Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HOA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.21 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI SỐ 2) - Mơn: Hố 11
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ở 3000oc (hoặc có tia lửa điện) N2 hố hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N2 + O2  2NO
B. N2 + 2O2  2NO2
C. 4N2 + O2  2N2O
D. 4N2 + 3O2  2N2O
Câu 2. Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc
B. Đồng, chì .
C. Sắt, nhơm.
D. Đồng, kẽm.
Câu 3. Magie photphua có cơng thức là
A. Mg2P2O7
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D.Mg3(PO4)3
Câu 4. Cho các dung dịch :(NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.Để phân biệt
các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch KOH
D. Dung
dịch NaCl
Câu 5.Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều
chế HNO3 là:
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
Câu 6.Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VA:


A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 7. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
+ H (xt, t , p)
+ O (Pt, t )
+O
 (B)  
 HNO3
N2      NH3      (A)   
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 8. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2  2NH3
B. N2 + 6Li  2Li3N
C. N2 + O2  2NO
D. N2 + 3Mg  Mg3N2
Câu 9. Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra
người ta thường nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd NaNO3
Câu 10. Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 +A
NH4Cl
+B
NH4NO3

Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO3
B. CaCl2 , HNO3
C. BaCl2 , AgNO3
D. HCl , NaNO3
Câu 11. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO2, O2.
B.Ag, NO,O2.
C.Ag2O, NO2, O2.
D.Ag2O, NO, O2.
Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl
t0 NH3 + HCl
B. NH4HCO3
t0
NH3 + H2O + CO2
2

o

C. NH4NO3

2

o


t0 NH3 + HNO3

2

D. NH4NO2

t0

N2

+ 2 H2O


Câu 14. Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO 3- sẽ gây
một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để
nhận biết ion NO3-, người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H2SO4.
D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 15. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể
tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 16. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thốt ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.

Câu 17. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn ,
đem cơ dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối
khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g
B. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
C. Na2HPO4 và 15,0g
D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
Câu 18. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
3

A. P
B.P2O5
C. PO4
D. H3PO4
Câu 19. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 20. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch
có muối nào ?
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4
D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
Câu 21. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO,
N2O, N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g
B. 23g
C. 35.1g

D. 12.73g
Câu 22. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể
tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrơ là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252
B. 2,7g
C. 8,1g
D.9,225g
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO 3 ta thu được 4,48 lít
NO (đktc). Kim loại M là :
A. Zn = 65.
B. Fe = 56.
C. Mg = 24.
D. Cu = 64.
Câu 24. Hịa tan hồn tồn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO 3 thu được 6,72 lit
khí NO (đktc) và dd X. Đem cơ cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77,1g
B. 71,7g
C. 17,7g
D. 53,1g
Câu 25. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy
sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít

B. 0,3584lít

C. 35,84lít

D. 358,4lít



Câu 26: Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
Câu 27: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P
B. P2O5
C. CuSO4
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 28: Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có cơng thức hoá học là:
A. HCl
B. N2
C.NH4Cl
D. NH3
Câu 29: Để điều chế N2O ở trong phịng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A. (NH4)2CO3
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. NH4NO2
Câu 30: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất sau:
A. CuO, NO2 và O2
B. CuO và NO2
C. Cu,NO2 và O2
D. Cu
Câu 31: Chất chỉ thể hiện tính khử là:
A. HNO3
B. H3PO4
C. NH3
D.N2

oC
Câu 32: Ở 3000 (hoặc có tia lửa điện) N2 hố hợp với O2 theo pt phản ứng nào sau đây ?
A. N2 + O2  2NO
B. N2 + 2O2  2NO2
C. 4N2 + O2  2N2O
D. 4N2 + 3O2  2N2O
Câu 33: Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc
B. Đồng, chì .
C. Sắt, nhơm.
D. Thiết, kẽm.
Câu 34: Để làm khơ khí NH3 bị lẫn hơi nước, ta có thể dùng
A. Ba(OH)2 đặc.
B. H2SO4 đặc.
C. P2O5.
D. CaO khan.
Câu 35: Magie photphua có cơng thức là
A. Mg2P2O7
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D.Mg3(PO4)3
Câu 36: Dung dịch H3PO4 gồm các ion(bỏ qua sự phân li của nước):
A. H2PO4-, HPO42-, PO43B. H3PO4, H+, H2PO4-, HPO42-, PO43C. H2PO4-, HPO42-, PO43- , H+
D. H+, H2PO42-, HPO4Câu 37: Cho các dung dịch :(NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.Để phân biệt
các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A.Dung dịch NH3 B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch NaCl
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế nito từ chất nào dưới đây:
A. Khơng khí

B. NH4NO3
C. NH4NO2
D. NH4Cl
Câu 39: Chất nào dưới đây được dùng làm bột nở, làm xốp bánh:
A. (NH4)2SO4
B. NH4HCO3
C. NaNO3
D. Na2CO3
Câu 40: Khí NH3 có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây:
A. HCl, O2, Cl2, AlCl3
B. H2SO4, CuO, H2, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 41: Muốn cho cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng
thời:N2 ( k ) + 3H2 ( k ) ↔ 2NH3 ( k ) ∆H < 0
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 42: Nhận xét nào dưới đây là sai:
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước
B. Dung dịch các muối amoni đều có màu đặc trưng
C. Các muối amoni đều dễ bị nhiệt phân
D. Dung dịch muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đều tạo thành khí amoniac


Câu 43: Axit nitric đặc, nóng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây:
A. Cu, FeO, S, Au
B. Fe, NaOH, P, Pt
C. CaCO3, Cu(OH)2, Mg, NaNO3

D. Zn, CuO, NH3, Na2CO3
Câu 44: Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội
A. Zn, Fe, Cu
B. Fe, Al, Cr
C. Al, Cu, Zn
D. Zn, Fe, Cr
Câu 45: Trong phương trình nhiệt phân muối Hg(NO3)2, tổng các hệ số cân bằng là bao nhiêu:
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
Câu 46: Hòa tan 19,2 gam đồng trong dung dịch HNO3 lỗng, tính thể tích khí thốt ra ( đktc ):
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 47: Cơng thức hóa học của Magie photphua là:
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 48: Để nhận biết ba dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4, người ta dùng dung dịch nào dưới
đây:A. AgNO3
B. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Câu 49: Cho 20 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào thu được sau phản ứng:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4

D. Na3PO4
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Viết phương trình hố học thể hiện dãy biến hoá sau :
(1)
(5)
(6)
(2 )
( 3 ) NaH2PO4 ⃗
( 4)
P   P2O5 ⃗
H3PO4 ⃗
Na2HPO4   Na3PO4  
Ag3PO4
Câu 2:
Cho 50,00ml dung dịch H3PO4 0,50M vào 100,00ml dung dịch NaOH 0,375M .Sau khi phản ứng
xảy ra hịa tồn, đem cơ cạn dung dịch.
a) Muối nào được tạo thành và khối lượng bao nhiêu?
b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng .
Câu 3: Hòa tan 9,10 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Cu, Al bằng 1,50 lít dung dịch HNO3 thu
được 11,2 lít NO2 (ở đktc).
a) Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.
b) Tính nồng độ mol của HNO3 tham gia phản ứng.----------------Câu 4: Hồn thành chuỗi phương trình sau, ghi rõ điều kiện ( nếu có )
NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 → N2O
Câu 5: Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc, nóng
4M, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí ( đktc )
a. Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng
Câu 6: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí ( đktc ) thốt ra.
Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3 thấy thốt ra khí NO duy nhất.

a. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
b. Tính thể tích khí NO thốt ra ( đktc )
c. Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×