Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de on tap hinh chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.02 KB, 4 trang )

BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG 1- HÌNH 10 PHẦN 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng 
bằng nhau
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0


0
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác ) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
Câu 2: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Vectơ–khơng là vectơ có nhiều giá.
B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng
C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương
D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
Câu 3: Khẳng định nào là đúng:
A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng ngược hướng và cùng độ dài
B. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi chúng có giá song song với nhau
C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài
D. Giá của AB là đoạn thẳng AB
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hai vectơ khơng bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không
C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1vectơ khác vectơ -không
D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình
hành
khi và chỉ khi:
 
 



AD

CB
AB

DC
AB CD
AC BD
A.
B.
C.
D.


Câu 6: Cho đa giác lồi 12 đỉnh, có bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của đa
giác?
A. 12
B. 24
C. 120
D. 132
Câu
 7: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác


0 ) cùng hướng với NC

A. 5
B. 3
C. 11

D. 12
Câu
 8: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác


0 ) bằng với DM

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Cho 
CD
AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa 
AB = 
A. vơ số
B. 1 điểm
C. 2 điểm
D. Khơng có điểm nào
Câu 10: Cho
CD ỗ
AB khỏc 0 v cho im C. Cú bao nhiờu im D tha ỗ
AB ỗ=ỗ
A. vụ số
B. 1 điểm       C.  2 điểm
D. Khơng có điểm nào

x CD  DA  AO  OC :
Câu 11:
 Cho


 5 điểm bất kỳ A,
 B,  C, D, O.
 

 
x

CB
x

BC
x

CA
A.
B.
D. x 0
  C.
  
y  AD  OC  DC  BO :
Câu 12:
 
 Cho
 5 điểm bất kỳ A,
 B,
 C, D, O.


y


0
y

BA
y

AB
A.
B.
C.
D. y CO
Câu 13: Cho ba điểm A,B,C phân
 biệt.
 Đẳng thức nào sau đây sai:
  



 
AB
 BC  AC
A.

B. AB  CA BC



 
BA

 CA BC
C.

D. AB  AC CB

Câu 14:
  biệt
 bất
 kỳ. Chọn đáp án đúng?
 Cho
 4 điểm A, B, C, D phân
  
AB  DA  AC  AB
AB

DC

AC

DB
B.
C. BC  DC BD
A.
   
AB  AD CD  CB
Câu 15:Cho
 6điểm
 A, B, C, D, E, F phân biệt bất kỳ. Chọn
  đáp
 án

 đúng?
AB  DC  AC  DB
B. AB  BC  AC  DB
A.

D.




    
AD  BE  CF  AE  BF  CD .




AB
DC
D.

C.
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là  đúng







OA


OD
BC
O
A
O
B
O
C
O
D
A
C
B
D
A.
=
=
=
B.
=
C.
D. 
AC - 
AD = 
AB
 
Câu 17: Cho hbh ABCD tâm O. Khi đó OB  OA =
 









A) OC  OB
B) BA
C) OC  OD
D) CD
Câu 18: Cho hbhành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:




























A. AB  IA BI
B. BA  BC  DB 0
C. AB  DC 0
d) AC  BD 0
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai



1 





CO
CD
OC
OB
A
C
C

B
O
A
OD
A
B
A
D
A.
+
=
B.
= 2 (
+
)
C.
+
=
+ 

OB - 
OA = BA
D. 
Câu 20: Cho tam giác ABC , M là trung điểm AC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng

 1
 
 

AM  AC

2
A. GB 2GM
B.
C. GA  GC 2GM
D. GB + GC = 2GI
Câu 21: Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Câu nào sau đây sai ?




IA
AB
IA
A.
= -2
B.
= IB


 

C. AB và IA là hai vecto cùng phương
D. OA  OB 2OI với mọi điểm O
Câu 22: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:




AB k AC , k 0
B.

 

MA  MB 3MC , M

A. AB = AC



 
AC
 AB BC
C.

D.

Câu 23: Xét các phát biểu sau:




AB

(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là   2CA

CB

CA
0
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là 


(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2 PM
Trong các câu trên, thì:
A) Câu (1) và câu (3) là đúng.
B) Câu (1) là sai
C) Chỉ có câu (3) sai
D) Khơng có câu nào sai.
Câu 24: Phát biểu nào là sai

A) Nếu 
B) 
AC thì | 
AC |
D thì A, B,C, D thẳng
AB = 
AB | =| 
AB = C
hàng



A
C
CD = 
DC - 
A
B
AB - 
BA
0
C) 3

+7
= thì A,B,C thẳng hàng
D) 



A
C
BD
Câu 25: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa
+
= x MN
A) x = 3

B) x = 2

C) x = -2

D) x = -3 

Câu 26: Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’. Đặt P = AA '  BB '  CC ' . Khi đó ta





A) P = GG '

B) P = 2 GG '


C) P = 3 GG '

D) P = - GG '
     
Câu 27: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ u MA  4 MB  3MC bằng:
  
  
u BA  3BC
u 3 AC  AB
A.
B.


 
u 2 BI với I là trung điểm của AC.
u 2 AI với I là trung điểm BC
C.
D.

Câu 28: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chọn đáp án đúng?











1  2
2
1
2
3
  
AM  AB  AC
AM  AB  AC
AM  AB  AC
3
3
3
3
5
5
A.
.
B.
C. AM  AB  AC
D.
Câu 29: Cho
 tam giác
 ABC.Gọi M là trung điểm cạnh AC, trên cạnh BC lấy N sao cho: BN = 2NC. Khi đó,
biễu diễn MN theo CB và CA là:


 1  1
MN  CB  CA
3
2

A.


1  1
MN  CB  CA
2
3
B.


1  1
MN  CB  CA
3
2
C.







D. MN 3CB  2CA




MN

3MP . Điểm P được xác định đúng

Câu 30: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho
trong hình vẽ nào sau đây:

H1

H2

H3

H4

A. H 3

B. H4

C. H1

 D. H2
Cho DABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: 2 IB  3IC 0
Câu 31:
A. I là trung điểm BC
C. I nằm trên BC ngồi đoạn BC.

B. I khơng thuộc BC
D. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC
   
Câu 32: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh
đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
B. M thuộc trung trực của AB

C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành  
D. M là trọng tâm tam giác ABC
Câu 33: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . | AB  BC | có giá trị ?
3
D. a 2

a 3
 C.
Câu 34: Cho hình vng ABCD cạnh a , giá trị của | AB  AD | ?
A. a 3
B. a
C. 2a √ 3  
D. a √ 2
Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4 và AD = 3 thì | AB  AD |= ?
A. 7
b) 6
C. 2 √ 3
D. 5
Câu 36: Cho tam giác đều ABC, cạnh a, đường cao AH. Mđề nào sau đây đúng:



a 3

 
AH 
AC

CB
2

A. AB  AC
B. AC a
C.
D.
A.

a

B. 2a



 
AB
 AC  AD
Câu 37: Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính

2
C.3a
A. 2a
B. a
Câu 38: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng

 A)
AG


AB



AC
=

B) |


AB


AC
+

| = 2a



GB
GC
C)
+
=

D. 2a 2

a 3
3

Câu 39: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB .








Tính giá trị của | AI  CK  IC |

a 3
C) 2

A) 0
B) a
D) 2a
Câu 40: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB .




D) AB + AC = 3








Tính giá trị của | AB  IJ  BJ |

a 3

A) 2

B) a

a 3
C) 4

D) 2a



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×