Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

De thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.32 KB, 32 trang )

BÀI KIỂM TRA
HỌC KỲ I

SBD:

Lớp: 8A

Họ và tên:

Môn: Công nghệ 8
Ngày kiểm tra:
//2017

Thời gian: 45 phút

Ký duyệt

Giám thị 1:

Giám thị 2:

Số phách:

Đề số: 1

Điểm bài thi:

Bằng số:

Bằng chữ:


Số phách:

I. Trắc nghiệm (3điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điện năng là gì?
A. Ánh sáng
B. Năng lượng
C. Cơng
D. Năng lượng của dịng điện
Câu 2. Sản xuất điện ở
A.trạm điện. B.trung tâm thành phố. C. khu, cụm công nghiệp. D. nhà máy điện.
Câu 3. Bộ truyền động xe đạp là bộ truyền động
A. bánh răng
B. ma sát
C. xích
D. đai
Câu 4. Nhà máy điện có khả năng gây ô nhiễm môi trường là
A.nhà máy nhiệt điện.
B. nhà máy điện năng lượng gió.
C. pin mặt trời.
D. nhà máy thủy điện.
Câu 5. Trường hợp nào không thể gây ra tai nạn điện?
A.Trèo vào trạm biến áp (trạm điện)
B. Luôn giữ khoảng cách theo qui định đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp
C. Bảng điện bố trí ở sát mặt đất
D. Nối dây điện bằng tay
Câu 6. Các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Nắp bình xăng
B. Lị xo
C. Mảnh vỡ máy

D. Khung xe đạp
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm ).Tính tốc độ quay của khâu bị dẫn, biết khâu dẫn có tốc độ quay là
500 vịng/phút, có đừơng kính bánh dẫn là 0,1m, khâu bị dẫn có đường kính bánh bị dẫn
là 0,2 m.
Câu 2 (1,5 điểm ).Tai nạn điện xảy ra do những nguyên nhân nào?
Câu 2 (3,0 điểm ). Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau:

1cm
4cm

1cm
1cm
4cm
4cm


BÀI KIỂM TRA
HỌC KỲ I

SBD:

Lớp: 8A

Họ và tên:

Môn: Công nghệ 8
Ngày kiểm tra:
//2017


Thời gian: 45 phút

Ký duyệt

Giám thị 1:

Giám thị 2:

Số phách:

Đề số: 2

Điểm bài thi:

Bằng số:

Bằng chữ:

Số phách:

I. Trắc nghiệm (3điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bộ truyền động xe đạp là bộ truyền động
A. bánh răng .
B. ma sát.
C. xích.
D. đai.
Câu 2. Trường hợp nào không thể gây ra tai nạn điện?
A.Trèo vào trạm biến áp (trạm điện)
B. Luôn giữ khoảng cách theo qui định đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp

C. Bảng điện bố trí ở sát mặt đất
D. Nối dây điện bằng tay
Câu 3. Các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Nắp bình xăng
B. Lị xo
C. Mảnh vỡ máy
D. Khung xe đạp
Câu 4. Điện năng là gì?
A. Ánh sáng
B. Năng lượng
C. Cơng
D. Năng lượng của dịng điện
Câu 5. Nhà máy điện có khả năng gây ơ nhiễm mơi trường là
A.nhà máy nhiệt điện .
B. nhà máy điện năng lượng gió.
C. pin mặt trời
D. nhà máy thủy điện.
Câu 6. Sản xuất điện ở
A.trạm điện.
B.trung tâm thành phố. C. khu, cụm công nghiệp. D. nhà máy điện.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm ).Tính tốc độ quay của khâu bị dẫn, biết khâu dẫn có tốc độ quay là
1000 vịng/phút, có đừơng kính bánh dẫn là 0,2m, khâu bị dẫn có đường kính bánh bị
dẫn là 0,4 m.
Câu 2 (1,5 điểm ). Khi sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện nào?
Câu 3 (3,0 điểm ). Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau:

1cm
4cm


1cm
1cm
4cm
4cm


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 38

Vận dụng
Nội dung

Nhận biết
TN

Chi tiết
máy và
lắp ghép

TL

TL


Cấp độ
cao
TL

Công
dụng của
khớp
động

1
0,5
5%

1
0,5
5%

1
0,5
5%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3
1,5
15%


1
2,5
25%
Khái niệm điện năng

1
0,5
5%

1
2,5
25%
Q trình sản xuất An tồn điện
điện năng

1
0,5
5%
Bản vẽ và vật thể

1
0,5
5%

1
1,5
15%

1
3,0

30%
3
3,5
35%

Câu
Phần I: Trắc nghiệm (3
điểm)

Cộng

Hệ thức
tính tỉ số
truyền

Tại sao
cần
truyền
chuyển
động

Truyền và
biến đổi
chuyển
động

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Vẽ


thuật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T.số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %

TN

Cấp độ
thấp
TN

Khái niệm khớp động chi tiết máy

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

An tồn
điện

Thơng hiểu

3
4,0
40%


Đáp án

4
3,0
30%
1
3,0
30%
9
10
100%

3
2,5
25%

Điểm


2 điểm

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu
Đáp án

1 điểm

1


2

3

4

C ……….. C
C
2. BĐiền vào chỗ
a. Khi quay hình chữ nhật
một vịng quanh 1 cạnh cố
định, ta được hình trụ.
b. Khi quay tam giác Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
vng một vịng quanh 1
cạnh góc vng cố định, ta
được hình nón.

Phần II: Tự luận (7 điểm)

1
(2 điểm)

2
(2 điểm)

Trình tự đọc bản vẽ lắp:
1. Khung tên
2. Bảng kê
3. Hình biểu diễn
4. Kích thước

5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp
a) Ren nhìn thấy:
- Đường đỉnh ren và đường
giới hạn ren vẽ bằng nét
liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng
nét liền mảnh và vòng chân
ren chỉ vẽ ¾ vịng.
b) Ren khơng nhìn thấy:
Đường đỉnh ren, đường
chân ren và đường giới hạn
ren đều vẽ bằng nét đứt.

2,0

0,5
0,5
1,0

Mỗi hình chiếu đúng được
1 điểm

3

(3 điểm)


PHÒNG GD & ĐT QUẬN
KIẾN AN

TRƯỜNG THCS LƯƠNG
KHÁNH THIỆN
Đề số: 01

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA

HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8
– Tiết 38
(Hướng dẫn chấm gồm 2
trang)

Câu
Phần I: Trắc nghiệm (3
điểm).

Đáp án
Câu 1
D

Câu 2
D

Điểm
Câu 3
B

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm


Phần II: Tự luận (7
điểm).
Áp dụng công thức
i = n2/ n1= D1/D2
hay n2= n1x D1/ D2 thay số
vào ta có:
n2 = 500x 0,1/ 0,2 = 250
vịng/ phút
Tốc độ quay của khâu bị
dẫn là 250 vòng/ phút.
Tai nạn điện xảy ra do
những nguyên nhân:
- Vô ý chạm vào vật có
điện.
- Vi phạm khoảng cách an
tồn đối với lưới điện cao
áp, trạm biến áp.
- Đến gần dây điện bị đứt
chạm mặt đất.

Câu 1
2 điểm

Câu 2
1 điểm

Câu 3
1 điểm

0,5

0,5
0,5
0,5
0,5

1,0
1,0
1,0

1,5


PHÒNG GD & ĐT QUẬN
KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG
KHÁNH THIỆN
Đề số: 02

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA

HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8
– Tiết 38
(Hướng dẫn chấm gồm 2
trang)

Câu
Phần I: Trắc nghiệm (3
điểm).


Đáp án
Câu 1
B

Phần II: Tự luận (7
điểm).
Câu 1
1 điểm

Câu 2
B

Áp dụng công thức
i = n2/ n1= D1/D2

Điểm
Câu 3
C

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

0,5
0,5


hay n2= n1x D1/ D2 thay số
vào ta có:
n2 = 1000x 0,2/ 0,4 = 500
vòng/ phút

Tốc độ quay của khâu bị
dẫn là 500 vòng/ phút.

Câu 2
2 điểm

Câu 3
2 điểm

Khi sửa chữa điện cần hực
hiện những nguyên tắc an
toàn điện:
- Cắt nguồn điện.
- Sử dụng vật lót cách điện
- Sử dụng các dụng cụ lao
động cách điện
- Sử dụng các dụng cụ
kiểm tra
Đánh dấu X vào bảng dưới
để chỉ rõ sự tương quan
giữa các bản vẽ và vật thể
đúng

0,5
0,5
0,5

1,0
1,0
1,0


1,0
1,0


PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN

Nhận biết
Nội dung

Hình
chiếu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bản vẽ
khối trịn
xoay
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

TN

TL

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 16


Thông hiểu
TN

TL

- Biết tên gọi hình
- Hiểu được vị trí
chiếu tương ứng với của các hình chiếu
hướng chiếu và hình trên bản vẽ kỹ thuật.
dạng của các hình
chiếu.
2
1
1,0
0,5
10%
5%
- Đọc được bản vẽ
có dạng khối tròn
xoay.
1
1,0
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
Bản vẽ
lắp

- Biết được nội
dung của bản vẽ chi
tiết
1
0,5
5%

Cộng

3
1,5
15%

1
1,0
10%
- Vẽ được hình
chiếu của vật thể có
dạng là khối đa
diện.
1
3,0
30%

Bản vẽ

khối đa
diện

Bản vẽ
chi tiết

Vận dụng
Cấp độ Cấp độ
thấp
cao

1
3,0
30%

1
0,5
5%
- Hiểu được nội
dung và trình tự đọc
bản vẽ lắp


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biểu diễn - Trình bày được
ren
quy ước vẽ ren.
Số câu

1
Số điểm
2,0
Tỉ lệ %
20%
T.số câu
4
T.số điểm
3,5
Tỉ lệ %
35%

Nội
dung
Hình
chiếu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TN

TL

1
2,0
20%

1

2,0
20%

3
3,5
35%

1
3,0
30%

Thơng hiểu
TN

1
2,0
20%
8
10
100%

TL

Vận dụng
Cấp độ
thấp

Cấp độ cao

Cộng


- Biết tên gọi hình chiếu - Hiểu được vị trí của
tương ứng với hướng các hình chiếu trên bản
chiếu.
vẽ kỹ thuật.
1
0,5
5

1
0,5
5

1
1,0
10

Bản vẽ
khối tròn
xoay
Số câu
Số điểm
Ttỉ lệ %

- Đọc được bản vẽ có
dạng khối trịn xoay.
1
0,5
5


1
0,5
5
- Vẽ được hình chiếu của
vật thể có dạng là khối đa
diện.

Bản vẽ
khối đa
diện
Số câu
Số điểm
Ttỉ lệ %

1
2,0
20

1
2,0
20

Bản vẽ
chi tiết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

- Biết được công dụng
của bản vẽ chi tiết

1
0,5
5

1
0,5
5

Bản vẽ
lắp
Số câu

- Hiểu được nội dung
và trình tự đọc bản vẽ
lắp
1

1

Số điểm

2,0

2,0

Tỉ lệ %

20

20



Biểu diễn - Trình bày được quy
ước vẽ ren.

ren
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T.số câu

1

1

2,0

2,0

4

20
3

1

20
8

T.số


5,0

3,0

2,0

10

điểm

50

30

20

100

Tỉ lệ %

Tuần: 8
Họ và tên:

Điểm

Tiết: 16
Môn: Công nghệ
Ngày kiểm tra:
//2017


BÀI KIỂM TRA
Đề số: 1
Lớp:8A
Thời gian: 45 phút
Ngày trả bài: //2017

Lời phê của giáo viên

Ký duyệt

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Vị trí hình chiếu bằng nằm ở
A. bên phải hình chiếu đứng.
C. bên trên hình chiếu đứng.
B. bên dưới hình chiếu đứng.
D. bên trái hình chiếu đứng.
Câu 2: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ
A. trước tới.
B. trên xuống.
C. trái sang.
D. phải sang.
Câu 3: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm
A. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật.
B. hình biểu diễn, kích thước, u cầu kĩ thuật.
C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, u cầu kỹ thuật.
D. hình biểu diễn, bảng kê, khung tên, kích thước.
Câu 4: Bạn Sơn đặt hộp sữa Ơng Thọ nằm ngang có mặt đáy hình trụ song song
với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của hộp sữa sẽ có

hình dạng như thế nào?
A. Đều là các hình trịn.
C. Hình chữ nhật và hình trịn.
B. Hình tam giác và hình trịn.
D. Đều là hình chữ nhật.
2. Điền vào chỗ ………..
a. Khi quay ……………………….... một vòng quanh 1 cạnh cố định, ta được hình trụ.
b. Khi quay ……………………...… một vịng quanh 1 cạnh góc vng cố định, ta
được hình nón.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?
Câu 2 (2đ): Ren được vẽ theo quy ước như thế nào?
Câu 3 (3đ): Hãy vẽ các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau.
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)./.


1cm
4cm
1 cm
1cm

Tuần: 8
Họ và tên:

Điểm

Tiết: 16
Môn: Công nghệ
Ngày kiểm tra:
//2017


4cm
BÀI KIỂM TRA 4cm Đề số: 2
Lớp: 8A
Thời gian: 45 phút
Ngày trả bài: //2017

Lời phê của giáo viên

Ký duyệt

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Vị trí hình chiếu cạnh nằm ở
A. bên phải hình chiếu đứng.
C. bên trên hình chiếu đứng.
B. bên dưới hình chiếu đứng.
D. bên trái hình chiếu đứng.
Câu 2: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ
A. trước tới.
B. trên xuống.
C. trái sang.
D. phải sang.
Câu 3: Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
A. khung tên, hình biểu diễn, u cầu kỹ thuật.
B. hình biểu diễn, kích thước, u cầu kĩ thuật.
C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật.
D. hình biểu diễn, bảng kê, khung tên, kích thước.
Câu 4: Bạn Sơn đặt hộp sữa Ơng Thọ nằm ngang có mặt đáy hình trụ song song
với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của hộp sữa sẽ có

hình dạng như thế nào?
A. Đều là các hình trịn.
C. Hình chữ nhật và hình trịn.
B. Hình tam giác và hình trịn.
D. Đều là hình chữ nhật.
2. Điền vào chỗ ………..
a. Khi quay ……………………..… một vòng quanh 1 cạnh cố định, ta được hình trụ.
b. Khi quay ……………………..… một vịng quanh 1 cạnh góc vng cố định, ta được
hình nón.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp ?
Câu 2 (2đ): Ren được vẽ theo quy ước như thế nào ?
Câu 3 (3đ): Hãy vẽ các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau.
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)./.

1cm


4cm
1 cm
1cm

4cm
4cm


PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN
Đề số: 01


Câu
Phần I: Trắc nghiệm (3
điểm)
2 điểm

Câu

1 điểm
Đáp án

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 16
(Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)

Đáp án

Điểm

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
4
Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
C ……….. C
C
2. BĐiền vào chỗ
a. Khi quay hình chữ nhật
một vịng quanh 1 cạnh cố
định, ta được hình trụ.
b. Khi quay tam giác
vng một vịng quanh 1

cạnh góc vng cố định, ta
được hình nón.
1

2

3


Phần II: Tự luận (7 điểm)

1
(2 điểm)

2
(2 điểm)

Trình tự đọc bản vẽ lắp:
1. Khung tên
2. Bảng kê
3. Hình biểu diễn
4. Kích thước
5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp
a) Ren nhìn thấy:
- Đường đỉnh ren và đường
giới hạn ren vẽ bằng nét
liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng
nét liền mảnh và vịng chân

ren chỉ vẽ ¾ vịng.
b) Ren khơng nhìn thấy:
Đường đỉnh ren, đường
chân ren và đường giới hạn
ren đều vẽ bằng nét đứt.

2,0

0,5
0,5
1,0

Mỗi hình chiếu đúng được
1 điểm

3

(3 điểm)

PHỊNG GD & ĐT QUẬN
KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG
KHÁNH THIỆN
Đề số: 02

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
45 PHÚT
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8
– Tiết 16

(Hướng dẫn chấm gồm 2
trang)

Câu

Đáp án

Phần I: Trắc nghiệm (3
điểm).
2 điểm

Điểm

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm


Câu

1 điểm

1

2

3

4

2. Điền vào chỗ ………..
a. Khi quay hình chữ nhật

một vịng quanh 1 cạnh cố
định, ta được hình trụ.
Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
b. Khi quay tam giác
vuông một vịng quanh 1
cạnh góc vng cố định, ta
được hình nón.

Phần II: Tự luận (7
điểm).

1
(2 điểm)

2
(2 điểm)

Trình tự đọc bản vẽ lắp:
1. Khung tên
2. Bảng kê
3. Hình biểu diễn
4. Kích thước
5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp
a) Ren nhìn thấy:
- Đường đỉnh ren và đường
giới hạn ren vẽ bằng nét
liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng
nét liền mảnh và vòng chân

ren chỉ vẽ ¾ vịng.
b) Ren khơng nhìn thấy:
Đường đỉnh ren, đường
chân ren và đường giới hạn
ren đều vẽ bằng nét đứt.



0,5
0,5
1,0

Mỗi hình chiếu đúng được
1 điểm

3

(3 điểm)


PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH
THIỆN
Đề số: 01

Nội
dung

Nhận biết
TN


TL

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 16
(Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng
Cấp độ
thấp

Cộng
Cấp độ cao

Tính chất Biết tính chất cơ bản
cơ bản
của vật liệu cơ khí.
của vật
liệu cơ
khí.
Số câu
1
Số điểm
2,0

Tỉ lệ %
20%
Các dụng
Hiểu các dụng cụ đo
cụ đo và
và kiểm tra, dụng cụ
kiểm tra
tháo lắp và kẹp chặt
Số câu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %
5%
Cưa kim
loại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết chi tiết có
cơng dụng riêng, chi tiết
có cơng dụng chung.
Số câu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %
5%
Nhận biết mối ghép
Hiểu được sự hình

Mối ghép khơng tháo được, tháo thành mối ghép không
được
tháo
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
3,0

1
2,0
20%

1
0,5
5%
Vận dụng cưa kim
loại:Chuẩn bị, an toàn khi
cưa.
1
2,0
20%

1
2,0
20%

Chi tiết
máy


1
0,5
5%

2
3,5


Tỉ lệ %

5%
Nhận biết mối ghép
Mối ghép động: Mối ghép bu
động
lơng, mối ghép vít cấy,
mối ghép đinh vít.
Số câu
1
Số điểm
1,5
Tỉ lệ %
15%
T.số câu
4
T.số
4,5
điểm
Tỉ lệ %
45%


30%

35%

2
3,5

1
2,0

1
1,5
15%
7
10,0

35%

20%

100%

BÀI KIỂM
TRA

Tuần: 13

Tiết: 26


Họ và tên:

Môn: Công nghệ
Lớp:8A
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm
Ngày trả bài: //2017
tra: .../.../2017
Ký duyệt
Lời phê của giáo viên

Điểm

Đề số: 1

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Các dụng cụ đo và kiểm tra là
A. thước lá, thước cặp, ê tơ, kìm
B. mỏ lết, cờ lê, thước đo góc vạn năng, ke vng
C. mỏ lết, cờ lê, tua vít, ê tơ, kìm
D. thước lá, thước cặp, thước đo góc
Câu 2: Các chi tiết thuộc nhóm chi tiết có cơng dụng riêng là
A. bu lơng, đai ốc, lị xo
B. kim máy khâu, khung xe đạp, bánh răng
C. khung xe đạp, kim máy khâu, trục khuỷu
D. bu lơng, đai ốc, lị xo, khung xe đạp, trục khuỷu, kim máy khâu
Câu 3: Mối ghép không tháo được bao gồm:
A. Mối ghép bằng ren, mối ghép bằng then và chốt.
B. Mối ghép bằng hàn, mối ghép bu lơng , mối ghép vít cấy

C. Mối ghép bằng hàn, mối ghép bằng đinh tán
D. Mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít
2. Điền vào chỗ ……….. :
a. Mối ghép bu lơng gồm………………………………………………………………
b. Mối ghép vít cấy gồm………………………………………………………………
c. Mối ghép đinh vít gồm………………………………………………………………


II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
Câu 2 (2đ): Khi cưa kim loại, cần chuẩn bị gì? Để đảm bảo an toàn khi cưa, cần thực
hiện các quy định nào?
Câu 3 (3đ): Mối ghép bằng hàn được hình thành như thế nào?


Tuần: 13

Tiết: 26

Họ và tên:

Môn: Công
nghệ
Ngày kiểm
tra: .../.../2017

Điểm

BÀI KIỂM
TRA

Lớp:8A

Đề số: 2
Thời gian: 45
phút

Ngày trả bài:
//2017
Lời phê của giáo viên

Ký duyệt

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt là
A. thước lá, thước cặp, ê tơ, kìm
B. mỏ lết, cờ lê, thước đo góc vạn năng, ke vng
C. mỏ lết, cờ lê, tua vít, ê tơ, kìm
D. thước lá, thước cặp, thước đo góc
Câu 2: Các chi tiết thuộc nhóm chi tiết có cơng dụng chung là
A. bu lơng, đai ốc, lị xo
B. kim máy khâu, khung xe đạp, bánh răng
C. khung xe đạp, kim máy khâu, trục khuỷu
D. bu lơng, đai ốc, lị xo, khung xe đạp, trục khuỷu, kim máy khâu
Câu 3: Mối ghép tháo được bao gồm :
A. Mối ghép bằng hàn, mối ghép bu lơng, mối ghép vít cấy.
B. Mối ghép bằng hàn, mối ghép bằng đinh tán.
C. Mối ghép bu lơng, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít.
D. Mối ghép bằng ren, mối ghép bằng then và chốt.
2. Điền vào chỗ ……….. :

a. Mối ghép bu lông gồm……………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×