Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds8T7T14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.47 KB, 2 trang )

Tuần: 7
Tiết: 14

Ngày Soạn: 29 – 09 – 2017
Ngày dạy: 03 – 10 – 2017

LUYỆN TẬP §9

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã được học.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS giải thành thạo dạng bài tập này.
3. Thái độ:
- Rèn khả năng tư duy cao.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: SGK
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp (1’) 8A2:………………………………………
8A3:………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc làm bài tập.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (15’)
Ta dùng các PP nào?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS



GHI BẢNG
Bài 54: P.tích các đa thức sau thành nh.tử:
Dùng phương pháp đặt a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x
nhân tử chung và phương pháp
hằng đẳng thức.
= x(x2 + 2xy + y2 – 9)
2
x   x  y   32 


=

= x(x + y + 3)(x + y – 3)
Câu b dùng các PP nào?

Câu b dùng các PP nào?

Dùng ph. pháp nhóm b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2
các hạng tử và phương pháp = 2(x – y) – (x – y)2
hằng đẳng thức.
= (x – y)(2 – x + y)

Dung phương pháp đặt
nhân tử chung và phương pháp
dùng hằng đẳng thức.

HS làm theo sự hướng
GV yêu cầu 3 HS lên dẫn của GV, 3 em lên bảng,
bảng thực hiện.

các em còn lại làm vào vở,
theo dõi và nhận xét bài làm
của các bạn.
HS chú ý theo dõi.
GV chốt lại.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

c) x4 – 2x2
= x2(x2 – 2)
= x2

x 2 x  2

(2x – 1)2 – (x – 3)2

GHI BẢNG


Hoạt động 2: (15’)
Để tìm x ta nên làm như
thế nào?
1
1

x  x    x   0
2
2


thì
ta suy ra được những gì?
Suy ra x = ?
GV hướng dẫn HS làm
tương tự như câu a.

GV nhận xét và chốt
lại.
Hoạt động 3: (7’)
Tương tự các bài trước
muốn tính nhanh giá trị của biểu
thức ta làm thế nào?
GV hướng dẫn HS
phân tích đa thức đã cho thành
nhân tử và sau đó mới thay số
vào rồi tính giá trị.

Bài 55: Tìm x, biết:
1
x 3  x 0
Phân tích VT thành nhân a)
4
tử.
1

x  x2   0
1
4
x  0


2
x = 0 hoặc
1
1

x  x    x   0
1
2
2
x  0

2
hoặc
1
1
x  0
x  0
HS giải.
2
2
x = 0 hoặc
hoặc
2
2
b) (2x – 1) – (x + 3) = 0
HS lên bảng giải, các
(2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3) = 0
em khác làm vào trong vở,
(x – 4)(3x + 2) = 0
theo dõi và nhận xét bài làm

x – 4 = 0 hoặc 3x + 2 = 0
của các bạn.
2

x = 4 hoặc x = 3
c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0
x2(x – 3) – 4(x – 3) = 0
(x – 3)(x2 – 4) = 0
(x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0
HS chú ý theo dõi.
x – 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0
x = 3 hoặc x = 2 hoặc x = -2
Bài 56: Tính nhanh giá trị của đa thức:
HS trả lời.
1
1
x2  x 
2
16 tại x = 49,75
a) A =
1
1
x  2. x   
4
 4
A=
2
1

x 

4
A= 

2

2

HS theo dõi GV
thực hiện.

Với x = 49,75 ta có:
A = (49,75 + 0,25)2
A = 502 = 2500

4. Củng Cố: (6’)
- Hướng dẫn HS yếu kém làm BT: Tìm x biết: x2 – 2x = 0.
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×