Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi cuoi HK I co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.32 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MƠN TỐN LỚP 4

Mạch kiến thức,

Số câu và
số điểm

kĩ năng
1. Số tự nhiên và các Số câu
phép tính với số tự
Câu số
nhiên.

TN

TL

TN

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL


Tổng
TN

2

1

5

1, 2

7, 9

5

1,2,5,
7, 9

1

3

0,5

4,5

1

1


2

4

3

4, 3

0,5

0,5

1

Số câu

1

1

2

Câu số

8

6

6, 8


Số điểm

1

0,5

1,5

4. Giải tốn (tìm số Số câu
trung bình cộng, tìm Câu số
hai số khi biết tổng và
Số điểm
hiệu của hai số đó).
Tổng

Mức 2

2

Số điểm
2. Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: khối lượng,
diện tích, giây, thế kỉ. Câu số
Số điểm
3. Yếu tố hình học.

Mức 1

TL


1

1

10

10

3

3

Số câu

9

1

Số điểm

7

3

PHỊNG GD & ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I



Năm học: 2017 - 2018
MƠN: TỐN
Ngày kiểm tra:
tháng 12 năm 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:..................................................................................... Lớp 4a….

Điểm

I.

Lời phê của giáo viên

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: (0,5 điểm) Số 57 025 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm.
B. Năm mươi bảy nghìn khơng trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 9 654 837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục nghìn

D. Hàng triệu


Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050
B. 650
C. 6500
D. 65 000
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 thế kỉ 1 năm =….
năm là:
A. 210

B. 201

C. 21

D. 2100

Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có
bốn chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
A. 19 898

B. 19 899

C. 18 999

D. 19 998

Câu 6: (0,5 điểm) Một hình vng có cạnh 20 dm. Diện tích hình vng đó là:
A. 40 dm

B. 40 dm2


C. 400 dm

Câu 7: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào ô trống:
234 x ( 1257 – 257 ) = 234 c 1257 c 234 c 257
135 x 80 + 20 x 135

= 135 c ( 80 c 20 )

Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:

D. 400 dm2


.
………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
362 849 + 46 357

986 365 – 342 538

2473 x 31

5781 : 47


…………………………………

…………………………………

…………………………………

………………………………..

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

…………………………………


……………………………….

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

………………………………….

……………………………….

II.

PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Câu 10: (3 điểm) Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi.
Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay ?

Bài giải
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

III.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)


Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (0,5 điểm) B. Năm mươi bảy nghìn khơng trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) C. Hàng chục nghìn.
Câu 3: (0,5 điểm) C. 6500.
Câu 4: (0,5 điểm) B. 201.
Câu 5: (0,5 điểm) A. 19 898.
Câu 6: (0,5 điểm) D. 400 dm2.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm.
234 x ( 1257 – 257 ) = 234 x 1257 - 234 x 257
135 x 80 + 20 x 135

= 135 x ( 80 + 20 )

Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:
Mỗi góc nêu đúng được 0,25 điểm.


Góc tù

Góc vng

Góc nhọn

Góc

bẹt
Câu 9: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
362 849 + 46 357
362 849
+
46 357
409 206
II.

986 365 – 342 538
986 365
342 538
643 827

2473 x 31
2473
x
31
2473
7419
76663


5781 : 47
5781 47
108 123
141
0

PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Câu 10: (3 điểm)

Bài giải

Tuổi mẹ là:
( 0,25 điểm )
( 48 + 26 ) : 2 = 37 ( tuổi ) ( 1 điểm )
Tuổi con là:
( 0,25 điểm )
37 – 26 = 11 ( tuổi ) ( 1 điểm )
Đáp số: Mẹ: 37 tuổi, con: 11 tuổi. ( 0,5 điểm )
* Lưu ý: - HS làm đúng lời giải, đúng phép toán nhưng sai kết quả cho một nửa số
điểm của ý đó.
- HS làm đúng lời giải, sai phép tốn và kết quả: không cho điểm.
- HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×