Tải bản đầy đủ (.ppt) (2 trang)

Chuong II 4 Duong thang song song va duong thang cat nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.05 KB, 2 trang )

*KIẾN THỨC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU.
1/ Cho hai đường thẳng:
- Khi a > 0 thì góc tạo bởi (d ) và trục Ox là góc
nhọn
y = ax + b (a * 0) (d )
- Khi a < 0 thì góc tạo bởi (d ) và trục Ox là góc
y = a' x + b' (a' * 0) (d2)
tù.
(d1) // ( d2 )«■ a = a'
3/. Bổ sung:
b * b'
a/. (d ) ± (d2) ^ a.a' = -1
1

(d ) = (d

2)^

a = a'

[b = b'
(d ) cắt (d2 ) ^ a * a'
2/. Cho y = ax + b (a * 0) (d ),
a: gọi là hệ số góc b: Tung độ góc.
BÀI TẬP

b/. (d ) cắt (d2 ) thì hồnh độ giao điểm là
nghiệm của phương trình ax + b = a' x + b' (pt
hồnh độ).
c/. Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và
trục Ox. Nếu a > 0 thì tga = a.



Bài 1. CHỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau, và các cặp đường thẳng song song với nhau trong
các đường thẳng sau:
a/ y = 1,5 x + 2 b/ y = x + 2 c/ y = 0,5 x - 3 d/ y = x - 3

e/ y = 1,5 x -1

g/ y = 0,5 x + 3
Bài 2 Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 3k; y = (2m +1)x + 2k - 3. Tìm điều kiện của m, k để đồ thị
của hai hàm số là:
a/ Hai đương thẳng cắt nhau
b/ Hai đương thẳng song song nhau
c/ Hai đương thẳng trùng nhau
Bài 3 Cho hàm số y = ax+3, Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau: a/ Đồ thị của hàm số
song song với đường thẳng y = - 2x.
b/. Khi x = 1 +

V2 thì y = 2 + V2

Bài 4 Cho đường thẳng y = (k +1) x + k (1)
a/. Tìm giá trị của k để (1) đi qua gốc tọa độ.
b/. Tìm giá trị của k để (1) cắt trục tung tại điểm có tung dộ bằng 1 -

V2 c/. Tìm giá trị của k để (1)

song song với đt y = (%/s +1) x + 3
Bài 5 *Cho hàm số y = j=-x + yjk +V3 (d).
3 -1
3
a/ Tìm giá trị của k để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2>/3 b/ Tìm giá trị của k

để đường thẳng (d) cắt trục hồnh tại điểm có hoành độ bằng 1 c/ Chứng minh rằng với mọi giá trị k >
0 các đương thẳng d luôn qua một điểm cố đinh. Hay xác định tọa độ của điểm đo
Bài 6. a/ Tìm hệ số góc của đương thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A(2; 1). b/ Tìm hệ số
góc của đương thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm B(1;-2). c/ Vẽ đồ thị của các hàm số với hệ
số góc tìm được ở câu a), b) trên cùng một mặt phẳng tọa độ và chứng tỏ rằng hai đường thẳng đó
vng góc với nhau.
Bài 7. a/ Vẽ trên cùng mptđ đồ thị các hàm số y = 2x; y = 0,5x


b/ Qua K(0;2) vẽ đường thẳng (d) song song với trục Ox, cắt (1) và (2)tại A, B. Tìm tọa độ A, B.
c/ Hãy chứng tỏ rằng AOB = 900 (hai đường thẳng (1); (2) vng góc nhau).
Bài 8. Cho hàm số y = mx + 2. a/ Tìm hệ số m biết khi x = 1; thì y = 6.
b/ Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m tìm được ở câu a) và đồ thị hàm số y = 2x + 1 trên cùng hệ trục tọa
độ.
c/ Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị trên.
Bài 9 Xác định hàm số y = ax + b. biết:
a/ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3, cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng -2.
b/ Dồ thị đi qua hai điểm A(1;3); B(-2;6).
Bài 10. Tìm hàm số trong mỗi trường hợp sau, Biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và:
a/ Đi qua M( 3^3; -yJ3)
b/ Có hệ số gó bằng -V2
c/ Song song với đường thẳng y = -5x + 1.
Bài 11. Viết phương trình đường thẳng song song đt y = -2x + 5 và thõa mãn một trong các điều kiện
sau:
a/ Đi qua gốc tọa độ. b/ Đi qua điểm A(-1; 10).
Bài 12. Xác địn h hàm số trong mỗi trường hợp sau:
a/ Khi a = -2 thì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng V2 b/ Khi a = -4 thì đồ thị hàm số
đi qua điểm A(-2;-2).
c/ Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = —Ị3x và đi qua điểm B(1; 3 -yỊ3)
Bài 13. Vẽ đồ thị hàm số y = -x - 1; y = -y x + V2 và y = V2x - V2 .

2
Gọi a; P; Ỵ lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng trên với Ox. Chứng minh rằng
taga = 1; tagP = \ ; tagỵ = yf

2
Bài 14. Tìm Giá trị của m để hai đường thẳng y=mx+1; y=(3m-4)x-2 a/ song song b/ cắt nhau c/
vng góc nhau.
xy
Bài 15. Tính hệ số góc của đường thẳng + = 1
Bài 16 Các điểm A(m; 3); B(1;m) nằm trên đường thẳng có hệ số góc m>0,. Tìm giá trị của m.
Bài 17. Cho ba điểm A(-1;6); B(-4;4); C(1,1). Tìm tọa độ D của hình bình hành ABCD.



×