Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra hoc ki 1 dia 6 ma tran 2 de ngon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.59 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 6
Tiết : 18 (Theo PPCT)

ĐỀ CHẴN

Thời gian làm bài 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1. Trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ:
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
2. Những đường vịng trịn trên bề mặt Địa Cầu vng góc với kinh tuyến là những đường:
A) Vĩ tuyến
B) Kinh tuyến
C) Vĩ tuyến Bắc
D) Vĩ tuyến Nam
3. Trong ngày 22-6 (hạ chí ) nửa cầu ngả về phía Mặt Trời là:
A) Nửa cầu Nam
B) Nửa cầu Bắc
C) Bằng nhau
D) Xích đạo
4. Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000, người ta đo được khoảng cách giữa điểm A và B là 5 cm.
Khoảng cách A và B trên thực địa là:
A) 3 km
B) 30 km
C) 15 km
D) 5km
5. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm:
A) 5 lớp


B) 4 lớp
C) 3 lớp
D) 2 lớp
6. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến
A) kinh tuyến 00
B) vĩ tuyến 00 .
C) kinh tuyến 1800 . D) vĩ tuyến 900 .
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) để thành câu đúng
Cột A
Cột B
A-B
1. Kinh tuyến Đông
A. là đường kinh tuyến qua Luân Đôn
1…..
2. Kinh tuyến Tây
B. là đường nối liền hai Địa cực
2…..
3. Kinh tuyến gốc
C. là đường xích đạo.
3…..
4. Vĩ tuyến gốc
D. là những kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc
4…..
E. là những kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc.
III. Hãy điền vào chỡ trống (...) để hồn thành nội dung sau
1. Các vĩ tuyến nằm phía trên đường xích đạo là những .................................................................................
2. Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là những.................................................................................
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Dựa vào hình 1 Hãy ghi tọa độ
200 100 00

100 200
địa lý các điểm sau
M
M, N, P, Q

*

N

*

Q

P
*

*

300
200
100
00 (xích đạo)
100
200
300

Hình 1
Câu 2: (3,0 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? Giải thích tại sao lại có hiện tượng
các mùa trên Trái Đất?
Câu 3: (2,0 điểm) Hãy nêu đặc điểm của núi già và núi trẻ .Cho ví dụ cụ thể ?



ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 6
ĐỀ LẺ

Tiết : 18 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh trịn chữ cái đầu câu
1. Trái Đất có dạng
A) Hình cầu
B) Hình trịn
C) Hình gần trịn
D) Hình elip
2. Những đường vịng trịn trên bề mặt Địa Cầu vng góc với kinh tuyến là những đường
A) Vĩ tuyến Bắc
B) Vĩ tuyến Nam
C) Kinh tuyến
D) Vĩ tuyến
3. Trong ngày 22-12 (đơng chí ) nửa cầu ngả về phía Mặt Trời là:
A) Nửa cầu Nam
B) Nửa cầu Bắc
C) Bằng nhau
D) Xích đạo
4. Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 500 000, người ta đo được khoảng cách giữa điểm A và B là 5 cm.
Khoảng cách A và B trên thực địa là:
A) 2500 km
B) 250 km
C) 25 km

D) 25000 km
5. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm:
A) 2 lớp
B) 3 lớp
C) 4 lớp
D) 5 lớp
6. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến
A) kinh tuyến 00
B) vĩ tuyến 00
C) kinh tuyến 1800 .
D) vĩ tuyến 900 .
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) để thành câu đúng
Cột A
Cột B
A-B
1. Kinh tuyến Đông
A. là đường nối liền hai Địa cực
1………...
2. Kinh tuyến Tây
B. là đường kinh tuyến qua Luân Đôn
2.………
3. Kinh tuyến gốc
C. là những kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc
3……….
4. Vĩ tuyến gốc
D. là đường xích đạo.
4………..
E. là những kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc.
III. Hãy điền vào chỡ trống (...) để hồn thành nội dung sau
1. Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là những...........................................................................

2. Các vĩ tuyến nằm phía trên đường xích đạo là những .......................................................................
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Dựa vào hình 1 Hãy ghi tọa độ
200 100 00
100 200
địa lý các điểm sau
A
300
A, B, C, D

*

B
*
C
*

D
*

200

100
00 (xích đạo)
100
200
300

Hình 1
Câu 2: (3,0 điểm) Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và nêu các hệ quả của nó?

Câu 3: (2,0 điểm) Hãy nêu đặc điểm của núi già và núi trẻ .Cho ví dụ cụ thể ?.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 6
HỌC KỲ I. Năm học 2017 – 2018
Cấp
độ/Các
chủ đề
(Nội dung,
chủ đề,
bài…)

Nhận biết

Thông hiểu

Chuẩn

Chuẩn

TN

Chủ đề 1:
Vị trí, hình
dạng, kích
thước Trái
Đất

Biết được
vị trí, hình

dạng của
Trái Đất.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1
0,25
2,5%

TL

TN

TL

Chủ đề 4:
Sự
chuyển
động của
Trái Đất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chủ đề 5:
Cấu tạo
bên trong
của Trái
Đất

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Cấp độ thấp
Chuẩn
TN
TL

Cấp độ cao
Chuẩn
TN
TL

Cộng

1
0,25
2,5%

Chủ đề 2:
Tỉ lệ bản
đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chủ đề 3:
Phương
hướng
trên bản

đồ. Kinh
độ và vĩ
độ địa lí,
tọa độ địa

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Vận dụng

Tính
khoảng
cách
thực địa
1
0,25
2,5%

1
0,25
2,5%

Nhận biết
được
đường
kinh
tuyến, vĩ
tuyến


Vận
dụng
để
biết
ghi
tọa độ
địa lí

8
2
20%

1
2,0
20%
Hiểu được
chuyển
động của
Trái Đất
1
0,25
2,5%

Hiểu
được
chuyển
động của
Trái Đất
1
3,0

30%

9
4
40%

1
3,25
32,5%

Biết cấu tạo
bên trong
của Trái
Đất gồm 3
lớp

1
0,25
2.5%

1
0,25
2.5%


Chủ đề 6:
Địa hình
bề mặt
của Trái
Đất


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ (mục
cộng)

10
2,5
25%

1
0,25
2.5%

1
3,0
30%

1
0,25
2.5%

So
sánh
được

đặc
điểm
núi
già,
núi trẻ
1
2,0
20%

1
2,0
20%

1
2,0
20%

14
10.0
100%


TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 6
Tiết : 18 (Theo PPCT)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau (1,5 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)

Câu:
1
2
3
4
5
6
Đề chẵn
B
A
B
C
C
B
Đề lẻ
A
D
A
C
B
A
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) sao cho đúng: (1,0 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Đề chẵn:
1+D;
2+E;
3 + A;
4 + C.
Đề lẻ:
1+C;
2+E;

3 + B;
4 + D.
III. Điền đúng vào chỗ trống : (0,5 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Đề chẵn:
1. Vĩ tuyến Bắc
2. Vĩ tuyến Nam
Đề lẻ:
1. Vĩ tuyến Nam
2. Vĩ tuyến Bắc
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu
Câu1


Đề CHẴN

Đề LẺ

Điểm


Câu2 * Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt
3đ trời:

*Sự chuyển động tự quay quanh trục của
Trái Đất
- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo - Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng
quỹ đạo có hình elip gần tròn
tượng nối liền 2 cực và nghiêng 66033’

- Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt trên mặt phẳng quỹ đạo
Trời một vòng hết 365 ngày 6 giờ
- Hướng tự quay: từ Tây sang Đông
- Khi chuyển động, Trái Đất giữ nguyên độ
- Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24
nghiêng và hướng nghiêng của trục không
giờ
đổi (chuyển động tịnh tiến)
- Bề mặt Trái Đất được chia ra thành 24
khu vực giờ,mỗi khu vực có một giờ
riêng.
*Hệ quả:
*Giải thích hiện tượng các mùa trên Trái
-Do trái đất tự quay quanh trục từ Tây
Đất: do trục nghiêng Trái Đất nghiêng và
sang đông nên khắp mọi nơi trên trái đất
không đổi hướng nên khi chuyển động Trái
lần lượt có ngày và đêm.
Đất có lúc ngả nửa cầu Bắc, có lúc ngả nửa
-Sự chuyển động của trái đất quanh trục
cầu Nam về phía Mặt Trời sinh ra các mùa.
cịn làm cho các vật chuyển động trên bề
Nửa nào ngả về phía Mặt Trời thì nhận
mặt trái đất bị lệch hướng.Nếu nhìn xi
nhiều ánh sáng và nhiệt nên nửa cầu đó có
theo chiều chuyển động thì ở nửa cầu Bắc
mùa nóng, cịn nửa cầu còn lại là mùa lạnh.
vật chuyển động lệch về bên phải còn ở
nửa cầu Nam vật chuyển động lệch về bên
trái.


1,5 đ

1,5 đ


Câu3


BAN GIÁM HIỆU
Kí duyệt

0,25đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
NHĨM TRƯỞNG CHUN MƠN
Kí duyệt

NGƯỜI RA ĐỀ
Kí duyệt




×