ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 2.
Thời gian làm bài: 50 phút.
Câu 1: PVC được điều chế từ monome nào?
A. vinyl clorua.
B. vinyl axetat.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức phân tử của một este no, đơn chức, mạch hở?
A. C2H4O.
B. C2H4O2.
C. C3H4O2.
D. C2H6O.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2O.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Al2(SO4)3.
Câu 4: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. ancol metylic.
D. etilen glicol.
Câu 5: Quặng apatit chứa thành phần chính là chất nào?
A. Ca3(PO4)2.
B. CaCO3.
C. Al2O3.
D. Fe3O4.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 7: Kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?
A. Mg.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 8: Kim loại nhôm không phản ứng với chất nào?
A. dd HCl đặc.
B. dd H2SO4 đặc.
C. dd NaOH đặc.
D. dd CuSO4.
Câu 9: Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 10: Quặng pirit chứa thành phần chính là chất nào sau đây?
A. Al2O3.
B. FeS2.
C. Ca3(PO4)2.
D. CaCO3.
Câu 11: Chất nào hòa tan được Cu(OH)2?
A. CH3COOCH3.
B. C2H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 12: Kết tủa thu được khi cho CO2 (dư) phản ứng với
A. dd Ca(OH)2.
B. dd NaAlO2.
C. dd Na2CO3.
D. dd HCl.
Câu 13: Kim loại X phản ứng với dung dịch HCl và với Cl2 cho cùng một sản phẩm muối. X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 14: Cracking C4H10 trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp sản phẩm gồm mấy chất?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 15: Chất nào sau đây làm khơ khí NH3 tốt nhất?
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. CaO.
D. HNO3.
Câu 16: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 17: Cho các dung dịch sau: (1) etylamin, (2) đimetylamin, (3) amoniac, (4) anilin. Số dung dịch có thể
làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 19: Để phân biệt CH3COOH và CH3COOC2H5 có thể dùng
A. quỳ tím.
B. dd AgNO3/NH3.
C. nước brom.
D. dd HCl.
Câu 20: Để phân biệt các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH, BaCl2 có thể dùng
A. dd BaCl2.
B. quỳ tím.
C. dd NaOH.
D. Cu kim loại.
Câu 21: Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Nếu cho từng chất trên
phản ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thì có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin, có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Sơ đồ phản ứng nào phù hợp?
A. Ca CaO CaCO3 Ca(OH)2.
C. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2.
C. Ca(OH)2
CaO
CaCO3
CaO.
D. CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3.
Câu 25: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag tối đa thu
được là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 26: Cho 1,3 gam Zn tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất
ở đktc). Tìm V.
A. 0,224 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 27: Đốt cháy hết 2,2 gam etyl axetat, thu được m gam H2O. Tìm m.
A. 0,9 gam.
B. 1,8 gam.
C. 2,7 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 28: Hấp thụ hết 336 ml khí etilen vào V ml dung dịch Br2 1M (vừa đủ). Tìm V.
A. 15 ml.
B. 10 ml.
C. 20 ml.
D. 30 ml.
Câu 29: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 65.
B. 75.
C. 8.
D. 55.
Câu 30: Trộn 10 ml dung dịch HCl 1M với 10 ml dung dịch NaOH 1,1M, phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch X. pH của dung dịch X bằng
A. 1,3.
B. 12,7.
C. 13.
D. 1.
Câu 31: X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam
muối. Tên của X là
A. alanin.
B. valin.
C. axit glutamic.
D. glyxin.
Câu 32: X là amin no, đơn chức, mạch hở và bậc 1. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch
HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X.
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 33: Trộn 10 ml dung dịch AlCl 3 1M với 18 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu
được m gam kết tủa. Tìm m.
A. 0,468 gam.
B. 0,78 gam.
C. 0,312 gam.
D. 0,39 gam.
Câu 34: X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung
dịch NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 35: Hấp thụ 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn tồn thu
được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là
A. 10,6 gam.
B. 11,13 gam.
C. 11 gam.
D. 11,31 gam.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho 1,274 gam X phản ứng với H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 1,008 lít
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol H2SO4 đã phản ứng là
A. 0,09.
B. 0,18.
C. 0,06.
D. 0,12.
Câu 37: Có m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng hoàn toàn với
HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 0,672 lít khí (đktc). Phần 2: tác dụng hồn tồn với H 2SO4 lỗng (dư), thu
được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 4,96.
B. 8,80.
C. 4,16.
D. 17,6.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau. Đốt cháy hết 1,12 lít hơi X (đktc),
thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 5,24 gam. Công thức 2 ancol là
A. CH4O và C2H6O.
B. C2H6O và C3H8O.
C. C3H8O và C4H10O.
D. C4H10O và C5H12O.
Câu 39: X là ancol no, đa chức. Đốt cháy hết một lượng X cần vừa đủ 1,792 lít O 2 (đktc), thu được 1,344 lít
khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức của X là
A. C2H4(OH)2.
B. C3H5(OH)3.
C. C3H6(OH)2.
D. C4H7(OH)3.
Câu 40: Cho một lượng kim loại R (hóa trị n) phản ứng vừa đủ với 672 ml oxi (đktc), thu được một oxit duy
nhất có khối lượng 3,04 gam. Kim loại R là
A. Cr.
B. Al.
C. Cu.
D. Zn.
-------------------- HẾT --------------------