Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra 15 phut Dai so 9 tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.38 KB, 7 trang )

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA
HÌNH THỨC TỰ LUẬN
I./Trắc nghiệm:
Phương trình bậc nhất hai ẩn và công thức nghiệm :3 câu :1,5điểm
Hệ phương trình , nghiệm và số nghiệm :5 câu 2,5 điểm
II ./Tự luận:
1.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:3 đ
2.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:3 đ
Cấp độ
Chủ đề
1.Phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm -tỉ
lệ
2. Hệ
phương
trình ,
nghiệm và
số nghiệm
Số câu
Số điểm tỉ lệ
3.Vận
dụng giải
hệ phương
trình
Số câu
Số điểm -tỉ
lệ
Tổng số


Tổng điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 9
Nhận biết
Thông
Vận dụng Vận dụng
hiểu
cấp độ
cấp độ cao
thấp
Tìm
Cơng thức
phương
nghiệm
trình
tổng qt
2
1
1đ-10%
0,5đ-5%
Tìm số
nghiệm,
điều kiện
có nghiệm

Giải hệ
phương
trình

Tìm m,n

để phương
trình có
nghiệm

3
1,5đ-15%

1
0.5-0.5%

1
0,5đ-5%

Giải hệ
phương
trình
2
6đ-60%
2
1đ-10%

4
2đ-20%

3
6.5đ-65%

Tổng

3

1.5đ-15%

5
2.5đ-25%

2
6đ-60%
1
0.5đ-5%

10
10đ-100%


Trường THCS Nguyễn Trung Ngày...tháng...năm 2018
Trực
KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 9A
MÔN:ĐẠI SỐ 9
Họ và tên:
TUẦN: 21 Tiết :42
ĐIỂM

Ttcm

HT

LỜI PHÊ

ĐỀ :1

I./TRẮC NGHIỆM:
1./Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A./ xy+x=3 B./2x-y=0
C./x+y=xy
D./Cả ba phương trình trên
2./Cơng thức nghiệm tổng quát của phương trình x-2y=0 là:
x
( x  R; y  )
2
B./

A./ ( x  R; y 2 x)

x
( x  R; y  )
2
C./

D./ ( x 2; y  R)

3./Hệ phương trình nào có một nghiệm duy nhất:
 2 x  3 y 5

A./ 3x  2 y 5

 2 x  4 y 10

B./  x  2 y 5

 6 x  4 y 1


C./ 3x  2 y 5

D./ Cả ba hệ

2 x  y 10

4./Hệ phương trình  x  y 8 có nghiệm là:

A./ (6;4)

B./ (6:2)

C. /(6;-2)
D./ (6;3)

 2 x  ny 1

5./Giá trị nào của m,n thì hệ phương trình mx  ny 5 có nghiệm là(2;1)

A./ (1;1)

B./ (1;2)

C./ (2;1)
D./ (1;3)
6./ Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A./ x+3y=1
B./ 3x+y=4
C./ 5x-2y=-1

D./ 2x-5y = -3
7./Phương trình nào khơng phải là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A./25x+y=26 B./2x-y2=5
C./0x-y=4 D./x-5y=0
2 x  my 4

8./ Hệ phương trình 4 x  6 y 8 có vơ số nghiệm khi:
A./ m=3 B./ m=-3
C./m=2
D./ m = -2

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8



Chọn
II./TỰ LUẬN:
Bài:1 (3điểm)
2 x  y 1

 x  y 2

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Bài:2(3 điểm)
 3x  y 3

 2 x  y 7

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng
BÀI LÀM:


Trường: THCS Nguyễn Trung
Trực
Lớp: 9A
Họ và tên:

Ngày...tháng...năm 2016

Ttcm

HT

KIỂM TRA 15 PHÚT
MƠN:HÌNH 9

TUẦN: 15 Tiết :29
ĐIỂM

LỜI PHÊ

ĐỀ :2
I./TRẮC NGHIỆM:
1./ Phương trình 2 x  y 5 có nghiệm tổng quát là:
A.

x  R

 y 5  2 x

B.

 x t

 y 2 x  5

x  R


5
 y  2 x
C.

x  R



2
 y  5 x
D.

2./Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 25 x  y 26

2
B. 2 x  y 5

C. 0 x  y 4

D. x  5 y 0

2 x  3 y 5

3./ Hệ phương trình 4x  6 y  5 có số nghiệm là:

A. Vơ nghiệm

B. Một nghiệm

C. Hai nghiệm

D. Vơ số nghiệm

4./ Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nếu chúng:
A. Cócùngtập
nghiệm


B. Cùng có một

C. Cùng có vơ số

D. Có tập nghiệm

nghiệm

nghiệm

là các số nguyên


2 x  y 5

5./ Hệ phương trình  x  y 1 có nghiệm là:
A. (4; 3)

B. (4; - 3)

C . (2; 1)

D. (1; 2)

2 x  my 4

6./ Hệ phương trình 4 x  6 y 5 có vô nghiệm khi:

A. m = 3


B. m = - 3

C. m = 2

D. m = - 2

7./Hệ phương trình nào có một nghiệm duy nhất:
 x  3 y 5

A./ 3x  2 y 5

 2 x  6 y 10

B./  x  2 y 5

 6 x  4 y 1

C./ 3x  2 y 5

D./ Cả ba hệ

8./ Cặp số (1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A./ x+3y = 7
B./ 3x + y = 4 C./ 5x - 2y = -1 D./ 2x-5y = -3
Câu
Chọn

1

2


3

4

5

6

7

II.TỰ LUẬN:

Bài:1 (3điểm)

 x  y 1

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 2 x  y 2

Bài:2(3 điểm)
2 x  y 4

 3 x  y 6

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
BÀI LÀM:

8



ĐÁP ÁN

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8
I B C A C D C B B
II B B A A C B A A
ĐỀ 2
Bài:1 (3điểm)Giải hệ phương trình
 x  y 1

2 x  y 2

ĐỀ 1
Bài:1 (3điểm)
2 x  y 1

 x  y 2
 2(2  y )  y 1

 x 2  y

 x  y 1

 2( y  1)  y 2
 x  y 1

 2 y  2  y 2

 4  2 y  y 1


 x 2  y
 y 1

 x 1

 x 1

 y 0

Mỗi bước 1 điểm
Bài:2(3 điểm)

Mỗi bước 1 điểm
Bài:2(3 điểm)


2 x  y 4

 3 x  y 6
 2 x  y 4

 5 x 10

 3 x  y 3

2 x  y 7
3 x  y 3

 5 x 10


 x 2

 y 0

 x 2

 y  3

Mỗi bước 1 điểm

Mỗi bước 1 điểm



×