Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6t66t35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.72 KB, 2 trang )

Tuần: 21
Tiết: 66

Ngày soạn: 06/01/2018
Ngày dạy: 10/01/2018

ÔN TẬP CHƯƠNG II (t1)
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc
cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính,
bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, hệ thống các bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức.
III. Phương Pháp:
- Vấn đáp tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm và cá nhân.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: .................................................................................................
6A2: ..................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’
Đề kiểm tra:
Câu 1: Tính: a. 25 + 15;
b. (-6 ) + ( -9); c. (- 23) + 10;
d. 25 + ( - 8); e. 6 – 20;

f. (- 10) – (-13)


Câu 2: Tính: a. 8 . ( -20); b. (-6 ) . ( - 12)
Câu 3: Tìm x biết: a. x – 6 = 8; b. 10 – x = 5
Đáp án:

Câu 1(6đ): a. 40 ; b. -15; c. -13; d. 17; e. -12; f. 3
Câu 2(2đ): a. -16; b. 72
Câu 3(2đ): a . x = 14; b. x = 5

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (5’)
Nêu cách so sánh 2 số
HS đọc đề bài
nguyên âm, 2 số nguyên
HS khác trả lời miệng:
dương, số nguyên âm với số 0,
Talet; Pitago; Ácsimét;
với số nguyên dương.
Lương Thế Vinh; Đềcác;
Gauxơ; Côvalépxkaia
Hoạt động 2: (22’)
Phát biểu quy tắc: Cộng hai
HS phát biểu quy tắc:
số nguyên cùng dấu,
Cộng hai số nguyên cùng
cộng hai số nguyên khác dấu
dấu, cộng hai số nguyên
- Làm bài 110a,b SGK.
khác dấu, lấy ví dụ minh họa

+ Phát biểu quy tắc trừ số
- Bài 110 SGK
nguyên a cho số nguyên b. a) Đúng
b) Sai

GHI BẢNG
Bài 109:
Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế
Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia.

Bài 110:
a) Đúng
c) Sai

b) Sai
d) Đúng


Cho ví dụ.
+ Phát biểu quy tắc nhân hai
số nguyên cùng dấu, nhân hai
số nguyên khác dấu, nhân với
số 0. Cho ví dụ.
- Làm bài 110c,d SGK
GV nhắc lại quy tắc dấu:
(-) + (-) = (-)
(-) . (-) = +
Làm bài 111 tr.99 SGK

ta có: a – b = a + (-b)

HS phát biểu hai quy tắc
nhân 2 số nguyên. Và lấy ví
dụ minh họa.
Bài 110 SGK
c) Sai
d) Đúng
a) (-36)
b) 390

c) -279
d) 1130

HS hoạt động nhóm, làm bài HS hoạt động nhóm. Các
116, 117 SGK
nhóm có thể làm theo các
Bài 116 tr.99 SGK
cách khác nhau.
a) (-4) . (-5) . (-6)
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120
b) (-3 + 6) . (-4)
b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) =
c) (-3 - 5) . (-3+5)
-12
(-5 – 13) : (-6)
c) = -8 . 2 = -16
d) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6)
= -8

Bài 111:
a) -36

b) 390

c) -279
d) 1130

Bài 116:
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120
b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12
c) (-3 - 5) . (-3+5)= -8 . 2 = -16
d) (-5 – 13) : (-6)
= (-18) : (-6) = 3
vì 3.(-6) = -8
Bài 117:

 Nhận xét, chốt ý.

HS chú ý

a) = (-21) . 8 = -168
= 20 . (-8) = - 160

4. Củng Cố:
Xen vào lúc ôn tập.
5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’)
Học bài theo câu hỏi ôn tập. BTVN: 77 tr.89 SGK
6. Rút Kinh Nghiệm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×