Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi KSCL HKI 2010 va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.53 KB, 3 trang )

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1( 3 điểm ): Có 6 dung dịch loãng : NaCl , Na
2
SO
4
, NaOH, Ba(OH)
2
, HCl , H
2
SO
4

đựng trong 6 bình mất nhãn . Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết 6 dung dịch trên ?
Câu 2 ( 3 điểm ): Viết các phương trình hoá học hoàn thành dãy chuyển đổi sau ;
Al
2
O
3

(1)
→ Al
(2)
→ AlCl
3
(3)
→ Al(OH)
3

(4)


→ Al
2
O
3

(5)
→ Al
2
(SO
4
)
3

(6)
→ Al(NO
3
)
3

Câu 3 ( 2 điểm ): cho 21 gam MgCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M ,
khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được một kết tủa.
a. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng ?
b. Tính khói lượng kết tủa tạo thành ?
Câu 4 ( 2 điểm ) : Hoà tan hoàn toàn 14,78 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu bằng một
lượng vừa đủ m gam dung dịch HCl 36,5% thu được dung dịch A ; 3,2 gam chất rắn B và
8,736 lít khí C ( ở ddktc ) .
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính m ?

c. Tính nòng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A ?
Hết .
Chú ý : Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Hướng dẫn chấm đề thi KSCL giữa học kì I năm học 2010 – 2011
Môn : Hoá Học 9
Câu Đáp án Điểm
Câu1
3điểm
- Cho quỳ tím vào 6 mẫu thử nhận biết được :
+ HCl, H
2
SO
4
: làm quỳ tím hoá đỏ ( nhóm 1 )
+ NaOH, Ba(OH)
2
: làm quỳ tím hoá xanh (nhóm 2)
+ NaCl, Na
2
SO
4
: quỳ tím không đổi màu ( nhóm 3)
- Lần lượt cho các mẫu thử của nhóm 1 vào các mẫu thử của nhóm 2, nhận biết được:
+
{
2 4
2
( )
H SO
Ba OH

nhãm1
nhãm2
có kết tủa trắng xuất hiện
H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4


+ 2H
2
O
+
{
HClnhãm1
NaOHnhãm2
không có kết tủa trắng
HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
- Dùng Ba(OH)
2

đã được nhận biết cho vào các mẫu thử của nhóm 3 nhận biết được :
+ Na
2
SO
4
: có kết tủa trắng: Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4


+ 2NaOH
+ NaCl : không có dấu hiệu gì
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu2
3điểm
Viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ
Câu3
2điểm

- Số mol MgCO
3
phản ứng :
3
MgCO
n
=
21
84
= 0,25 mol
- Các pứ : MgCO
3
+ 2HCl

MgCl
2
+ CO
2
+ H
2
O ( 1)
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3


+ H
2
O ( 2)
a. Theo (1) ta có : n
HCl
= 2
3
MgCO
n
= 2. 0,25 = 0,5 mol

HCL
dd
V
=
0,5
2
= 0,25 lít = 250 ml
b. Theo(1), (2) và bài ra, ta có :
3
CaCO
n
=
2
CO
n
=
3
MgCO
n

= 0,25 mol


3
CaCO
m
= 0,25 .100 = 25 gam
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
2điểm
- Vì Cu không pứ với HCl nên chất rắn b là Cu

m
Cu
= 3,2 gam


m
Al,Fe
= 14,78 – 3,2 = 11,58 gam
- Gọi x, y( x,y >0) lần lượt là số mol của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu
- Các PTHH : 2 Al + 6 HCl

2AlCl
3
+3H
2

(1)
Mol : x 3x x 3/2x
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(2 )
Mol : y 2y y y
a. Theo (1), (2) và bài ra ta lập được hệ :
27 56 11,58
3 8,736
0,39
2 22,4
x y
x y
+ =
+ = =






{
0,18
0,12
x
y

=
=

%Al =
0,18.27.100
14,78
= 32,9%, %Cu =
3,2.100
14,78
= 21,7%


%Fe = 45,4%
b. m = m
ddHCl
=
(3.0,18 2.0.12)36,5.100
36,5
+
= 78gam
c. dd A gồm : AlCl
3
: 0,18 (mol)

3
AlCl
m
= 0,18.133,5 = 24,03 (gam)
và FeCl
2

: 0,12 (mol)

2
FeCl
m
= 0,12.127 = 15,24(gam)
m
dd sau pư
= m
Al,Fe
+ m
dd HCl
-
2
H
m
= (11,58 + 78 ) – 0,39.2 = 88,8 gam
3
%
AlCl
C
=
24,03
88,8
.100 = 27,06 % ;
2
%
FeCl
C
=

15,24
88,8
.100 = 17,2% ;
0,5
0,5
0,5
0,5
Chú ý học sinh làm đúng theo cách khác cũng được điểm tối đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×