Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI GIUA KI I DIA 9 CO TRAC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.91 KB, 9 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG SƠN
TRƯỜNG TH&THCS SƠN HỒNG
Nhóm 1
Xây dựng đề kiểm tra giữa học kỳ 1 – lớp 9
I.

MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề

NB
TNKQ

I. Địa lí dân cư

TH
T
L

TN

VDT
TL

TN

Nắm được
- Đặc điểm dân số và dân số
phân bố dân cư
nước ta
đông, tăng


- Lao động và việc làm
nhanh
- Đô thị hố

Hiểu
được
phân
bố
ngn
lao
động ở
nước ta
Hậu
quả
việc gia
tăng
dân số
nhanh

Giải
thích tỉ

GTDS
tự
nhiên
giảm,
nhưng
DS
tăng
nhanh


Số câu

3

6

1

Số điểm

1,05

2,1

0,35

10,05%

20,10
%

0,35
%

Tỉ lệ%

VDC

TL


TN

Tại
sao
các
hoạt
độn
g
dịch
vụ
lại
phát

Ảnh
hưởn
g của
thị
trườn
g
trong
sản
xuất
nơng

II. Địa lí các ngành kinh
tế
- Chuyển dịch cơ cấu Biết được
kinh tế
thành

- Một số vấn đề phát phần kinh
triển và phân bố nơng tế giữ vai
trị
chủ
nghiệp
đạo trong
+ Phát triển nền nông nền kinh
nghiệp nhiệt đới
tế nước ta
+ Chuyển dịch cơ cấu
nông nghiệp

Nêu
các
hoạt
độn
g
dịch
vụ ở
hai
trun
g

ý
nghĩa
của
công
tác
thuỷ
lợi là

biện
pháp
hàng

T
L


+ Vấn đề phát triển thủy
sản và lâm nghiệp
+ Tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp
- Một số vấn đề phát
triển và phân bố công
nghiệp
+ Cơ cấu ngành công
nghiệp
+ Vấn đề phát triển một Biết
về
số ngành công nghiệp
ngành Cn
+ Vấn đề tổ chức lãnh thổ trọng điểm
công nghiệp
- Một số vấn đề phát
triển và phân bố các
ngành dịch vụ

Vai
trị
của tài

ngu
n
thiên
nhiên
đối
với
phát
triển
CN

tâm
dịch
vụ
lớn
nhất
của
nướ
c ta

đầu
trong
thâm
canh
nơng
nghiệ
p ở
nước
ta

triển


các
nghiệ
thàn
p
h
phố
lớn

+ Vấn đề phát triển và Xác định
phân bố giao thông vận vị trí các
cảng biển,
tải, thơng tin liên lạc
địa danh
+ Vấn đề phát triển và
phân bố thương mại, du
lịch
Số câu

3

3

1

1

1

1


Số điểm

1,05

1,05

2

0,35

1

0,35

Tỉ lệ%

10,05%

10,05
%

20
%

0,35
%

10% 0,35
%


III. Thực hành
- Atlat địa lí Việt Nam

Nhận
biết
biểu
đồ
trịn

Xác
định
biểu
đồ
đườn
g

Số câu

1

1

Số điểm

0,35

0,35

Tỉ lệ%


0,35

0,35

- Bảng số liệu
- Biểu đồ


%
II.

%

ĐỀ RA

Câu 1: số lượng các dân tộc cùng chung sống trên lãnh thổ đất nước ta là:
a.
b.
c.
d.

46
64
54
45

Câu 2. .Dân tộc Việt chiếm khoảng :
a) 85% Dân số cả nước .


b) 86% Dân số cả nước .

c) 87% Dân số cả nước .

d) 87% Dân số cả nước .

Câu 3. Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số vào thời gian nào:
a.
b.
c.
d.

Từ 1945 trở về trước
Từ 1945 – 1954
Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX
Từ năm 2000 đến nay

Câu 4. Tại sao những năm 50 của thế kỷ XX tỷ lệ gia tăng dân số cao nhưng tổng dân số
vẫn thấp.
a.
b.
c.
d.

Tỷ lệ tử nhiều
Do y tế chậm phát triển
Do quy mô dân số thấp
Nền kinh tế chưa phát triển

Câu 5. Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta giảm nhưng

số dân vẫn tăng nhanh?
a.
b.
c.
d.

Tỷ lệ tử thấp
Nền kinh tế phát triển nhanh
Quy mô dân số đông
Phân bố dân cư

Câu 6. Dân số đông và tăng nhanh để lại hậu quả gì đối với nước ta.


a.
b.
c.
d.

Giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới gặp khó khăn.
Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế, tài nguyên, môi trường.
Tài nguyên bị cạn kiệt, tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh.
Phân bố dân cư không đồng đều.

Câu 7. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
a.
b.
c.
d.


Thành thị
Nông thôn
Vùng núi cao
Hải đảo

Câu 8: Trong hoạt động sản xuất,các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm
a.Thâm canh cây lúa đạt trình độ cao.
b.làm nghề thủ cơng đạt mức độ tinh xảo.
c.Trong lĩnh vực công nghiệp,dịch vụ,khoa học kĩ thuật.
d.Trồng cây công nghiệp,cây ăn quả,chăn nuôi,nghề thủ công.
Câu 9: Cơ cấu giới tính ở nước ta:
a.
b.
c.
d.

Ngày càng trở nên cân bằng hơn
Ngày càng mất cân đối hơn
Không thay đổi
Tỉ lệ giới tính nam nhiều hơn nữ

Câu 10: Ý nào khơng phải là đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta?
a.
b.
c.
d.

Số dân đô thị ngày càng tăng.
Quy mô các đô thị được mở rộng.
Các đô thị phân bố đều trên cả nước.

Phổ biến lối sống thành thị.

Câu 11: trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2002, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất:
a.
b.
c.
d.

Nông – lâm –ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
Công nghiệp, xây dựng và dịch vụ


Câu 12: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thay đổi to lớn của nông nghiệp nước
ta trong những năm đổi mới là:
a.
b.
c.
d.

Nông dân cần cù lao động
Đường lối đổi mới trong nơng nghiệp
Khí hậu thuận lợi
Đất đai màu mỡ

Câu 13: Ảnh hưởng của thị trường trong sản xuất nơng nghiệp:
a.
b.
c.

d.

Thị trường thúc đẩy đa dạng hóa nơng nghiệp
Thị trường ảnh hưởng rất ít đến tiêu thụ nơng sản
Thị trường chỉ ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp
Thị trường không ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp

Câu 14 .Biểu hiện khơng hợp lí về ý nghĩa của cơng tác thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu
trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta:
a. Chống úng, lụt trong mùa mưa bão và cung cấp nước tưới trong thời kì khơ hạn.
b. Chủ động nước tưới để mở rộng diện tích canh tác.
c. Chủ động nước tưới sẽ tăng vụ gieo trồng , tăng năng suất.
d. Thuỷ lợi chỉ được áp dụng ở đồng bằng .
Câu 15. Một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta đang sử dụng các tài nguyên
tự nhiên trong nước như:
a. Khai thác nhiên liệu, điện, vật liệu xây dựng.
b.Cơ khí điện tử
c. Dệt may
d. Hóa chất
Câu 16. Tài ngun thiên nhiên có vai trị như thế nào đối với phát triển và phân bố công
nghiệp.
a. Quyết định
b. Tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng để phát triển cơ cấu công
nghiệp đa ngành
c. Là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm


d. Tiền đề
Câu 17: Kể tên các nước và vùng lãnh thổ trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
buôn bán với nước ta nhiều nhất:

a.
b.
c.
d.

Nhật Bản
ASEAN
Trung Quốc
Hàn Quốc

Câu 18: Hoạt động dịch vụ tập trung ở các thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực
nông thôn do:
a.
b.
c.
d.

Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn vùng nông thôn
Giao thông vận tải phát triển hơn khu vực nơng thơn
Thu nhập bình qn đầu người cao hơn khu vực nơng thơn
Có nhiều chợ lớn hơn khu vực nông thôn

Câu 19 : Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng nước ta năm 2000
(Đơn vị: %)
Rừng sản xuất

Rừng phịng hộ

Rừng đặc dụng


Tổng

40,9

46,6

12,5

100

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu diện tích rừng nước ta là:
a.
b.
c.
d.

Biểu đồ cột
Biểu đồ miền
Biểu đồ cột ghép
Biểu đồ tròn

Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TĂNG TRƯỞNG CỦA SẢN XUẤT LÚA
(Đơn vị: %)
Tiêu chí/ năm

1980

1990


2002


Diện tích (nghìn ha)
100
108
134
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
100
153
221
Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn)
100
165
296
Sản lượng lúa bình quân đầu
100
134
199
người(kg)
Biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng một số chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta
thời kì 1980 – 2002 là:
a.
b.
c.
d.

Tròn
Cột

Miền
Đường

Phần II. Tự luận
Câu 1 :Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân :
a. Em hãy nêu các hoạt động dịch vụ ở hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của nước ta ( 2
điểm )
Thành
phố
HÀ NỘI

T.P. HỒ
CHÍ
MINH

Các hoạt động dịch vụ
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



b .Tại sao các hoạt động dịch vụ lại phát triển ở các thành phố lớn (1 điểm):
…………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………

Đáp án
I.

Phần trắc nghiệm.

Mỗi câu trả lời đúng 0,35 điểm
1
c
11
d
II.

2
3
b
c
12
13
b
a
Phần tự luận


4
c
14
d

5
c
15
a

6
b
16
b

7
b
17
c

8
d
18
a

9
a
19
d


10
c
20
d

a. Các hoạt động dịch vụ ở hai trung tâm dịc vụ lớn nhất của nước ta ( 2điểm )
Thành phố
HÀ NỘI

T.P. HỒ
CHÍ MINH

Các hoạt động dịch vụ
Các trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện chuyên khoa hang đầu
Là đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn của nước ta
Là trung tâm thương mại, tài chính, ngân hang lớn
Các dịch vụ khác: quảng cáo, bảo hiểm, tư vấn, văn hóa, nghệ thuật .. phát triển
mạnh
Các trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện chuyên khoa hang đầu
Là đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn của nước ta
Là trung tâm thương mại, tài chính, ngân hang lớn
Các dịch vụ khác: quảng cáo, bảo hiểm, tư vấn, văn hóa, nghệ thuật .. phát triển
mạnh

b. các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh ở các thành phố lớn vì ( mỗi ý 0,25đ)
- Dân cư tập trung đơng và kinh tế phát triển mạnh
- Vị trí thuận lợi, giao thơng vận tải phát triển
- Có thu nhập bình quân đầu người cao
- Ở các thành phố có nhiều chợ lớn, trung tâm thương mai,…


-




×