PGDĐT - TP VŨNG TÀU
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Họ và tên:…………………….
Lớp :……….
SBD:…………. Phòng:………
Kiểm tra chất lượng HKII
Năm học 2017 – 2018
Mơn thi : Tốn – lớp 1
Điểm và nhận xét
GK1
Giám thị
GK2
mã phách
Bài 1: Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng ( 3đ )
1.Số 55 đọc là:
a. Năm lăm
b. năm mươi lăm
c. năm mươi năm
2. Nếu hôm nay là thứ năm thì hơm qua là:
a. thứ hai
b. thứ tư
c. thứ sáu
3. Số 64 gồm:
a. sáu chục và 4
b. sáu chục và bốn đơn vị
c. sáu và bốn
4. Các số 32, 9, 30, 24, 22 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 22, 9, 30, 32, 24
b. 32, 30, 24, 22, 9
c. 9, 22, 24, 30, 32
5. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
a. 99
b. 100
c. 98
b. 10
c. 11
6. Số tròn chục bé nhất là:
a. 99
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
78 – 40
3 + 72
68 - 8
47 + 51
77 – 25 + 27 =…………
……………………………………………….
……………………………………………….
55cm + 42cm – 21cm =…………
……………………………………………….
Bài 3: (1đ)
…..+ 12 = 19
b.> < =
a. Số?
20 = …..- 20
57 + 2 …. 70 - 10
43 + 25 … 89 - 36
…….
………
……..
…….
Bài 4 ( 1đ)
Lan hái được 54 bông hoa, Hà hái được 4 chục bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được
tất cả bao nhiêu bông hoa?
Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5( 1đ)
Đoạn dây dài 78 cm, em cắt đi 25 cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti
- mét?
Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số vào chỗ chấm? (1đ)
Có ………………đoạn thẳng
Có …………….hình tam giác
Bài 8: Tính kết quả của phép trừ số lớn nhất có hai chữ số và số tròn chục bé nhất?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tên : ……………………………………………
Bài 1: Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng ( 3đ )
1.Số liền trước số 90 là:
a. 91
b. 99
c. 89
d. 80
2. Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9 lúc đó mấy giờ ?
a. 12 giờ
b. 2 giờ
c. 9 giờ
d. 10 giờ
3. Số 64 gồm:
a. sáu chục và 4
b. 60 và 4
c. sáu chục và bốn đơn vị
d. sáu và bốn
4. Các số 87, 78, 59, 95 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 59, 78, 87, 95
b. 95, 87, 59, 78
c. 95, 59, 87, 78
d. 95, 87, 78, 59
5. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
a. 99
b. 100
c. 98
6. Đọc:
a. 75: ………………………………..
81: …………………………………
Số 81 gồm ……….chục và ……….đơn vị, ta viết: 81 = ………+ ………..
b. Hôm nay là thứ năm ngày 10 thì hơm qua là thứ …….. ngày ……. còn ngày
mai là thứ ………. ngày ……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
83 – 50
5 + 72
34 - 4
54 + 31
78 – 25 + 36 =…………
……………………………………………….
……………………………………………….
52cm + 46cm – 20cm =…………
……………………………………………….
Bài 3: (1đ)
a. Số?
…..+ 9 = 19
65 = …..+ 12
b.> < =
65 + 3 …. 90 - 40
42 + 23 … 87 - 35
…….
………
……..
…….
Bài 4 ( 1đ)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 54 quả trứng, chiều bán 4 chục quả trứng . hỏi
cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu quả trứng?
Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5( 1đ)
Đoạn dây dài 87 cm, em cắt đi 25 cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti
- mét?
Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số vào chỗ chấm? (1đ)
Có ………………đoạn thẳng
Có …………….hình tam giác
Bài 8: Tính kết quả của phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số tròn
chục bé nhất?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
PGDĐTTP VŨNG TÀU
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Kiểm tra chất lượng HKII
Năm học 2017 – 2018
Giám thị
Họ và tên:…………………….
Lớp :……….
SBD:…………. Phịng:………
Mơn thi : Tốn – lớp 1
Điểm và nhận xét
GK1
GK2
mã phách
I . TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Đọc (1đ)
a. 57: ………………………..
b. 61: …………………………
Số 84 gồm …………..chục và ………..đơn vị, ta viết: 84 = ………+ ……..
Bài 2: Khoanh vào ý em cho là đúng nhất (2đ)
1. Số 81 đọc là
a. Tám mươi một
b. tám mốt
c. tám mưoi mốt
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
a. 10
b. 100
c.. 99
3. Các số 32, 9, 30, 24, 22 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 22, 9, 30, 32, 24
b. 32, 30, 24, 22, 9
c. 9, 22, 24, 30, 32
4. Nối đồng hồ với giờ đúng
5 giờ
7 giờ
6 giờ
II. TỰ LUẬN
Bài 3: (2đ)
a. Đặt tính rồi tính
3 + 16
58– 8
26cm + 54cm – 30 cm = ……….
………
………
87 – 52 + 63 = ……….
………
………
Bài 4: (1đ)
………
………
67 – 32
13 + 44
………
………
…….
………
………
……..
a. điền dầu > < = vào chỗ chấm
32 + 7 ….. 70 - 30
85 - 54 …….13 + 24
b.Số?
……..+ 23 = 39
43 = …….+ 3
Bài 5: (1đ)
Khối lớp 4 trường em trồng được hai chục cây xanh. Khối lớp 5 trồng được 18 cây
xanh. Hỏi cả hai khối trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh?
Giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 6. (1đ)
Giải bài toán theo sơ đồ sau:
16 cm
E
? cm
O
F
47 cm
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: 1đ
- Có …… đoạn thẳng
- Có ………… tam giác
Bài 7
a. Nếu hơm nay là thứ tư ngày 8 thì ngày mai là thứ ………….…..ngày …….,
b. Kim ngắn chỉ số 10, kim dài chỉ số 12 là lúc……..giờ
PGDĐTTP VŨNG TÀU
Kiểm tra chất lượng HKII
Giám thị
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Họ và tên:…………………….
Lớp :……….
SBD:…………. Phòng:………
Điểm và nhận xét
Năm học 2017 – 2018
Mơn thi : Tốn – lớp 1
Bài 1: (1đ)
Viết số: ba mươi bảy: ……………..
Đọc số:
GK1
GK2
mã phách
sáu mươi chín…………….
75: ……………………………… …
54:
………………………………….
Bài 2: Khoanh vào ý em cho là đúng nhất (4đ)
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 51 là:
a) 10, 20, 30, 40.
b) 60, 70, 80, 90.
50.
2. Số liền trước 80 là:
a) 81
b) 89
3. Một tuần có……. ngày em đi học
a) 5
b) 6
c) 10, 20, 30, 40,
c) 99
c) 7
4. Các số có hai chữ số giống nhau được xếp theo thứ tự bé đến lớn là?
a) 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
b) 99, 88, 77, 66, 55, 44, 33, 22, 11.
c) 11, 22, 33, 44, 55, 66. 77. 88, 99.
Bài 3:Tính ( 1đ)
89 – 9 =….
50 - 40 + 20 = …..
10 cm + 70 cm =…
17 cm – 4 cm + 22 cm=…….
Bài 4: (1đ)
a. Điền dầu > < = vào chỗ chấm
13+ 6…..19
3 + 14 …….17 – 3
……..+ 5 = 19
20 = …… - 30
b. Số?
Bài 5: (1đ)
Bố em đi cơng tác 1 tuần, sau đó do có việc bố ở lại thêm 11 ngày nữa. Hỏi bố em
đi công tác tất cả bao nhiêu ngày?
Giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: (1đ)
Trong vườn nhà Mai có 50 cây mít và cây na, trong đó có 20 cây mít. Hỏi trong
vườn nhà Mai có bao nhiêu cây na?
Giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: (1đ)
A. Đo rồi viết độ dài đoạn thẳng AB
A
B
B. Vẽ đoạn thẳng MN dài 7cm.
PGDĐTTP VŨNG TÀU
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Họ và tên:…………………….
Lớp :……….
Kiểm tra chất lượng HKII
Năm học 2017 – 2018
Môn thi : Đọc hiểu– lớp 1
Giám thị
SBD:…………. Phòng:………
Điểm và nhận xét
GK1
GK2
mã phách
Đọc thầm bài: Đi học và trả lời các câu hỏi sau :
Khoanh tròn trước ý trả lời đúng .
Câu 1: Mẹ dắt bé đến trường vào lúc nào:
a) Hôm nay
b) hôm qua
c) hôm kia.
Câu 2: Trường của bạn nhỏ nắm ở đâu?
a) ở giữa rừng cây.
b) ở trung tâm đô thị.
c) ở gần nương rẫy.
Câu 3: Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
a) Hương rừng thơm đồi vắng, nước suối trong thầm thì.
b) Cọ xịe ơ che nắng, râm mát đường em đi.
c) Cả 2 ý trên.
Câu 4: Trong bài có mấy tiếng mang vần ăng ?
a) 2 tiếng
b) 3 tiếng
c) 4 tiếng
Câu 5: Các tiếng trong bài có vần ăng là:
………………………………………………………………………………….
Câu 6: Trong bài, cơ giáo dạy bạn nhỏ cái gì?
a) Dạy múa.
b) Dạy hát rất hay.
c) Dạy đọc bài.
Câu 7: Em hiểu nội dung bài đọc nói gì ?
a) Bạn nhỏ tự đến trường, đường đến trường rất đẹp.
b) Ngôi trường rất đáng u và có cơ giáo dạy rất hay.
c) Cả 2 ý trên.
Câu 8: Viết câu có vần ăng
………………………………………………………………………………………
PGDĐTTP VŨNG TÀU
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Họ và tên:…………………….
Lớp :……….
SBD:…………. Phòng:………
Kiểm tra chất lượng HKII
Năm học 2017 – 2018
Môn thi : Đọc hiểu– lớp 1
Giám thị
Điểm và nhận xét
GK1
GK2
mã phách
Đọc bài : Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi sau:
Khoanh vào ý trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong bài, cây hoa ngọc lan ở đâu?
a. ở đầu hè
b. ở nhà bà
c. ở ngay đầu hè nhà bà
Câu 2: Lá của cây hoa ngọc lan như thế nào?
a. lá dày, cỡ bằng bàn tay
b. màu xanh thẫm
c. cả hai ý trên
Câu 3. Hương hoa ngọc lan thơm như thế nào?
a. thơm thoang thoảng
b. thơm ngan ngát
c. thơm ngào ngạt
Câu 4 : Nụ hoa lan màu gì?
a. Màu bạc trắng
b. màu xanh thẫm
c. màu trắng ngần
Câu 5. Thân cây hoa ngọc lan như thế nào?
a. Khẳng khiu
b. cao, to
c. cao. to, vỏ bạc trắng
Câu 6. Gạch dưới tiếng có vần an, vần ăp trong câu sau:
Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.
Câu 7: Qua bài tập đọc muốn nói tới điều gì?
a. Cây hoa ngọc lan
b. Nói về tình cảm của bạn nhỏ với cây hoa ngọc lan
c. Cả hai ý trên
Câu 8: Viết 1 câu chứa tiếng có vần ăp
....................................................................................................................................
PGDĐTTP VŨNG TÀU
Kiểm tra chất lượng HKII
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Năm học 2017 – 2018
Họ và tên:…………………….
Môn thi : Đọc hiểu– lớp 1
Lớp :……….
SBD:…………. Phòng:………
Điểm và nhận xét
GK1
Giám thị
GK2
mã phách
Đọc thầm bài Tập đọc: Hồ Gươm ( trang 118)
Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần ươm: ......................................................
Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất
Câu 2: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
a. ở Hồ Chí Minh.
b. ở Hà Nội.
c. ở Huế
Câu 3: Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào?
a. Mặt hồ như một chiếc thảm khổng lồ.
b. Mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ
c. Mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Câu 4: Cầu Thê Húc màu gì?
a. màu xanh
b. Màu đỏ
c. Màu son
Câu 5: Mái đền Ngọc Sơn như thế nào?
a. cong như con tơm
b. Lấp ló bên gốc cây
c. Lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum
xuê
Câu 6: Tháp Rùa được xây ở đâu?
a. trên bờ
b. ở trên gò đất giữa hồ
c. ở giữa hồ nước
Câu 7: Nội dung bài Hồ Gươm nói gì?
a. Vẻ đẹp ở Hà Nội
b. Vẻ đẹp của Hồ Gươm
c. Vẻ đẹp của đền Ngọc Sơn
Câu 8: Viết 1 câu chứa tiếng có vần ươp
....................................................................................................................................
1. CHÍNH TẢ
Bài: Ngơi nhà
Em u tiếng chim
Đầu hồi lảnh lót
Mái vàng thơm phức
Rạ đầy sân phơi.
Em yêu ngôi nhà
Gỗ, tre mộc mạc
Như yêu đất nước
Bốn mùa chim ca.
2. Bài tập: ( 2 điểm )
a) Điền ng hay ngh:
……ắm trăng
con …….é
b) Điền c hay k?
cửa ….ính
.......ổng làng
1. Chính tả
Bài : Mưu chú Sẻ
Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên, vuốt râu, xoa mép.
Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muộn mất rồi.
2. Bài tập
a) ng hay ngh
Xanh
…..ắt
con ……ỗng
b) et hay ep
con t……
trời r………..
1. Chính tả
Bài : Đầm sen
Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra phô đài
sen và nhị vành. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt
lại, xanh thẫm.
2. Bài tập
a) Điền ăn hay ăng:
Ngắm tr…………..
b) s hay x
…..iêng năng
thợ s………….
xôn ……ao
Tên : …………………………………..
I.
ĐIỀN ÂM
1. n – l
quạt ……. an
……. àn sóng
2. ươn – ương
th ……………... yêu
3. d – gi
…..ải thích
4. ưu – iu
s ………… núi
…..ỗ dành
b……….. điện
5. x – s
khẳng kh ……….
xinh …. ắn
6. at – ac
nước ……ôi
bản nh…………
7. ch – tr
b ……….. ngát
…….ống gậy
8. uôn – uông
bánh c…………….
……ung thu
c …………… hoa
II. ĐIỀN TỪ
1. lấp ló, múa hát, lấp lánh, lễ phép
- Những ngôi sao ……………………………..trên bầu trời.
- Các bạn học sinh ………………………….. dưới sân trường.
2. ngoan ngoãn, bay lượn, vâng lời, bay bổng
- Đàn bướm …………………………….. quanh vườn hoa.
- Chúng em …………………………thầy cơ giáo.
3. tươi rói, ngan ngát, tươi thắm, mát mẻ
- Bông hoa …………………….khoe sắc dưới ánh mặt trời.
- Hoa sen tỏa hương thơm …………………………..
4. yêu quý, chăm ngoan, chăm chỉ, kính yêu
- Chúng em ………………………… học bài
- Bác Hồ ………………………. thiếu nhi.