Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

on tap hao 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.5 KB, 2 trang )

1. Cơng thức của bazo, tên
Bazo chung
Bazo hóa trị I
Bazo hóa trị II
Bazo hóa trị III
Bazo tan
Bazo khơng tan
Dãy hoạt động hóa học của kim loại

2. Tính chất hóa học của bazo, lấy ví dụ minh họa (Viết ra giấy)
3. Hồn thiện phương trình hóa học cho sau.
NaOH

+

SO2



Ca(OH)2 + P2O5 
NaOH

+

CuSO4



Ba(OH)2 + Na2SO4




KOH

HCl



HNO3



+

Cu(OH)2 +
t


Fe(OH)3  
t


Mg(OH)2  
t


Ca(OH)2  
NaOH

+




Na2SO4+

NaOH

+



Fe(OH)3+

Ca(OH)2

+



H2O

CaCO3 +

4. Cho các dung dịch riêng biệt sau:
a. NaOH, HCl, NaCl.
b. NaOH, HCl, Ba(OH)2, BaCl2
c. HCl, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch riêng biệt trên.
5. Bài tập trắc nghiệm
1. Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là:
(A) NaCl


(B) HCl

(C) H2SO4

(D) NaOH

2. Phát biểu nào về bazơ sau đây là đúng?
A) Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 nhóm hiđroxit.
B) Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm
hiđroxit.


C) Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 2 hay nhiều phi kim.
D) Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử phi kim liên kết với 1 hay nhiều nhóm
hiđroxit.
3. Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O ; CuO ; BaO ; Fe2O3?
A) NaOH ; CuOH ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)3

B) NaOH ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)2

C) NaOH ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)3

D) NaOH ; CuOH ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)2

4. Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch
Ca(OH)2, người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A) Khí CO2 B) Dung dịch NaOH C) Quỳ tím ẩm. D) Quỳ tím.
5. Dẫn hồn tồn 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 10 g NaOH, muối thu được có khối lượng
là:

A) 26,5g.

B) 13,25g.

C) 10,5g.

D) 21g.

6. Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 36,5g HCl, nếu thử môi trường sau phản
ứng thì giấy quỳ tím sẽ:
A) khơng đổi màu.

B) chuyển đỏ.

C) chuyển xanh

D) chuyển trắng.

7. Hịa tan hồn tồn 15,5g Natri oxit vào nước để được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung
dịch này là:
A) 1M

B) 2M

C) 1,5M

D) 0,5M

8. Hòa tan hoàn toàn 0,2g Natrioxit vào 50ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml.Nồng
độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A) 8,1%

B) 6,1%

C) 7,5%

D) 14,2%

9. Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? (do tác dụng được với nhau)
A) Ca(OH)2 , NaNO3

B) Ca(OH)2 , Na2CO3

C) Ca(OH)2 , NaCl

D) NaOH , KNO3

10. Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A) NaOH, Ca(OH)2

B) HCl, NaOH

C) H2SO4, HNO3

D) BaCl2, NaNO3

6. Bài tập tính toán
1. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M để trung hoà 400ml hỗn hợp dung dịch axit gồm
H2SO4 0,5M
2. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M để trung hoà 400ml hỗn hợp dung dịch axit gồm

H2SO4 0,5M và HCl 1M.
3. Hòa tan 2,3 gam Na vào nước sau phản ứng thu được 2 lit dung dịch A và V lít khí đktc
a. Viết phương trình hóa học xảy ra biết sản phẩm tạo thành là bazo
b. Để trung hịa ½ dung dịch A cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 9,8%.
c. Lấy ½ dung dịch A tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M, sau khi phản ứng nhúng quỳ tím
vào. Quỳ tím đổi thành màu gì. Tính mol các chất tan thu được sau phản ứng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×