PHỊNG GD & ĐT KHỐI CHÂU
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK I
Năm học: 2017- 2018.
Môn: Khoa học tự nhiên 8.
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề).
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Chọn và ghi lại 1 phương án đúng vào bài làm.
Câu 1. Cơng thức tính áp suất của chất rắn là ?
S
A. p = F
F
B. p = S
F
C. p = K
D. p = F. S
Câu 2. Gọi dv là trọng lượng riêng của chất làm vật, dl là trọng lượng riêng của chất lỏng. Điều nào
sau đây là không đúng?
A. Vật sẽ chìm xuống khi : dv > dl
C. Vật sẽ lơ lửng trong chất lỏng khi : dv = dl
B. Vật sẽ chìm xuống một nửa khi : dv < dl D. Vật sẽ nổi trên mặt chất lỏng khi : d v < dl
Câu 3. Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ?
A. Do lỗi của nhà sản xuất.
C. Để lợi dụng áp suất khí quyển.
B. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi.
D. Một lí do khác.
Câu 4. Một bình hình trụ chứa một lượng nước chiều cao của cột nước là 3m trọng lượng riêng của
nước là d = 10000N//m3 . Áp suất của cột nước lên điểm M cách mặt thoáng chất lỏng là 1,8m là:
A. 1800(pa).
B. 18000(pa).
C. 180000(pa).
D. 180(pa).
Câu 5. Móc một vật vào lực kế trong khơng khí lực kế chỉ 100 N. Nhúng vật đó ngập hoàn toàn
trong nước lực kế chỉ 80N . Vậy lực đẩy Ac- si-mét lên vật là bao nhiêu ?
A. 20N.
B. 2N.
C. 120N.
D. 200N.
Câu 6. Chất nào được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?
A. Fe2O3.
B. KMnO4.
C. CaCO3.
D. H2O.
Câu 7. Trong phịng thí nghiệm điều chế hiđro bằng cách
A. Cho kim loại tác dụng với dung dịch axit.
B. Điện phân nước.
C. Cho kim loại như Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 đặc.
D. Cho kim loại như Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
Câu 8. Oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm q tím chuyển màu đỏ?
A. CaO.
B. BaO.
C. P2O5.
D. NO.
Câu 9. Dãy oxit bazơ nào tác dụng với nước?
A. Na2O, K2O, BaO, CaO.
B. Na2O, K2O, BaO, CuO.
C. MgO, K2O, BaO, CaO.
D. Na2O, Ag2O, PbO, CaO.
Câu 10. Sự oxi hoá chậm là
A. sự oxi hố mà khơng toả nhiệt.
C. sự oxi hố có toả nhiệt mà khơng phát sáng.
B. sự oxi hố mà khơng phát sáng.
D. sự tự bốc cháy.
Câu 11. Một người nặng 60 kg, vòng ngực 0,8m, chiều cao 1,68m. Theo chỉ số thể lực pignet,
người đó có sức khoẻ
A. trung bình.
B. khoẻ
C. rất khoẻ.
D. cường tráng.
Câu 12. Loại cơ nào sau hoạt động theo ý muốn?
A. Cơ trơn.
B. Cơ tim.
C. Cơ vân.
D. Cơ chéo ở dạ dày.
Câu 13. Khẳng định nào về xương cột sống của người là đúng?
A. Cột sống là một xương liền, nhìn từ phải qua trái cột sống có 4 điểm uốn.
B. Cột sống gồm nhiều đốt sống, nhìn từ sau về trước cột sống có 4 điểm uốn.
C. Nhìn từ trái qua phải cột sống là một đường thẳng.
D. Nhìn từ sau về trước cột sống là một đường thẳng.
Câu 14. Trường hợp nào sau đây là tai nạn?
A. Tự lấy vật nhọn cào vào da mình.
C. Bị nhiễm virut cúm.
B. Vết thương chưa lành hẳn.
D. Cánh tay có vết sẹo.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây là do ảnh hưởng của ánh sáng?
A. Chim di cư theo mùa.
C. Hiện tượng lá biến thành gai.
B. Lá cây có màu xanh đậm.
D. Bị sát có da được phủ bởi lớp vảy sừng.
II. TỰ LUẬN (7,0đ)
Câu 1. (1 điểm)a. Một vật khối lượng m=2,5kg được thả từ độ cao 6m xuống đất. Tính cơng của
trọng lực?
b. Người ta kéo một vật khối lượng 30kg lên mặt phẳng nghiêng có chiều dài l=12m và độ
cao h=2m. Lực cản do ma sát trên đường là 36N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng?
Câu 2. (1 điểm): Viết PTHH biểu diễn:
a. Khí oxi tác dụng với: S, Fe.
b. Nước tác dụng với: CaO, SO2, K.
c. Khí hiđrơ tác dụng với: O2, HgO, Fe2O3.
Câu 3. (1 điểm): Hòa tan hết 90g NaCl vào 250g nước ở 200C được dung dịch bão hòa.
a. Xác định độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó.
b. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
c. Phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch NaCl trên để thu được dung dịch NaCl
có nồng độ 15%?
Câu 4. (1 điểm): Hịa tan hết 2,8g Fe vào 200ml dung dịch HCl thu được dung dịch FeCl 2 và khí
hiđrơ(H2).
a. Tính thể tích khí hiđrơ(ở đktc) thu được?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng?
c. Dẫn khí hiđrơ sinh ra ở trên đi qua a gam bột CuO nung nóng thu được 4,8g chất rắn.
Tính a.
Câu 5. (1 điểm): a. Xác định các nhân tố vô sinh, hữu sinh trong câu “Nhất nước, nhì phân, tam
cần, tứ giống”?
b. Kể tên và phân tích tác động của 5 nhân tố vơ sinh, 3 nhân tố hữu sinh trong lớp học tới
học sinh?
Câu 6. (1 điểm): Một số bạn học sinh có hay có tư thế ngồi học chân để ở bàn trên, người xoay
ngang một tay tì ở bàn trên một tay tì ở bàn dưới, tư thế trên có thể ảnh hưởng như thế nào đến sự
phát triển của bộ xương và gây ra những hậu quả gì?
Câu 7. (1 điểm): Đàn vịt A có 300 con với 50 con vịt đực được thả ni trong diện tích 0,001km 2.
Đàn vịt B có 500 con với 400 con vịt cái được thả nuôi riêng trong khu ao hồ bên cạnh rộng
1600m2. Các con vịt ở mỗi đàn có khả năng sinh trưởng, phát triển bình thường.
a. Bằng tính tốn, hãy so sánh mật độ và tiềm năng sinh sản giữa hai đàn vịt?
b. 800 con vịt của cả hai đàn vịt có là một quần thể khơng? Vì sao?
Biết Fe: 56 Cu: 64
O: 16
H:1
Cl: 35,5
------------------------Hết-----------------------