tác.
+ GV: Nhận xét sửa sai các thao tác + HS: Chỉnh sửa các thao tác thực
cho các em thực hiện.
hiện chưa đúng.
+ GV: Cho HS thực hành gõ chữ + HS: Thực hành gõ chữ Việt và
Việt, cách chọn phông chữ tương cách chọn phông chữ.
ứng với bảng mã.
+ GV: Chú ý rèn luyện cho HS nhận + HS: Rèn luyện củng cố các thao
biết cách chọn phông chữ cho phù tác trên theo sự hướng dẫn.
hợp với bảng mã.
+ GV: Phân công các em thực hiện + HS: Cùng với GV giúp đỡ các
tốt giúp đỡ các bạn yếu hơn.

bạn thực hiện gõ chữ Việt.
+ GV: Đưa ra một đoạn văn yêu cầu + HS: Luyện tập gõ theo một
các em áp dụng gõ đoạn văn bằng đoạn văn sau khi đã biết cách gõ
chữ Việt trên.
theo các từ.
+ GV: Hướng dẫn các em cách gõ + HS: Thực hiện theo sự hướng
dấu trong đoạn văn.
dẫn của GV.
+ GV: Giúp đỡ các HS yếu thực + HS: Chú ý rèn luyện các thao
hiện các thao tác còn yếu.
tác gõ chữ Việt.
+ GV: Quan sát HS thực hiện các + HS: Từng cá nhân thực hiện các
thao tác dưới sự hướng dẫn của GV. thao tác theo yêu cầu.
+ GV: Gọi một số HS lên bảng thực + HS: Một số HS lên bảng thực
hiện các thao tác gõ chữ Việt.
hiện các thao tác theo yêu cầu.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe.
4. Củng cố: (3’)
- Củng cố các bước gõ chữ Việt.
5. Dặn dị: (1’)
- Ơn lại cách gõ chữ Việt. Xem trước nội dung bài học tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×