Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

On tap he lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.61 KB, 16 trang )

Phiếu ôn tập 3
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Cò và Vạc
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết khác nhau. Cị thì ngoan ngỗn,
chăm chỉ học tập, sách vở sạch sẽ, luôn được thấy yêu, bạn mến. Cịn Vạc
thì lười biếng, suốt ngày nằm ngủ. Cị bảo mãi mà Vạc không nghe.
Nhờ chăm chỉ, siêng năng nên Cị học giỏi nhất lớp. Cịn Vạc thì học rất
kém. Sợ chúng bạn chế nhạo, ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, khi chúng ta lật cánh Cị lên, vẫn thấy một túm lơng màu vàng
nhạt, người ta bảo đó là quyển sách của Cị. Cị rất chăm chỉ học nên lúc nào
cũng mang theo sách. Sau những buổi mị tơm bắt ốc, Cị lại đậu trên ngọn
tre giở sách ra học.
Câu hỏi:
a. Cị có tính tốt gì?
..................................................................................................................
b. Vạc có tính gì xấu?
..................................................................................................................
2. Bài tập:
a. Điền anh hay ach.
quả ch

,m

lẻo, mỏng m

màu x

, quyển s

,l



, túi x

b

b. Tìm từ có tiếng chứa vần ăm.
..................................................................................................................
c. Đặt câu với 2 trong số những từa vừa tìm được.
..................................................................................................................


Tốn
Bài 1: Điền số thích hợp vài chỗ trống:
70 - 30 + … = 80
6 + 12 - … = 8
… - 40 + 20 = 30
14 - 5 + … = 19
Bài 2: Điền dấu +, - vào chỗ trống:
30 … 20 …30 … = 20
13 … 3 …. 5 = 15
60 … 20 = 10 … 30
Bài 3: >, <, =

… - 4 + 5 = 15
13 + … - 3 = 15

0 … 10 … 4 = 6
16 … 3 < 10 …10
70 … 60 = 40 … 30


65 … 58
32 - 21 … 3 + 6
65 - 23 … 76 - 54
73 … 37
4 + 44 … 60 - 20
6 + 52 … 78 - 23
54 … 59
24 - 3 … 14 + 5
42 + 3 + 4 … 80
Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 31, 73, 65, 37, 82, 9, 68
..................................................................................................................
Bài 5: Đàn vịt có 46 con. Đã có 32 con xuống ao. Hỏi còn bao nhiêu con
ở trên bờ?
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 6: Điền số thích hợp.
65
80

71

68
78

75

Bài 7*: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 12 thì được 17.
..................................................................................................................
..................................................................................................................

..................................................................................................................

Phiếu ôn tập 4
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:


Cháu đi vào mỏ
Ngầm sâu trong lòng đất
Vào mãi hầm sâu
Ơi chú thợ mỏ
Chú đi về đâu?
Ở sâu dưới đất
Chú có mỏi mắt
Chú có mỏi người
Mà sao cháu thấy
Các chú vẫn cười
Mai lớn lên rồi
Cháu cũng làm thợ
Trên đầu đèn soi
Cháu đi vào mỏ.
Câu hỏi:
a. Chú thợ mỏ làm việc ở đâu?
..................................................................................................................
b. Câu thơ nào cho biết dù làm việc vất vả nhưng các chú thợ mỏ vẫn vui?
..................................................................................................................
2. Bài tập:
a. Điền l hay n.
ấp .....ánh, .....on .....ước, .....ạnh giá, khoai .....ang,
.....ối tiếp, .....u .....a .....u .....ống, ......o .....ắng, uống .....ước,

b. Tìm và đặt câu với tiếng có chứa vần âu
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

Tốn
Bài 1: Tính nhẩm:
6 + 23 = …..
28 + 10 = …..
5 + 41 = …..

8 + 90 = …..
43 + 52 = …..
73 - 11 = …..

67 - 63 = …..
28 - 20 = …..
29 - 15 = …..


Bài 2: Viết các số sau:
1 chục và 4 đơnvị: ……….
5 chục và 5 đơnvị: ……….
8 chục và 0 đơnvị: ……….

3 chục và 7 đơnvị: ……….
5 chục và 9 đơnvị: ……….
9 chục và 2 đơnvị: ……….

Bài 3: Hà có băng giấy dài 99cm. Bạn cắt bỏ đi 19 cm. Hỏi băng giấy

còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
86
23
69

45
42
77

48
31
49

86
26
60

37
22
59

Bài 5*: Tùng có 10 viên bi. Tồn có 8 viên bi. Nam có nhiều bi hơn tồn
và ít bi hơn Tùng. Hỏi nam có bao nhieu viên bi.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................


Bài 6:
- Hình bên có số đoạn thẳng là: …..
- Hình bên có số hình tam giác là: ……
- Hình bên có số hình chữa nhật là: …..


Phiếu ôn tập 5
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Bác Hồ khuyên học sinh
Bác rất vui khi biết rằng: Cháu nào cũng biết siêng học siêng làm, biết ăn
ở sạch sẽ, biết giữa kỷ luật lễ phép, thế là tốt lắm.
Bác khuyên các cháu gắng sức thêm. Việc gì có ích cho Tổ quốc thì các
cháu nên gắng sức làm. Tuổi các cháu cịn nhỏ thì làm những cơng việc nhỏ.


Nhiều công việc nhỏ cộng lại thành công việc to. Bác mong các cháu làm
việc và học hành cho xứng đáng là nhi đồng của nước Việt Nam.
Bác hôn tất cả các cháu.
Câu hỏi:
a. Bác Hồ đã khen cháu làm tốt những cơng việc gì?
..................................................................................................................
..................................................................................................................
b. Bác Hồ mong mỏi điều gì từ học sinh Việt Nam?
..................................................................................................................
..................................................................................................................
2. Bài tập:
a. Đặt 1 câu có từ gắng sức.
..................................................................................................................

b. Em hãy chọn những từ sau để điền vào chỗ trống: vui sướng, khai trường,
năm học, siêng năng.
Sắp đến ngày ……………….., nhận được quà của bố, Lan càng thêm háo
hức. Hôm nay đã bắt đầu …………………. mới. Lan …………..
Khi đeo chiếc cặp mới trên lưng. Lan hứa với bố sẽ …………………,
Siêng làm như lời Bác Hồ.
c. Tìm 3 từ có chứa vần un và đặt câu với những từ đó.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................


Tốn
Bài 1: Tính:
75 + 4 - 14 = ……….
68 - 23 + 10 = ………
17 - 3 + 32 = ……….

85 + 14 - 22 = ………
28 - 24 + 41 = ……….
79 - 69 + 54 = ………..

Bài 2: Điền số thích hợp:
72 + ….. = 79
….. + 61 = 67
Bài 3: Điền vào ô trống:

32 + ….. = 48
54 + ….. = 94



40 <

< 43

98 >

> 95

67 <

< 70

23 >

> 20

Bài 4: An nuôi 16 con vịt. Hà nuôi hai chục con vịt. Hỏi Hà và An nuôi
được bao nhiểu con vịt.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng MN dài 8 cm.

Bài *6: Anh hơn em 4 tuổi. Hỏi 10 năm nữa anh hơn em bao nhiêu
tuổi?
..................................................................................................................
..................................................................................................................

..................................................................................................................


Phiếu ôn tập 6
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Võ Thị Sáu
Người con gái trẻ măng
Giặc đem ra bãi bắn
Đi giữa hai hàng lính
Vẫn ung dung mỉm cười
Ngắt một đóa hoa tươi
Chị gài lên mái tóc
Đầu ngẩng cao bất khuất
Ngay trong phút hi sinh
Bây giờ dưới gốc dương
Chị nằm nghe biển hát.
Câu hỏi:
a. Chị Sáu đi giữa hai hàng lính vẫn tỏ thái độ như thế nào?


..................................................................................................................
..................................................................................................................
b. Em thấy chị Sáu là người như thế nào?
..................................................................................................................
2. Bài tập:
a. Tìm 5 từ có tiếng chứa vần au
..................................................................................................................
..................................................................................................................
b. Điền vần iu hay ưu:

- Hoa l….. đỏ chói.
- Chim hót l….. lo.
- Lúa nặng tr….. bơng.
- M….. trí, dũng cảm.
c. Điền “ giao” hay “ dao”
an tồn …..ao thơng

….ao hẹn

sắc như dao bổ cau

bàn …..ao công việc

đêm …..ao thừa


Tốn
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
89 - 32

6 + 42

68 + 11

45 - 12

56 - 23

76 - 24


Bài 2: Điền chữ số thích hợp:
4...
…3
75

…2
56
78

2...
…5
88

6...
32
…7

Bài 3: Một nhà máy có 68 cơng nhân được chia thành 2 tổ, tổ 1 có 32
cơng nhân. Hỏi tổ 2 có bao nhiêu cơng nhân?
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 4: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết


quả là 11.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

..................................................................................................................
Bài 5: Với 3 chữ số 2, 4, 6. hãy viết các số có hai chữ số khác nhau bé
hơn 63.
..................................................................................................................

Phiếu ôn tập 7
Tiếng Việt
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Gà và Vịt
Gà và Vịt sống bên bờ một con song cạn. Mỗi sáng tinh mơ, hia bạn rủ
nhau qua sông kiếm mồi. Năm nay, con sông bỗng đầy ắp nước. Vịt dễ dàng
bơi qua sông nhưng Gà không biết bơi. Vịt thương gà ở lại sẽ buồn bèn
cõng Gà bơi sang bờ bên kia. Hai bạn cùng kiếm mồi no nê mới trở về.
Đánh dấu tích vào ô trống trước câu trả lời đúng.
a. Gà và Vịt sống ở đâu?

b. Hằng ngày, hai bạn rủ nhau kiếm
mồi vào lúc nào?

o Trên dịng sơng cạn

o Sáng sớm tinh mơ

o Bên bờ con sông cạn

o Buổi trưa

o Bên bờ con sơng ln đầy nước
c. Vì sao Vịt cõng Gà bơi qua sơng?


o Buổi chiều
d. Câu chuyện muốn nói điều gì?

o Vì muốn dạy Gà tập bơi

o Sơng thường cạn nước

o Vì thương bạn ở lại sẽ buồn

o Gà lười nên không biết bơi


o Vì muốn khoe mình rarat khỏe
2. Bài tập

o Tình bạn thắm thiết giữa Gà và Vịt

a. Điền chữ s hay x:
Vườn …ơn …ao hoa nở
Năm cánh …ịe vàng tươi
Ngỡ …ao đêm …uống đậu
Mải vui quên về trời.
b. Tìm những từ chỉ tính nết của con người
..................................................................................................................
..................................................................................................................
c. Đặt câu với 4 trong số những từ tìm được
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................



Tốn
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
42 + 26

52 + 7

88 - 63

98 - 30

47 - 25

24 + 35

Bài 2: Tính nhẩm:
32 + 64 - 5 = ……….
58 - 50 + 41 = ……….

87 - 3 - 72 = ……….
12 + 13 + 4 = ………..

Bài 3: Trong 1 tháng, ngày 12 trong tháng là ngày thứ hai. Hỏi ngày 19
trong tháng là ngày thứ mấy?
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 4: An có 67 viên bi trong 2 túi. Túi thứ nhất có 6 viên bi. Hỏi túi thứ
hai có bao nhiêu viên bi?
..................................................................................................................

..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 5: Điền số trịn chục thích hợp vào chỗ chấm:


30 + ….. < 50
80 - ….. < 10
Bài 6: Hình bên có:

….. - 30 < 10
…... + 60 < 80
A

- Có ….. điểm.
- Là các điểm: ………………………………..
- Có ….. đoạn thẳng
- Là các đoạn thẳng: ………………………… B

C

….…………………………………………….
….…………………………………………….
D

E





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×