Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.42 KB, 4 trang )

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 – NĂM
HỌC 2017 - 2018
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát
Mã đề: 123
đề
Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh:............................................................... Số báo danh: ....................................
Câu 41: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì:
A. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển.
B. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
C. Khơng có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Câu 42: Sự suy giảm đa dạng sinh vật của nước ta được biểu hiện chủ yếu ở mặt nào?
A. Nguồn gen, thành phần loài và các kiểu hệ sinh thái.
B. Thành phần loài và các kiểu hệ sinh thái.
C. Nguồn gen và các kiểu hệ sinh thái.
D. Nguồn gen và thành phần lồi.
Câu 43: Đặc điểm nào khơng đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta?
A. Nằm trọn vẹn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc.
B. Lãnh thổ Việt Nam nằm trong vùng có nhiều động đất và núi lửa trên thế giới.
C. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời.
D. Đóng vai trị cầu nối giữa vùng Đơng Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
Câu 44: Dạng thời tiết đặc biệt thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là?
A. Hạn hán và lốc tố.
B. Mưa phùn và mưa rào.
C. Mưa đá và dông.
D. Sương mù, sương muối và mưa phùn.
Câu 45: Gió mùa mùa đơng ở miền Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.


B. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
C. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
D. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
Câu 46: Các đỉnh núi Chư Yang Sin, Lang Biang thuộc vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Bắc và Đông Bắc.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 47: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào:
A. cơ cấu giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế của nước ta trong hai năm 2005 và 2010.
B. tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế của nước ta trong hai năm 2005 và 2010.
C. sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế của nước ta trong hai năm 2005 và 2010.


D. giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế của nước ta trong hai năm 2005 và 2010.
Câu 48: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Mộc Bài.
B. Cha Lo.
C. Lào Cai.
D. Hoàng Sa.
Câu 49: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là?
A. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. Đới rừng lá kim.
C. Rừng thưa khô nhiệt đới.
D. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 50: Càng về phía Nam thì:
A. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. Nhiệt độ trung bình càng tăng.

C. Biên độ nhiệt càng tăng.
D. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 51: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở Biển Đơng nước ta là:
A. Dầu khí.
B. Muối biển.
C. Cát trắng.
D. Titan.
Câu 52: Cho bảng số liệu: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và năm 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Nông – lâm – thủy sản
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
2000
441 646
108 356
162 220
171 070
2014
3 542 101
696 969
1 307 935
1 537 197
Dựa vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông –
lâm – thủy sản của nước ta giảm là?
A. 4,9%.
B. 3,9%.
C. 2,0%.
D. 5,9%.

Câu 53: Từ tháng 11 – 4 năm sau ở nước ta, loại gió nào chiếm ưu thế chủ yếu từ vĩ tuyến 16 trở vào?
A. Tín phong nửa cầu Bắc.
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Tín phong nửa cầu Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy Đông Triều thuộc khu vực đồi núi
nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc.
Câu 55: Ở nước ta hiện nay quy định mấy loại rừng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 56: Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành cơng trên thế giới và hiện nay trở thành một
trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là:
A. Thị trường chung Nam Mỹ.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ.
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 57: Vùng có mật độ dân số thấp nhất hiện nay là?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 58: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng:
A. có các bậc ruộng cao bạc màu.
B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.

C. rộng 15 000 km².
D. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 59: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là:
A. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình vùng núi Đơng Bắc?
A. Hướng nghiêng chung là hướng tây bắc – đơng nam.
B. Hướng núi vịng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều và
chụm đầu vào khối núi Tam Đảo.
C. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
D. Các sông trong khu vực như: sông Cầu, sông Thương, sơng Lục Nam cũng có hướng vịng cung.
Câu 61: Đặc điểm nào không đúng về lãnh hải nước ta?
A. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Có chiều rộng 12 hải lí, song song và cách đều đường cơ sở.
C. Kéo dài đến độ sâu 200m ngoài khơi.
D. Ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển.


Câu 62: Quy mô dân số nước ta năm 2006 khoảng:
A. 76,3 triệu người.
B. 86,1 triệu người.
C. 84,1 triệu người.
D. 80,3 triệu người.
Câu 63: Đai ơn đới gió mùa trên núi có độ cao từ?
A. 2700m trở lên.
B. 2400m trở lên.
C. 2600m trở lên.
D. 2500m trở lên.

Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là?
A. Lai Châu.
B. Đăk Lăk.
C. Nghệ An.
D. Cà Mau.
Câu 65: Hướng núi vịng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng:
A. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn.
B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn.
C. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn.
D. Tây Bắc và Đông Bắc.
Câu 66: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng:
A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 67: Đặc điểm khơng đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam là:
A. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng 8, 9, 10.
B. Trung bình mỗi năm có 3 – 4 cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta.
C. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11.
D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Điện Biên Phủ thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 69: NAFTA là tổ chức:
A. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mỹ.
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.
C. Liên minh Châu Âu.
D. Thị trường chung Nam Mỹ.

Câu 70: Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ?
A. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy xác định hệ thống sơng có diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Mê Công.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2004
2014
Toàn thế giới
40 887,8
76 858,2
Hoa Kì
11 667,5
17 419,0
Châu Âu
14 146,7
21 785,9
Châu Á
10 092,9
25 223,7
Châu Phi
790,3
2 066,6

Theo bảng số liệu trên, so với năm 2004, tỉ trọng GDP năm 2014 của Hoa Kì so với thế giới có giảm nhưng
vẫn cịn chiếm gần:
A. 23%.
B. 33%.
C. 4,5%.
D. 3,5%.
o
Câu 73: Nếu trên đỉnh núi Phanxipăng (3143m) có nhiệt độ là 2,0 C, thì theo quy luật đai cao (xuống thấp
1000m nhiệt độ tăng 10oC), nhiệt độ ở chân núi này sẽ là:
A. 34,40oC.
B. 31.42oC.
C. 35,50oC.
D. 33,43oC.
Câu 74: Biện pháp nào tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét đối với tài sản và tính mạng của nhân dân?
A. Di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét.
B. Xây dựng các hồ chứa nước.


C. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
D. Quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích có rừng
Diện tích rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng
Năm
(Triệu ha)
(Triệu ha)
(Triệu ha)
1943
14.3

14.3
0
1983
7.2
6.8
0.4
2005
12,7
10.2
2.5
Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng ở nước ta:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 76: Hệ tọa độ địa lí trên đất liền điểm cực Nam của nước ta là?
A. 8°36'B.
B. 8°37'B.
C. 8°34'B.
D. 8°38'B.
Câu 77: Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây chính xác nhất?
A. Từ 2000 – 2011 diện tích rừng bị cháy có xu hướng giảm.
B. Từ 2000 – 2011 diện tích rừng bị chặt phá có xu hướng giảm.
C. Từ 2000 – 2011 diện tích rừng bị chặt phá ln lớn hơn rừng bị cháy.
D. Năm 2005 cả diện tích rừng bị chặt phá và rừng bị cháy đều lớn nhất trong giai đoạn 2000 – 2011.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ
nước ta từ Huế trở ra phía Bắc chủ yếu ở mức là?
A. từ 200C - 240C.
B. dưới 180C.

C. trên 240C.
D. từ 180C đến 200C.
Câu 79: Đặc điểm nào của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta?
A. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
B. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 80: Q trình hình thành đất nào là đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ẩm của nước ta?
A. Quá trình feralit.
B. Quá trình bồi tụ.
C. Q trình xâm thực. D. Q trình bóc mịn.
----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lý Việt Nam. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×