Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de kiem tra 1 tiet dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.6 KB, 9 trang )

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
Họ và tên:……………………………………………………………: Lớp 10A 2
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13



14

Đáp
án

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x  2 là:
 2; 
 2 : 
A.
B.

C.

  ; 2 

D.

  ; 2

 \  3

D.

 \  1

x 1
2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = x  4x  3 là :


A. 

B.

 \  1;3

C.

Câu 3: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y
1

A. y  x  1

B. y x  1

x
-2

C. y  x  1

D. y  x  1

A.

M  2;0 

2


B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
D. Hàm số không chẵn không lẻ.

y
Câu 5: Hàm số

1

-1

Câu 4: Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ

-1

x 2
x.  x  1
B.

, điểm nào thuộc đồ thị:
M  1;1

2
Câu 6: Parabol y  x  4 x  4 có đỉnh là:
I  1;1
A. I ( 1;1)
B.

C. M (2;1)


C.

I   1; 2 

D. M  0; 1

D.

I  2; 0 

2
Câu 7: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên   ;1
B. y đồng biến trên   ;2 

C. y nghịch biến trên ( ;1)

D. Hàm số nghịch biến trên ( ; 2)

2
Câu 8: Cho parabol ( P ): y  x  mx  2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :

15


A. 5

B. 2


C. 4

D. 3

A  0;  3 ; B   1;  5 
Câu 9: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm
. Thì a và b bằng
a

2;
b

3
a

2;
b

3
a

2;
b

3
A.
B.
C.
D. a 1; b  4
2

Câu 10: Cho hàm số: y  x  2 x  1 , mệnh đề nào sai:
 1;   .
A. y tăng trên khoảng
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  2

C. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.

D. y giảm trên khoảng

  ;1 .

Câu 11: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; –1)

B. I(–2 ; 1)

C.

I  2;  1

D. I(2 ; 1)

25
y

x

2
m


1
Câu 12: Đồ thị hàm số
tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng 2 . Khi đó m bằng:
A. m 2; m 3
B. m 2; m 4
C. m  2; m 3
D.  2

Câu 13: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
4

2
A. y  4 x  4 x  1

2
B. y  4 x  4 x  1

2
C. y 4 x  4 x  1

2
D. y 4 x  4 x  1

2

2 x 1
x  3 là:
Câu 14: Tập xác định của hàm số
 1


 1

 ;  
  ;  



A.  2
B.  2
C.
y

 1

  2 ;   \  3

 1

  ;   \  3

D.  2

Câu 15: Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a  1; b 0; c 1
B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1
D. a = 1; b = 0; c = –1
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm).
Câu 1.
y
a. Tìm tập xác định của hàm số


x 1

 x  2  3 

4 x 1



2
b. Vẽ đồ thị hàm số y  x  2 x  1
2
2
Câu 2. Câu 2. Tìm gia trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y  x  2 x  m và y 2mx  m  2 không cắt
nhau.

…………………………………Hết…………………………..


Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
Họ và tên:……………………………………………………………: Lớp 10A2
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp
án

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  2  x là:
 \  2
 2 : 

A.
B.

C. 

D.

  ; 2

D.

 \  1

x 1
2

Câu 2: Tập xác định của hàm số y = x  2 x  3 là :
A. 

B.

 \  1;3

C.

 \  3

Câu 3: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y
6


A. y  2 x  6

B. y 2 x  6

C. y  2 x  6

A

4

D. y 2 x  6

2

B
O

Câu 4: Hàm số y = x3 + x là:
A. Hàm số chẵn

M  2; 0 

x

D. Hàm số không chẵn không lẻ.
y

A.


5

B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

C. Hàm số lẻ

Câu 5: Hàm số

3

 x 2
x.  x  1
B.

, điểm nào thuộc đồ thị:
M   1; 0 

2
Câu 6: Parabol y  x  4 x  3 có đỉnh là:
I  2;1
A. I (2;  1)
B.

C. M ( 2; 0)

C.

I   2; 7 

D.


M  0;0 

D.

I  2; 0 

2
Câu 7: Cho (P): y  x  2 x  3 . Khẳng định nào đúng:
  ;1
A. Hàm số đồng biến trên
B. y đồng biến trên   ;2 

.

15


C. y nghịch biến trên ( ;1)

D. Hàm số nghịch biến trên ( ; 2)

2
Câu 8: Cho parabol ( P ): y  x  mx  2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
A. 4
B. 2
C. -4
D. 3

A  0;  3 ; B   1;  5 

Câu 9: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm
. Thì a và b bằng
A. a  2; b 3
B. a 2; b 3
C. a 2; b  3
D. a 1; b  4
2
Câu 10: Cho hàm số: y  x  2 x  1 , mệnh đề nào đúng.
 1;   .
A. y tăng trên khoảng
B. Đồ thì có trục đối xúng x  1

C. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.

D. y tăng trên khoảng

  ;1 .

Câu 11: Parabol (P): y = - x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 7)

B. I(–2 ; 1)

C.

I   2;  1

D. I(2 ; 1)

25

Câu 12: Đồ thị hàm số y  x  2m  1 tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng 2 . Khi đó m bằng:
A. m 2; m 3
B. m 2; m 4
C. n  2; m 3
D.  2
4

Câu 13: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

2

2

2

A. y 4 x  4 x  1

B. y  4 x  4 x  1

2
B. y 4 x  4 x  1

2
D. y  4 x  4 x  1

2x  1
x  3 là:
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1


 1

;  
  ;   \  3



A.  2
B.  2
y

1

 2 ;   \  3
C.

1

 ;   \  3

D.  2

Câu 15: Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a  1; b 0; c 1
B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1
D. a = 1; b = 0; c = –1
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm).
Câu 1.
y
a. Tìm tập xác định của hàm số

2
b. Vẽ đồ thị hàm số y x  2 x  3

x 1

 x  1  3 

4 x 1




2
2
Câu 2. Tìm gia trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y  x  2 x  m và y 2mx  m  2 cắt nhau tại hai
điểm phân biệt .

…………………………………Hết…………………………..

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
Họ và tên:……………………………………………………………: Lớp 10A 9
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x  2 là:
 2; 
 2 : 
A.
B.


C.

  ; 2 

D.

  ; 2

 \  3

D.

 \  1

x 1
2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = x  4x  3 là :

J.

B.



 \  1;3

C.

Câu 3: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

y
1

A. y  x  1

B. y x  1

x
-2

C. y  x  1

D. y  x  1

A.

M  2;0 

2

B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
D. Hàm số không chẵn không lẻ.

y
Câu 5: Hàm số

1

-1


Câu 4: Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ

-1

x 2
x.  x  1
B.

, điểm nào thuộc đồ thị:
M  1;1

2
Câu 6: Parabol y  x  4 x  4 có đỉnh là:
I  1;1
A. I ( 1;1)
B.
2
Câu 7: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng:

C. M (2;1)

C.

I   1; 2 

D. M  0; 1

D.


I  2; 0 

15


A. Hàm số đồng biến trên   ;1

B. y đồng biến trên   ;2 

C. y nghịch biến trên ( ;1)

D. Hàm số nghịch biến trên ( ; 2)

2
Câu 8: Cho parabol ( P ): y  x  mx  2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

A  0;  3 ; B   1;  5 
Câu 9: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm
. Thì a và b bằng
A. a  2; b 3
B. a 2; b 3
C. a 2; b  3
D. a 1; b  4
2
Câu 10: Cho hàm số: y  x  2 x  1 , mệnh đề nào sai:

 1;   .
A. y tăng trên khoảng
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  2

C. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.

D. y giảm trên khoảng

  ;1 .

Câu 11: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; –1)

B. I(–2 ; 1)

C.

I  2;  1

D. I(2 ; 1)

2
Câu 12: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  2 x  2 và y  x  2 là.
1;3 ,  4;  2 
1;3 , 4; 6 
 1;1 ,   4;  2 
 1;1 ,  4;6 
A.   
B.   
C. 

D. 

Câu 13: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
4

2

2
B. y  4 x  4 x  1

A. y  4 x  4 x  1
2

2

2
D. y 4 x  4 x  1

C. y 4 x  4 x  1

2 x 1
x  3 là:
Câu 14: Tập xác định của hàm số
 1

 1

 ;  
  ;  




A.  2
B.  2
C.
y

 1

  2 ;   \  3

 1

  ;   \  3

D.  2

Câu 15: Cho hàm số (P): y = 2x2 + bx + c. Tìm b, c biết (P) qua 2 điểm A(–1;2), B(1;1).là
1
1
1
1
1
1
b c 
b  ; c 
b  ; c 
b c 
2
2

2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm).
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số.
a.

y  1  3x

x 1
y 2
x  3x  2
b.

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


………………………………………………………………………..

2
Câu 2. Vẽ đồ thị hàm số y  x  2 x  1


………………………………………………………………………..

………………………………………….

…………………………………………………………………………

………………………………………….

…………………………………………………………………………

…………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………….
.

…………………………………………………………………………

………………………………………….
.

………………………………………………………………………..

………………………………………….
.
………………………………………….
.


Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
Họ và tên:……………………………………………………………: Lớp 10A 9
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  2  x là:
 \  2
 2 : 
A.
B.

C. 

D.

  ; 2

D.

 \  1

x 1
2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = x  2 x  3 là :

A. 

B.

 \  1;3


C.

 \  3

Câu 3: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y
6

A. y  2 x  6
C. y  2 x  6

B. y 2 x  6
D. y 2 x  6

4

2

B
O

Câu 4: Hàm số y = x3 + x là:
A. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ

A

3

5


x

B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
D. Hàm số không chẵn không lẻ.

14

15


y
Câu 5: Hàm số
A.

 x 2
x.  x  1

M  2; 0 

B.

, điểm nào thuộc đồ thị:
M   1; 0 

2
Câu 6: Parabol y  x  4 x  3 có đỉnh là:
I  2;1
A. I (2;  1)
B.


C. M ( 2;0)

C.

I   2; 7 

D.

M  0;0 

D.

I  2; 0 

.

2
Câu 7: Cho (P): y  x  2 x  3 . Khẳng định nào đúng:
  ;1
A. Hàm số đồng biến trên
B. y đồng biến trên   ;2 

C. y nghịch biến trên ( ;1)

D. Hàm số nghịch biến trên ( ; 2)

2
Câu 8: Cho parabol ( P ): y  x  mx  2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
A. 4

B. 2
C. -4
D. 3

A  1;  3 ; B  0;  4 
Câu 9: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm
. Thì a và b bằng
a

1;
b

4
a

7;
b

4
a

1;
b

4
A.
B.
C.
D. a 7; b  4
2

Câu 10: Cho hàm số: y  x  2 x  1 , mệnh đề nào đúng.
 1;   .
A. y tăng trên khoảng
B. Đồ thì có trục đối xúng x  1

C. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.

D. y tăng trên khoảng

  ;1 .

Câu 11: Parabol (P): y = - x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 7)

B. I(–2 ; 1)

C.

I   2;  1

D. I(2 ; 1)

2
Câu 12: : Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  2 x  2 và y  x  4 là.
1;5 , 2;6 
 1;3 ,  2;6 
 1;3 ,   2; 2 
1;5 ,  2; 2 
A.   
B. 

C. 
D.   
4

Câu 13: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
2
A. y 4 x  4 x  1

2
B. y  4 x  4 x  1

2
C. y 4 x  4 x  1

2

2
D. y  4 x  4 x  1

2x  1
x  3 là:
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1

 1

;  
  ;   \  3




A.  2
B.  2
y

1

 2 ;   \  3
C.

1

 ;   \  3

D.  2

Câu 15: Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a  1; b 0; c 1
B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1
D. a = 1; b = 0; c = –1


II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm).
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
a. y  2 x  3
2 x 1
y 2
x  3x  4
b.
2

Câu 2. Vẽ đồ thị hàm số y x  2 x  3

………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×