Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HKI TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.28 KB, 3 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 MƠN TỐN 7. NĂM HỌC 2017 -2018.LẦN 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.

  3

4

có giá trị là:

A. -81
B. 12
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:

C. 81

|−0,25|=−0,25
- - 0, 25)  0, 25
C. (
=
A.

B.

  0, 25

D. -12

=−(−0,25)


D. |−0,25| = 0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau
thì:
A. a//b
B. a cắt b
C. a  b
D. a trùng với b
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
1
A. (-1; -2)
B. ( 2 ;-4)
C. (0;2)
D. (-1;2)
Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
1
A. 3
B. 3
C. 75
D. 10
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có:

^

^

0

^

^


A. B+ C>90
B. B+ C<90
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
 3 2 5  1 1 5
    :     :
a) A =  4 3  11  4 3  11

0

0

^ ^
C. B+ C=90

b) B =

  3

^ ^
D. B+ C=180

2

3

.   0, 25  
4



0

 1 1
3  1 
 2 2

Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x biết:
2
5
7
2
 : x  
2 x  3 25
8
12
a) 3
b) 
Câu 3 Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác
đó.
Câu 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại
D. Vẽ BE vng góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F.
a, Chứng minh AB = AF.
b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK.
Chứng minh DH = KF và DH // KF.


c, Chứng minh ABC>ACB .
1 1 1 1
a a c

   

Câu 5 (1,0 điểm).Cho c 2  a b  ( với a, b, c 0; b c ) chứng minh rằng b c  b
ĐỀ SỐ 2
Bài 1:(1,5 điểm) Tính:

−3 2
+
a) 21 7

b) 5 –
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết:

−5
11

0

( )

1
+ (-3)2 : 3

c)

3 3 3 1 1 1
− +
− +
7 11 13 2 3 4
+

5 5 5 5 5 5
− +
+ −
7 11 13 4 8 6


2
4
a) x + 3 = 5

b) 42 – x = 364 : 124
c) 3,6 - |x−0,4| = 15 - |−5|
Bài 3:(1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1
a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:
x
-2
-1
0
1
2
y
b) Biểu diễn các cặp (x; y) trên mặt phẳng toạ độ
Bài 4: a.Biết rằng 14 lít dầu hoả nặng 11,2kg. Hỏi 18kg dầu hoả có chứa được hết vào chiếc can 22 lít khơng?
b.Một trường có 3 lớp 7. Tổng số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 74 học sinh, nếu chuyển 8 học sinh từ lớp
7A sang lớp 7C thì số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 5; 6;7. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
Bài 5: (3,5 điểm)Cho góc nhọn x0y. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho
OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của AD và BC.Chứng minh:
a) Δ AOD=ΔCOB
b) OI là tia phân giác của góc xOy.
c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh M, I, N thẳng hàng.

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Cho Ot là tia phân giác của góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA =
OB. Trên tia Ot lấy điểm M sao cho OM > OA.
a) Chứng minh AOM BOM .
b) Gọi C là giao điểm của tia AM và tia Oy. D là giao điểm của BM và Ox. Chứng minh rằng: AC = BD.
c) Nối A và B, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại A. Chứng minh: d // Ot.
Bài 2: Cho góc nhọn xOy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, lấy điểm B thuộc tia Oy sao cho OA = OB. Qua A kẻ đường
thằng vng góc với Ox cắt Oy tại M, qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Oy cắt Ox tại N. Gọi H là giao điểm
của AM và BN, I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng
a) ON = OM và AN = BM
b) Tia OH là tia phân giác của góc xOy
c) Ba điểm O, H, I thẳng hang.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho
MD = MB.
a) Chứng minh : AD = BC.
B. Chứng minh : CD vng góc với AC.
c.Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh : ABM CNM
Bài 4: Cho ABC , M là trung điểm của AB. Đường thẳng qua M và song song với BC cắt AC ở I, đường thẳng
qua I và song song với AB cắt BC ở K. Chứng minh rằng :
a) AM = IK.
B. AMI IKC.
Bài 5: 1) Thực hiện các phép tính sau:
3
1 3
1
.37  .13
2 4
2
a) 4
3 

1 4
  x  
2 5
2) Tìm x, biết: 2 

c.AI = IC.
2

3
1

  1
   0, 25   4  :   5   3.  2   25
b)

Bài 6: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm A(-2;6).
a/ Tìm hệ số a của đồ thị trên.
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên với hệ số a tìm được trong câu a.
Bài 7: Lớp 7A có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần
lượt tỉ lệ với 4; 5; 3. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 7A.
Bài 8: Cho OBM vuông tại O, đường phân giác góc B cắt cạnh OM tại K. Trên cạnh BM lấy điểm I sao cho BO
= BI.


a/ Chứng minh: OBK IBK .
b/ Chứng minh: KI  BM .
c/ Gọi A là giao điểm của BO và IK. Chứng minh: KA = KM.
7
18
Bài 9: (1 điểm) Chứng minh rằng 8  2 chia hết cho 14.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×