Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GIÁO án đề KIỂM TRA 1 TIẾT đại số 10 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.7 KB, 3 trang )

Giáo án kiểm tra 1 tiết môn đại số 10
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 12/9/2010
Ngày kiểm tra: 21/9/2010
GIÁO ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT lần 1 – Năm học 2010-2011
Môn ĐẠI SỐ 10
I. Mục tiêu cần đánh giá: Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học xong chương I.
II. Mục đích, yêu cầu của đề:
- Biết liệt kê các phần tử của tập hợp, thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp.
- Biết phát biểu thành lời và xác định được tính đúng, sai của một mệnh đề, sử dụng khái niệm “điều
kiện cần và đủ” để phát biểu mệnh đề.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập con thường dùng của R.
- Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác.
III. Nội dung đề: Thời gian làm bài: 45 phút.
ĐỀ 1 :
Câu 1(3đ)
Cho A là tập các ước số tự nhiên của 10, B là tập các ước số tự nhiên của 30.
a) Liệt kê các phần tử của tập A, B.
b) Hãy xác định các tập hợp sau: A ∩ B, A ∪ B, A \ B.
c) Trong hai tập hợp A và B, tập hợp nào là tập con của tập hợp còn lại, vì sao?
Câu 2(2đ)
a) Phát biểu thành lời mệnh đề sau và xét tính đúng, sai của nó: " ∀x ∈ Q : x 2 = x."
b) Sử dụng khái niệm “điều kiện cần và đủ” để phát biểu mệnh đề sau: “Tam giác ABC có ba cạnh
bằng nhau thì tam giác ABC đều.”
Câu 3(4đ)
a) Xác định các tập hợp số sau:
A = [-1;5) ∩ [0;4)
B = (3;+ ∞ ) ∪ [-5;5]
C = R\(2; + ∞ )
b) Cho M = (- ∞ ;1). Hãy tìm tập hợp N là tập con thường dùng của R sao cho M ∩ N = Ø
Câu 4(1đ)
Cho a = 599432 ± 250 .Hãy xác định độ chính xác và viết số quy tròn của a.


ĐỀ 2 :
Câu 1(3đ)
Cho A là tập các ước số tự nhiên của 12, B là tập các ước số tự nhiên của 24.
a) Liệt kê các phần tử của tập A, B.
b) Hãy xác định các tập hợp sau: A ∩ B, A ∪ B, A \ B.
c) Trong hai tập hợp A và B, tập hợp nào là tập con của tập hợp còn lại, vì sao?
Câu 2(2đ)
1
."
x
b) Sử dụng khái niệm “điều kiện cần và đủ” để phát biểu mệnh đề sau: “Tam giác ABC có một
góc bằng 90o thì tam giác ABC vuông.”
Câu 3(4đ)
a) Xác định các tập hợp số sau:
A = (-10;0) ∩ [-5;6]
B = (- ∞ ;1) ∪ [-5;0]
C = R\(- ∞ ;1]
b) M = (-1; + ∞ ). Hãy tìm tập hợp N là tập con thường dùng của R sao cho M ∩ N = Ø.
Câu 4(1đ)

a) Phát biểu thành lời mệnh đề sau và xét tính đúng, sai của nó: " ∀x ∈ R : x >

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Hà Thị Huyên
1


Giáo án kiểm tra 1 tiết môn đại số 10
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cho a = 4,73915 ± 0,001 .Hãy xác định độ chính xác và viết số quy tròn của a.
IV. Đáp án:
ĐỀ 1 :

Câu

1

2

3

4

Đáp án
a) A={1,2,5,10}
B={1,2,3,5,6,10,15,30}
b) A ∩ B={1,2,5,10}
A ∪ B={1,2,3,5,6,10,15,30}
A\B= Ø
c) A ⊂ B
Vì mọi phần tử của A đều là phần tử của B
a) Phát biểu thành lời: Mọi số hữu tỉ đều có bình phương bằng chính nó.
Mệnh đề sai
Vì 2 ∈ Q mà 22=2 là sai
b)Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là tam giác ABC có ba cạnh
bằng nhau.
a) Biểu diến các tập hợp trên cùng trục số
A=[0;4)
Biểu diến các tập hợp trên cùng trục số
B=[-5; + ∞ )
Biểu diến các tập hợp trên cùng trục số
C=(- ∞ ;2]
b) N=[1; + ∞ )

Độ chính xác d=250
Số quy tròn là 599000

Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0
0.5
0.5

ĐỀ 2 :
Câu

1


2

3

Đáp án
d) A={1,2,3,4,6,12}
B={1,2,3,4,6,8,12,24}
e) A ∩ B={1,2,3,4,6,12}
A ∪ B={1,2,3,4,6,8,12,24}
A\B= Ø
f) A ⊂ B
Vì mọi phần tử của A đều là phần tử của B
a) Phát biểu thành lời: Mọi số thực đều lớn hơn nghịch đảo của nó.
Mệnh đề sai
1
1
Vì ∈ R mà >2 là sai
2
2
b)Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông là tam giác ABC có một góc
bằng 90o.
a) Biểu diến các tập hợp trên cùng trục số
A=[-5;0)
Biểu diến các tập hợp trên cùng trục số

Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5

0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
1.0
0.5
0.5
0.5

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Hà Thị Huyên
2


Giáo án kiểm tra 1 tiết môn đại số 10
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------B=(- ∞ ;1)
0.5
Biểu diến các tập hợp trên cùng trục số
0.5
C=(1;+ ∞ )
0.5

1.0
b) N=(- ;-1]
4

Độ chính xác d=0,001
Số quy tròn là 4,74


0.5
0.5

Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm.
V.Phê duyệt đề
Nhóm trưởng chuyên môn

Tổ trưởng chuyên môn

VI. Thống kê kết quả
Lớp
10/6

SLKT
/50

0

[0;2)

[2;3.5)

[3.5;5)

[5;6.5)

[6.5;8)

[8;10]


TB trở lên

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Hà Thị Huyên
3



×