Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra chuong 1 va 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.1 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
Môn: VẬT LÝ
Lớp 12-Cơ bản
Năm học: 2017-2018
Câu 1. Chọn câu đúng. Khi một vật dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian.
A. Pha dao động.
B. Vận tốc. C. Biên độ. D. Gia tốc.
[
]
Câu 2. Một vật dao động điều hịa có phương trình dao động x = 20cos(10πt – 0,5π) (x tính bằng cm và t tính
bằng s). Giá trị cực đại của vận tốc là
A. 2π m/s.
B. 200 cm/s
C. 200π m/s.
D. 10π cm/s. [
]
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 3 cm.
B. 6 cm.
C. 9 cm.
D. 12 cm.
[
]
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của nó có độ lớn 2 m/s,
tần số góc của dao động là
A. 2500 rad/s.
B. 2500π rad/s.
C. 50 rad/s.
D. 70 km.
[
]
Câu 5: Cơng thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là:



A. f =



k
m .

1 k
B. f = 2 π m



C. f = 2π
.



m
k .

D. f =



m
k [
]

Câu 6. Chọn câu đúng. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 50g và lò xo nhẹ có độ cứng 125 N/m,
dao động điều hịa với chu kì

A. 5π (s)
B. 1,26π (s)
C. 3,16π (s).
D. 0,04π (s). [
]
Câu 7. Một con lắc lị xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J
B. 10-3 J
C. 5.10-3 J
D. 0,02 J [
]
Câu 8. Con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng ngược chiều dương một
đoạn 3cm rồi thả. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, gốc thời gian là lúc thả vật. Hãy viết phương trình dao động.
A. x = 3cos(2πt + π) cm
B. x = 3cos(2πt) cm
C. x = 3cos(2πt – π/4) cm D. x = 3cos(2πt + π/4) cm
[
]
Câu 9. Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động của nó
A. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây treo.
C. Giảm khi đưa con lắc lên cao so với mặt đất.
D. Không phụ thuộc vào biên độ dao động. [
]
Câu 10. Con lắc đơn dao động điều hồ có chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động toàn phần trong thời gian 20s
(lấy  = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm nhận giá trị:
A. 10 m/s2
B. 9,86 m/s2
C. 9,80 m/s2
D. 9,78 m/s2 [
]
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng
đứng một góc 0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương là chiều vật bắt đầu
chuyển động, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động của con lắc theo li độ dài là



A. s = 0,1cost (m). B. s = 0,1cos(t + 2 ) (m).
C. s = 0,1cos(t + ) (m). D. s = 0,1cos(t - 2 ) (m).
[
]
Câu 12. Chọn phát biểu khơng đúng khi nói về dao động tắt dần.
A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản tác dụng lên vật càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
[
]
Câu 13. Chọn câu đúng. Sự cộng hưởng xảy ra khi


A. Lực cưỡng bức có biên độ lớn hơn hoặc bằng một giá trị giới hạn nào đó.
B. Lực cưỡng bức biến thiên điều hịa với chu kì khơng đổi.
C. Chu kì của lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. Năng lượng mà ngoại vật cung cấp bằng năng lượng bị tiêu hao dao ma sát. [
]
Câu 14. Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ suy giảm 3%. Phần năng lượng con lắc
bị hao hụt trong một dao động toàn phần là:
A 3%
B 6%
C 9%
D 94%. [
]
Câu 15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng
hợp của vật đạt cực tiểu nếu hiệu số pha của hai dao động bằng
A. số lẻ lần π/2.
B. Số lẻ lần π.
C. Số chẵn lần π.
D. Số lẻ lần π/4.[
]

Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình x 1 =
3sin20πt (cm) và x2 = 4cos20π (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A.1 cm.
B.7 cm.
C.3,5 cm.
D. 5cm.[
]
Câu 17: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương

π
trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + 2 ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng

A. 7 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 0,7 m/s2.
D. 5 m/s2.[
]
Câu 18: Chọn câu phát biểu đúng. Sóng cơ nếu là sóng ngang thì truyền được trong
A. chân khơng. B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chất khí. [
]
Câu 19. Một người quan sát một cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô lên thứ nhất đến lần
nhô thứ 11 là 5s và hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 1,1 m. Tốc độ truyền trên mặt nước là
A. 1,1 m/s
B. 1,21 m/s
C. 2,2 m/s (s).
D. 2,42 m/s. [
]
Câu 20. Phương trình dao động của nguồn sóng O là u = 2cos200πt (cm). Tốc độ truyền sóng là 20m/s. Coi biên
độ của sóng khi truyền đi là khơng đổi. Phần tử M của môi trường tại điểm cách nguồn 7,5 cm trên phương
truyền sóng dao động theo phương trình
A. uM = 2cos(200t - 3π/4) (cm).
B. uM = 2cos(100t - 3π) (cm).

C. uM = 2cos(200t + 3π/4) (cm).
D. uM = 2cos(200t + 3π) (cm). [
]
Câu 21. Chọn câu đúng. Giao thoa sóng là hiện tượng
A. Giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau.
B. Cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một mơi trường.
C. Hai sóng khi gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau.
D. Hai sóng kết hợp khi gặp nhau, tại những điểm xác định luôn luôn hoặc tăng cường hoặc làm yếu lẫn nhau.
[
]
Câu 22. Chọn câu đúng. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động
với tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 1,5
mm. Tính bước sóng
A. λ=0,75mm
B. λ=1,5mm
C. λ=3 mm
D. λ=6 mm [
]
Câu 23. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi. (Tính cả hai gợn lồi ở A,B
nếu có)
A. có 13 gợn lồi.
B. có 11 gợn lồi.
C. có 10 gợn lồi.
D. có 12 gợn lồi. [
]
Câu 24. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do
thì chiều dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. một số nguyên lần phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng. [
]



Câu 25. Một sợi dây dài 1,5 m, hai đầu cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với 4 bụng sóng. Bước sóng
trên dây bằng
A. 1,2 m.
B. 0,75 m.
C. 0,375 m.
D. 0,6 m.[
]
Câu 26. Một sợi dây AB dài 1,4 m, đầu A gắn với một nguồn dao động với tần số 50Hz theo phương vng góc
với dây, đầu B thả tự do. Sóng dừng được tạo ra trên dây với 4 nút sóng, kể cả nút ở đầu A. Tốc độ lan truyền
sóng trên dây là:
A. 20,0 m/s
B. 22,0 m/s
C. 40,0 m/s
D. 46,7 m/s
[
]
Câu 27. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz
B. từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz.
D. trên 20.000 Hz.[
]
Câu 28: Chọn câu đúng. Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng
A. có tần số khác nhau.
B. Có độ to và độ cao khác nhau.
C. Có dạng đồ thị dao động khác nhau.
D. Có cường độ khác nhau.[
]
Câu 29: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 40 dB. So với cường độ âm chuẩn,
cường độ âm tại điểm đó lớn gấp
A.1040 lần.
B.104 lần.
C.40 lần.
D. 4 lần.[
]

Câu 30: Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm ở một số khu vực của một nhà máy phải giữ
sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10-12 W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó
quy định là
A. 3,16.10-21 W/m2.
B. 0,5.10-4 W/m2.
C. 3,16.1020 W/m2. D. 3,16.10-4 W/m2. [
]
……….Hết……….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×