Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI TOAN 6 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.54 KB, 7 trang )

MA
TRẬN ĐỀ
KIỂM
TRA
HỌC KÌ I

Cấp độ Nhận biết

MƠN TỐN 6
Thơng
hiểu

NĂM HỌC 20…-20…

Vận dụng
Thấp
TL TNKQ

Chủ đề

TNKQ
TL
TNKQ
Thực hiện
được mộtVận dụng
Biết đượcsố
phépcác quy tắc
các thuậttính
đơntìm
BC,
Chủ đề 1: ngữ về tậpgiản, cácBCNN,


Ơn tập và hợp, phầnphép tínhphân tích
Tính tổng
bổ túc về tử của tậpvề lũy thừamột số ra
số tự nhiên hợp,
sửcác số tựthừa
số
dụng cácnhiên. Xácnguyên tố
kí hiệu.
định đượcđể làm bài
số nguyêntập.
tố.
Số câu hỏi
1
3
3
Số điểm

Chủ đề 2:
Số Nguyên

0,5

Số câu hỏi
Số điểm

1

1,51,75

Cộng

TNKQ

TL

1
1.75

9
0,75

6,25 điểm
(62,5%)

Hiểu

thực hiện
được các
phép tính
về
số
nguyên.

Số câu hỏi
Số điểm

Chủ đề 3:
Đoạn
thẳng

Cao

TL

1

Nhận
được
trung
của
thẳng

2
0.5 1

Vẽ được
hình minh
họa: Điểm
thuộc
(khơng
thuộc)
biết
đường
thẳng, tia,
điểm
đoạn thẳng
đoạn
Vận dụng
được đẳng
thức
AM + MB
= AB để

giải bài
toán.
1

3
1,5điểm (15%)

1
0,5

1,75

2
2,25điểm(22,5%)


Số câu hỏi
Số điểm
TS câu TN
TS điểm
TN
TS câu TL
TS điểm TL
TS câu hỏi
TS Điểm
Tỷ lệ %

0
0


0

1

5

0,5

2,5
0
0

1
0,5
5%

0

10
5,25
52,5%

4,25
42,5%

0

0
0
5

2,75
3

0

0điểm (0%)
6 câu TNghiệm

0
2

1
3,5

3điểm(30%)
8 câu TLuận
0,75
7điểm (70%)

14 Câu
10điểm (100%)


BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỐN 6
(Theo ma trận)
Thời gian : 90 phút

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I/ Mức độ nhận biết
Chủ đề 1: Biết được các thuật ngữ, các kí hiệu về tập hợp, số phần tử của tập

hợp
Câu 1: Cho

A  8;15; 21

. Trong các cách viết sau, cách viết nào Đúng ?

8; 21  A

8 A


A.15  A
B. 
C. 21 A
D.  
II/ Mức độ thông hiểu
Chủ đề 1: Thực hiện được một số phép tính đơn giản, các phép tính về lũy
thừa các số tự nhiên. Xác định được số nguyên tố.
Câu 2: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A.35
B.96
C.210
D.450
7
3
Câu 3: Kết quả 11 :11 bằng:
A.111
B.114
C.1110

D.110
Câu 5. Cặp số nguyên tố cùng nhau
A. 7 và 21
B. 8 và 12
C. 7 và 9
D 5 và 10
Chủ đề 2: Hiểu và thực hiên được các phép tính về số nguyên
Câu 4: Kết quả (-19) + 11bằng:
A.30
B.-30
C.8
D.-8
Chủ đề 3 Hiểu được điểm thuộc đường thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A.MA=MB

AM MB 

AB
2

B.
C. AM+MB=AB
D.Đáp án khác
B. Phần tự luận (7 điểm)
I/ Mức độ nhận biết
II/ Mức độ thông hiểu
Chủ đề 1: Hiểu và vận dụng được quy tắc thứ tự thực hiên được các phép tính
về số tự nhiên
Bài 1: Thực hiện tính (1,25 đ)

a) 31 – ( 5.42 – 2.33)
c) [ 120 – (36 : 22 + 11) ] : 52
Bài 2: Tìm x biết (0,5 đ)
a) 9(4x – 3) = 911 : 99
Chủ đề 2: Hiểu và vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để
thực hiện các phép tinh
Bài 1: Thực hiện tính (0,5 đ)
b) (–19) + 23 + (–31)
Bài 2: Tìm x biết (0,5 đ)
b) 2x – 7= (–4)+ 21
II/ Mức độ vận dụng
Vận dụng thấp:
Chủ đề 1: Vận dụng các quy tắc tìm BC, BCNN, các tính chất chia hết một
tổng, phân tích một số ra thừa số nguyên tố để thực hiện các phép tính.


Bài 3: (1,75 đ)
Số học sinh của khoi 6 khi xếp thành 7 hàng , 9 hàng, 12 hàng đều vừa đủ. Hỏi
trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 600.
Chủ đề 3 : Vận dụng được đẳng thức AM+MB=AB
Bài 4: (1,75 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8cm.Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3m
a) Tính độ dài MB.
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao?
Vận dụng cao:
Chủ đề 1: Tính tởng
Bài 5: Tính tổng (0,75 đ)
S= 4+6+8+…+1996+1998



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỐN 6
Thời gian : 90 phút

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1
2
3
4
5
6

Câu 1: Cho

A  8;15; 21

. Trong các cách viết sau, cách viết nào Đúng ?

8; 21  A


A.15  A
B. 
C. 21 A
Câu 2: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A.35
B.96
C.210
7

3
Câu 3: Kết quả 11 :11 bằng:
A.111
B.114
C.1110
Câu 4: Kết quả (-19) + 11bằng:
A.30
B.-30
C.8
Câu 5. Cặp số nguyên tố cùng nhau
A. 7 và 21
B. 8 và 12
C. 7 và 9
Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A.MA=MB

AM MB 

AB
2

8 A
D.  

D.450
D.110
D.-8
D 5 và 10

B.

C. AM +MB=AB
D.Đáp án khác
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện tính (1,75 đ)
a) 31 – ( 5.42 – 2.33)
b) (–19) + 23 + (–31)
c) [ 120 – (36 : 22 + 11) ] : 52
Bài 2: Tìm x biết (1 đ)
a) 9(4x – 3) = 911 : 99
b) 3x – 7= (–4)+ 21
Bài 3: (1,75 đ)
Số học sinh của một trường khi xếp thành 7hàng , 9hàng, 12hàng đều vừa đủ. Hỏi
trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600.
Bài 4: (1,75 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM =3
a) Tính độ dài MB.
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao?
Bài 5: Tính tổng (0,75 đ)
S= 4+6+8+…+1996+1998


ĐÁP ÁN TỐN 6 HỌC KÌ I
A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D

B
D
C
B. Tự luận
Bài 1: (1,75 điểm)
a) 31 – ( 5.42 – 2.33)
= 31 – ( 5.16 – 2.27)
= 31 – ( 80 – 54)
= 31 – 26
=5
(0,5đ)
c) [ 120 – (36 : 22 + 11) ] : 52
= [120 – (36 : 4 + 11)] : 25
= [120 – (9 + 11)] : 25
= [120– 20] : 25
= 100 : 25 = 4 (0,75đ)
Bài 2:(Mỗi câu 0,5 điểm)
a) 9(4x – 3) = 911 : 99
9(4x – 3) = 92
9(4x – 3) = 81
4x – 3 = 81: 9
4x – 3 = 9
4x
=9+3
4x
= 12
x
= 12 : 4
x
=3

Vậy x = 3
Bài 3:

b) (– 19) + 23 + (– 31)
( 19)  ( 31)  23


= 
= (– 50) + 23
= –27
(0,5đ)
( hoặc tính từ trái sang phải)

b) 3x – 7 = (–4) + 21
3x – 7 = 17
3x
= 17 + 7
3x
= 24
x
= 24: 3
x
=8
Vậy x = 8

500  a  600


Gọi số học sinh của trường đó là a 
Vì a  7 ; a 9 ; a 12 => a  BC(7,9,12)

Có 7 = 7, 9 = 32, 12 =22.3 => BCNN(7,9,12)=22.32.7= 252
=> BC(7,9,12)= B(168) = {0; 252;504;756;….}
Vì a  BC(14,21,24) và 500  a  600 => a = 504
Vậy trường đó có 504 học sinh
Bài 4:
Vẽ hình đúng:
A

.

Câu 6
B

M
.

.B

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25 điểm)

a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì điểm M thuộc tia AB và AM < AB (3cm <
8cm) nên:
(0,5 điểm)
AM + MB = AB

3 + MB = 8
MB = 8 – 3


MB = 5
Vậy MB = 5cm
b) Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB
Vì AM = 3cm, MB = 5cm => AM  MB
Bài 5: (0,75 điểm)
S= 4+6+8+…+1996+1998
= (4+1998).998:2
= 998998

A

.

(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

M
.

.B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×