Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t30t10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.38 KB, 2 trang )

Tuần: 10
Tiết: 30

Ngày soạn: 19/10/2017
Ngày dạy: /10/2017

LUYỆN TẬP §16
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu khái niệm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
3. Thái độ:
- Chăm chỉ, phát triển tư duy, cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập, thước, phấn màu
- HS: SGK, làm bai tập.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, tìm tịi suy luận, tái hiện, thảo luận.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A2: ...................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? Tìm ước chung của 8 và 12.
Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? Tìm bội chung của 6 và 9.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
Bài 136:
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài:


2 HS lên bảng viết hai
A =  0;6;12;18;24;30;36
Yêu cầu 2 HS lên bảng viết tập hợp:
B =  0;9;18;27;36

0
;
6
;
12
;
18
;
24
;
30
;
36

hai tập hợp.
A=
M = A B
HS3 lên bảng viết giao của

0
;
9
;
18
;

27
;
36

B=
M =  0;18;36
hai tập hợp trên.

M
=
A
B
MA
HS4 dùng ký hiệu  để thể

0
;
18
;
36

MB
hiện quan hệ giữa tập hợp M M =


M A; M B
với tập hợp A và B?
GV: Tập hợp như thế nào
gọi là tập hợp con của một tập
HS: Mọi phần tử của tập

hợp?
hợp A đề thuộc tập hợp B,
ta nói A  B.
 Nhận xét (ghi điểm).
Bài 137:
Hoạt động 2: (12’)
GV: Yêu cầu HS làm bài vào
giấy.
HS: Làm bài vào giấy.
a) A  B =  cam; chanh
GV: Kiểm tra bài làm của 5
b) A  B là tập hợp các HS vừa giỏi
a) A  B =  cam; chanh
HS nhanh nhất.
b) A  B là tập hợp các HS
vừa giỏi văn, vừa giỏi toán
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
của lớp.
văn, vừa giỏi toán của lớp.


c) A  B = B
d) A  B = O
e) N  N* = N*

GV: Nhận xét.
Hoạt động 3: (10’)
GV: Treo đề bài lên bảng.

HS: Đọc đề bài.
Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài
HS: Hoạt động theo
theo nhóm trong 5 phút.
nhóm học tập.
Cách
chia

Số
phần
thưởng

a
b
c

4
6
8

Số bút ở
mỗi
phần
thưởng

Số vở
ở mỗi
phần
thưởng


GV: Đặt câu hỏi củng cố cho
bài tập này:
Tại sao cách chia a và c lại
thực hiện được, cách chia b
không thực hiện được.
Trong các cách chia trên,
cách chia nào có số bút và số
vở ở mỗi phần thưởng là ít
nhất? Nhiều nhất?
GV: Nhận xét.

Các nhóm treo bài của
mình lên bảng.

c) A  B = B
d) A  B = O
e) N  N* = N*
Bài 138:

Cách Số
chia phần
a
b
c

4
6
8

Số bút ở

mỗi
phần
6

Số
vở

3

4

8

HS: Từng nhóm trả lời.

HS: Chú ý

4. Củng Cố
- Xen vào lúc luyện tập.
5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tậo 171; 172 SBT.
- Xem trước bài 17.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×