Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8t27t14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.46 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 18 - 11 - 2017
Ngày dạy: 21 - 11 - 2017

Tuần: 14
Tiết: 27

LUYỆN TẬP §4
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu việc quy đồng mẫu nhiều phân thức đại số
2. Kỹ năng: - Áp dụng quy tắc quy đồng một cách thành thạo .
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu, thước
- HS: SGK, bảng nhóm
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2: ……………………………………………………………………..
8A3:..........................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Em hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức.
- Hai HS lên bảng làm bài tập 15b, 16b.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (17’)
2x + 4 = ?
x2 – 4 = ?
MTC = ?
Nhân tử, mẫu của phân
3x
thức 2x  4 cho đa thức nào?



Nhân tử, mẫu của phân
x 3
2
thức x  4 cho đa thức nào?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2x + 4 = 2(x + 2)
x2 – 4 = (x + 2)(x – 2)
MTC: 2(x + 2)(x – 2)
3x  x  2 
3x

2  x  2 2  x  2  x  2
2  x  3
x 3

 x  2  x  2 2  x  2  x  2

GHI BẢNG
Bài 18: Quy đồng mẫu hai phân
thức:
3x
x 3
2
a) 2x  4 và x  4

Ta có: 2x + 4 = 2(x + 2)
x2 – 4 = (x + 2)(x – 2)
MTC: 2(x + 2)(x – 2)

3x  x  2 
3x
3x


2x  4 2  x  2  2  x  2   x  2 
2  x  3
x 3
x 3


2
x  4  x  2  x  2 2  x  2  x  2

GV hướng dẫn câu b
tương tự như câu a.

Sau khi GV hướng dẫn
x 5
x
xong, hai HS lên bảng giải, các
2
GV chốt lại ở dạng bài tập em khác làm vào vở, theo dõi và b) x  4x  4 và 3x  6
này chúng ta thường dùng hai nhận xét bài làm của các bạn trên Ta có: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
3x + 6 = 3(x + 2)
cách phân tích đa thức thành bảng.
MTC: 3(x + 2)2
nhân tử bằng pp đặt nhân tử
3  x  5
chung và HĐT.

x 5
x 5
x 2  4x  4

GV nhận xét, chốt ý

HS chú ý



 x  2

2



3  x  2

x  x  2
x
x


3x  6 3  x  2  3  x  2  2

2


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 2: (18’)
Câu a và b GV hướng dẫn
Sau khi GV hướng dẫn
HS làm tương tự như bài tập 18; xong, hai HS lên bảng giải, các
em khác làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của các bạn trên
bảng.

GHI BẢNG
Bài 19: Quy đồng mẫu hai phân
thức:
1
8
2
a) x  2 và 2x  x

Ta có: 2x – x2 = x(2 – x)
MTC: x(2 – x)(2 + x)
x  2  x
1

x  2 2x  2  x   2  x 

GV chú ý câu b cho HS x 2
+ 1 là một phân thức có mẫu
bằng 1

8 2  x
8
8



2
2x  x
x  2  x x  2  x  2  x

HS chú ý và trả lời

x4
2
b) x2 + 1 và x  1

MTC: x2 – 1
x

2

x
1 

2

 1  x 2  1
x2  1

x4  1
 2
x 1

Gv nhận xét và chốt ý

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 19c ở nhà.
- Về nhà xme trước bài mới.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×