Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Hoc ki 1 lop 10 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.23 KB, 4 trang )

Sở GD và ĐT Khánh Hòa
Trường THPT ........................
(Đề kiểm tra có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA LỚP 10 - BAN NÂNG CAO
( Thời gian làm bài 50 phút)

MÃ ĐỀ: 138

Họ và tên học sinh: ……………………………….. Số báo danh: …………. Lớp: …….
( Cho Ba = 137, Sr = 88, Zn = 65; Cu = 64 , Fe = 56, Ca = 40; K = 39, Cl = 35,5, S = 32, Al = 27,
Mg = 24, Na = 23, O = 16, N = 14, C = 12, Be = 9, H = 1)
Câu 1. Cho các chất sau: K2S, Na2O, CH4, CaO, BaCl2, HF, CO2, NH3, H2, H2O, CuO, PH3. Số các chất có
liên kết cộng hóa trị là:
A. 7
B. 5
C. 6
D, 8
(1)
(2)
(3)
Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: X   HNO3   Y   Z . Biết rằng phản ứng (1), (2) là
phứng oxi hóa khử, phản ứng (3) khơng phải là phản ứng oxi hóa khử. X, Y, Z là lần lượt là chất nào sau
đây:
A. N2O5 , NO2, NaNO3
B. NO2 , NH4NO3, NH3
C. NaNO3, NH4NO3, N2O
D. N2O5, Fe(NO3)3, Fe2O3.
Câu 3. Cu có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Số đồng vị 63Cu có trong
121,618 gam Cu2O (Biết MO = 16).


A. 3,74.1023
B. 7,47.1023
C. 7,300.1023
D. 2,7.1023
2+
Câu 4. Phân tử MX2 có tổng số hạt mang điện tích âm là 54. Trong ion M và ion X- có số electron như
nhau. Cơng thức phân tử của MX2 là:
A. MgCl2
B. CaCl2
C. FeS2
D. CuS2
-18
Câu 5. Một ngun tử có A có tổng điện tích hạt nhân là +1,9224.10 culong. Một nguyên tử B có tổng số
hạt mang điện tích là 14. Hợp chất tạo thành giữa A và B là:
A. A2B
B. A3B2
C. A5B2
C. AB2
Câu 6. Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kì nhỏ trong bảng tuần hồn, biết X thuộc nhóm IIA, Y
thuộc nhóm VIA. Phát biểu nào sau đây đúng.
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân của Y lớn hơn của X là 4.
B. Hợp chất tạo bởi X và Y có dạng X2Y.
C. Cơng thức hợp chất khí với Y với hidro là YH3.
D. Công thức oxit cáo nhất của X có dạng X2O3.
Câu 7. Sắp xếp theo độ mạnh tính axit tăng dần của các axit sau: H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4.
A. H2SO4, H2SiO3, H3PO4, HClO4.
B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3.
D. H2SiO3, H2SO4, H3PO4, HClO4.
Câu 8. Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(1). Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O
(2). Fe3O4 + 4H2SO4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
(3). 2HNO3 + (NH4)2CO3  2NH4NO3 + CO2 + H2O
(4). 3Cl2 + 2FeBr2  2FeCl3 + 2Br2
(5). AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag
(6). 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
Số phương trình phản ứng cho ở trên là phản ứng oxi hóa khử:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Chọn câu đúng:
A. Trong một chu kì, theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân bán kính ngun tử giảm dần.
B. Trong một nhóm chính, theo chiều bán kính ngun tử tăng thì tính kim loại tăng dần.
C. Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng thì độ âm điện giảm dần.
D. Trong một nhóm tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 10. Trong hợp chất X2Y3 có tổng số hạt là electron, proton,notron là 224, trong đó tổng số hạt mang
điện tích là 144. Số khối của X nhiều hơn số khối của Y là 36. Hợp chất đó là:


A. Al2O3
B. Cr2O3
C. Al2S3
D. P3Mg2.
Câu 11. Trong các hợp chất sau đây: Hợp chất nào mà có số cặp electron lớp vỏ ngồi cùng chưa tham gia
liên kết hóa học là 2:
A. H2O
B. HCl
C. NH3
D. CO2

Câu 12. Cho 5,46 gam Kali hòa tan vào 100 ml dung dịch HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,44
B. 8,2
C. 8,4
D. 10,64
Câu 13. Cho các phân tử sau đây: CO2, N2, SiO2, SO2, HCl, NH3. Số phân tử không phân cực.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 14. Cho các nhận định sau đây:
(1). Trong phân tử NH4Cl chỉ có liên kết cộng hóa trị.
(2). Hóa trị của N trong phân tử HNO3 bằng 4.
(3). Số oxi hóa của N trong hợp chất NaNO3 là +5.
(4). Trong phân tử H2CO3 khơng có liên kết cho nhận.
(5). Trong phân tử Na3PO4 có 1 liên kết cho nhận.
Số nhận định đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Cho phản ứng sau: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ
nhất. Số phân tử HNO3 đóng vai trị mơi trường là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 16. Cho 16,6 gam Fe hòa tan vào dung dịch có chứa 0,4 mol HNO3 thu được một sản phẩm khử duy
nhất là khí NO. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 11g
B. 8,2g
C. 5,4g
D. 5,6g
Câu 17. Hỗn hợp gồm Na và Ba hòa tan vào nước được 600ml dung dịch X và 13,44 lít khí H2 ( đktc). Để
trung hịa 300 ml dung dịch X thì cần V ml dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Lấy 150 ml dung dịch X
cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được m gam tủa. Giá trị lần lượt của V và m là:
A. 1,5 và 10,7
B. 3,0 và 21,4
C. 3,0 và 20,4
D. 1,5 và 21,4
Câu 18. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: Fe3O4 + dung dịch HI dư  X + Y+ H2O. Hòa tan 6.96
gam Fe3O4 vào dung dịch HI dư thu được m gam chất rắn . ( MFe = 56; MI = 127). Giá trị của m là:
A. 3,81g
B. 7,62g
C. 1,91g
D. 63,96g
Câu 19. M là kim loại thuộc chu kì 4, nhóm IA. Dung dịch X chứa 6,9 gam muối cacbonat của kim loại M.
Dung dịch Y chứa 0,08 mol HCl. Nếu rót từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thốt ra V1 lít khí CO2 ( dktc).
Nếu rót từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thì thu dược V2 lít khí CO2 ( dktc). Tỉ lệ V1/V2
A. 1:1
B. 3:4
C. 4:3
D. 5:4
Câu 20. Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 có tỉ lệ mol là 2:3. Nhiệt phân 74,88 gam hỗn hợp X một thời
gian thu được m1 gam chất rắn Y. Lấy m1/2 gam rắn Y cho tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí CO2
( đktc). Giá trị của m1 là:
A. 48,48
B. 66.08
C. 44,08

D. 34,25
Câu 21. Cho các câu sau đây. Chọn câu không đúng.
A. Trong phân tử NaNO3 gồm có liên kết ion, kiên kết cộng hóa trị có cực và liên kết cho nhận.
B. Các phân tử CO2, CH4, N2 , O2, H2 , CS2 đều không phân cực.
C. Số cặp electron chưa tham gia liên kết hóa học của H2S, HCl, SiO2 lần lượt là 2,3,4
D. Liên kết hóa học trong các phân tử K2O, KOH, KCl chỉ gồm các liên kết ion.
Câu 22. Cho 10,25gam hỗn hợp gồm : Na, K, Ca tác dụng hoàn toàn với H 2O dư thu được dung dịch X và
3,92 lít khí H2 ( đktc).
- Nếu cho khí CO2 tác dụng với dung dịch X phản ứng xảy ra vừa đủ thì sau phản ứng thu hỗn hợp
chỉ gồm muối cacbonat có khối lượng là a gam.
- Nếu cho khí CO2 tác dụng với dung dịch X phản ứng xảy ra vừa đủ thì sau phản ứng thu hỗn hợp
chỉ gồm các muối hidrocacbonat có khối lượng là b gam.
Giá trị lần lượt của a và b là:
A. 31,25 và 20,93
B. 20,75 và 31,60
C. 20,75 và 20,93
D. 31,25 và 31,60


Câu 23. Hịa tan Zn trong dung dịch HNO3 thì thu được sản phẩm khử duy nhất là N2O có số mol là 0,04
mol. Khối lượng của chất khử và chất oxi hóa lần lượt là:
A. 10,4 gam và 25,2 gam
B. 5,2 gam và 2,52 gam
C. 5,2 gam và 5,04 gam
D. 10,4 gam và 5,04 gam
Câu 24. Chọn câu đúng:
A. Chất khử là chất nhường electron, có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
B. Chất oxi hóa là chất nhận electron, quá trình khử là quá trình nhận electron.
C. Chất khử là chất nhận electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Chất oxi hóa là chát nhận electron, q trình oxi hóa là q trình nhận electron.

Câu 25. Trong phản ứng : K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl đóng vai trị là
chất khử bằng k1 lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng và bằng k 2 lân số phân tử HCl làm môi trường.
Giá trị của k1 và k2 lần lượt là:
3 3
3 3
6 3
3 3
;
;
;
;
A. 7 4
B. 14 8
C. 7 2
D. 7 8
Câu 26. Hỗn hợp X gồm Na, Ca tác dụng hết với 0,03 mol O 2 thu được 4,23 gam hỗn hợp rắn Y gồm Na,
Ca, Na2O, CaO. Hòa tan Y trong nước dư thu được dung dịch Z và 0,015 mol H 2 . Cho toàn bộ dung dịch Z
tác dụng với CuCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,35gam
B. 1,47 gam
C. 3,51 gam
D. 6,54 gam
Câu 27. Cho 1,36 gam H2S tham gia phản ứng oxi hóa khử tạo được hợp chất X thì số mol electron mà 1,36
gam H2S đã nhường là 0,24 mol. Số oxi hóa của S trong hợp chất X là:
A. 0
B. +4
C. +6
D. +2
Câu 28. Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số đơn vị
điện tích hạt nhân là 33. Vị trí của X, Y lần lượt trong bảng tuần hồn là:

A. chu kì 4, nhóm IA, nhóm IIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIA, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA, nhóm VIIA.
D. Chi kì 3, nhóm VA, nhóm VIA.
Câu 29. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Cơng thức XY là:
A. AlN.
B. LiF.
C. MgO
D. NaF
Câu 30. Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27% về
khối lượng. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là
A. 32,14%.
B. 64,29%.
C. 63%.
D. 73%.
Câu 31. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất lỗng thì được 6,72 lít ( đktc) hỗn hợp khí
gồm NO và N2O ( khơng còn sản phẩm khử khác), biết khối lượng của dung dịch sau phản ứng không thay
đổi. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất.
A. 9,54
B. 9,42
C. 9,45
D. 9,24
Câu 32. Cho các phản ứng sau đây (chưa xét đến hệ số cân bằng của phản ứng) ; số phản ứng thuộc loại
phản ứng oxi hóa khử là :
(a). Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O.
(d).Fe3O4 + HCl →FeCl2 + FeCl3 + H2O.
(b). FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
(e). CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

(c). Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2.
(f). HgO → Hg + O2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 33. Cho phương trình phản ứng sau: KHSO4 + KMnO4 + FeSO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 +
H2O. Tổng hệ số nguyên đơn giản của phương trình phản phản ứng trên.
A. 48
B. 64
C. 52
D. 36
Câu 34. Sắp xếp các bazo sau đây: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần.
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2
C. Ba(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2.
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3.
Câu 35. Cho hỗn hợp gồm hai kim loại X, Y có hóa trị khơng đổi. Oxi hóa hồn tồn 6,3 gam hỗn hợp trong
oxi dư thu được 11,1 gam hỗn hợp hai oxit. Mặc khác nếu lấy 12.6 gam hỗn hợp hòa tan hết trong dung dịch
HCl thì thu được V2 lít khí H2 ( đktc). Giá trị của V là:


A. 6.72 lít
B. 8.96 lít
C. 4.48 lit
D. 13.44 lit
Câu 36. Ngun tố X có Z =11. Vị trí của X trong bảng tuần hồn.
A. Chu kì 3, nhóm IIA.
B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IIIA.

D. Chu kì 1, nhóm IIIA
Câu 37. Trong bảng tuần hồn ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là :
A. Flo
B. Clo
C. Liti
D. Oxi.
Câu 38. Cho dung dịch các axit sau: HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có lực axit mạnh nhất.
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
Câu 39. Clo có hai đồng vị clo có số khối là 35 và 37. Trong đó đồng vị Clo 35 chiếm 75%. Tính thể tích
của 2,13 gam khí clo ở đktc là:
A. 336 ml
B. 672 ml
C. 168 ml
D. 1344ml
Câu 40. Hoàn tan 24,4 gam hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Al2O3 vào 300 ml dung dịch H2SO4 CM =x vừa đủ
thì thu được 72,4 gam muối . Giá trị của x là:
A. 1
B.2
C.0,1
D. 0,2
- HẾT Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×