Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bo de HKII Cong nghe 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.37 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II CƠNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian: 15 phút
Đề 1
Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn và các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm
độc thực phẩm?
Đề 2
Trình bày các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí.
ĐÁP ÁN:
Đề 1:
- Nguyên nhân ngộ độc thức ăn:
+ do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật
0.75
+ ngộ độc do thức ăn bị biến chất
0.75
+ ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc
o.75
+ ngộ độc do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật, hóa
chất phụ gia thực phẩm…
0.75
- Các biện pháp:
+ Phòng tránh nhiễm trùng: rửa tay sạch trước khi ăn, vệ sinh nhà bếp, rửa kĩ thực
phẩm, nấu chin thực phẩm, đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo 0.75x6
+ phịng tránh nhiễm độc:
Khơng dùng các thực phẩm có chất độc: các nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ,… 0.75
Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học
0.75
Khơng dùng những đồ hộp quá hạn sử dụng, đồ hộp bị phồng.
0.75
* Trình bày: 0.25đ
Đề 2:


Các nguyên tắc:
1. Nhu cầu của các thanh viên trong gia đình
2.5đ
Tùy thuộc vào lứa tuổi, giới tính, thể trạng và cơng việc mà mỗi người có những
nhu cầu dinh dưỡng khác nhau.
2. Điều kiện tài chính
2.5đ
Cân nhắc về số tiền hiện có để đi chợ mua thực phẩm
Một bữa ăn đủ chất dinh dưỡng không cần phải đắt tiền
3. Sự cân bằng chất dinh dưỡng
2.5đ
Sự cân bằng dinh dưỡng thể hiện qua việc chọn mua thực phẩm phù hợp. cần
chọn mua thực phẩm của 4 nhóm thức ăn để tạo thành 1 bữa ăn hồn chỉnh, cân
bằng dinh dưỡng
4. Thay đổi món ăn
2.5đ
Thay đổi món ăn mỗi ngày, phương pháp chế biến, hình thức trình bày để tránh
nhàm chán,
Trong bữa ăn khơng nên có them cùng loại thực phẩm hoặc cùng cách chế biến
với món chính đã có sẵn.


TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2017 - 2018

Tổ Khoa học tự nhiên

Môn: Công nghệ 6


Họ và tên:………………………..

Tuần

Lớp: ……………………………..

Ngày kiểm tra: ….. / … / 2018

Điểm

Tiết

Lời phê của thầy cơ

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất.
1. Chất khống gồm:
A. Nhóm vitamin D, E, K
B. Chất phốt pho, iốt, can xi, sắt
C. Sinh tố nhóm B
D. Đạm động vật, thực vật
2. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B. Mắc bệnh thần kinh
C. Mắc bệnh béo phì
D. Mắc bệnh huyết áp, tim mạch
3. Nhiễm trùng thực phẩm là do sự xâm nhập của ………… vào thực phẩm.
A. Vi khuẩn.
B. Chất độc.
C. Vi khuẩn có hại.
D. Khói bụi.

4. Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa
A. Hoa huệ trắng.
B. Hoa huệ tây.
C. Hoa đồng tiền.
D. Hoa hồng.
5. Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ bị tiêu diệt gần như hoàn toàn là:
A. Từ -20 đến - 100 C
B. Từ 0 đến 370 C
C. Từ 50 đến 800 C
D. Từ 100 đến 1150 C
6. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A Tươi ngon, không bị khô héo
C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
B Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độ
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 : Tại sao cần phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món
ăn ?
Câu 2 : Trình bày khái niệm, quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của món rán
(chiên)


Câu 1
B

Câu 2
A

Câu 3
C


ĐÁP ÁN
Câu 4
D

Câu 5
D

Câu 6
D

Câu 1 :
- Đun nấu lâu sẽ mất nhiều vitamin, nhất là các vitamin tan trong nước như C, nhóm B, và
PP

- Rán lâu sẽ mất nhiều vitamnin nhất là các vitamin tan trong chất béo như A, D, E,K1đ
Câu 2 :
Rán (chiên) là làm chín thực phẩm trong 1 lượng chất béo khá nhiều, đun với lửa vừa, trong
khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm

- Quy trình :

Làm sạch ngun liệu, cắt thái phù hợp, tẩm ướp
Cho nguyên liệu vào chất béo đang nóng già, rán vàng đều, chín kĩ
Trình bày đẹp theo đặc trưng của món
- u cầu

Giịn xốp, ráo mỡ, chín kĩ, khơng cháy sém hay vàng non.
Hương vị thơm ngon vừa miệng
Lớp ngoài màu vàng nâu bao quanh thực phẩm.



TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018

Tổ Khoa học tự nhiên

Môn: Công nghệ 6

Họ và tên:………………………..

Tuần

Lớp: ……………………………..

Ngày kiểm tra: ….. / … / 2018

Điểm

Tiết

Lời phê của thầy cơ

I. Trắc nghiệm (2,0đ):
Khoanh trịn vào chỉ một chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất:
1: Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn khơng sử dụng nhiệt là:
A. Các loại cá và hải sản
C. Các loại rau, củ quả
B. Các loại thịt gia súc, gia cầm

D. Các loại hạt đậu, đỗ
2: Khơng ăn bữa sáng là:
A. Có hại cho sức khoẻ.
C. Tiết kiệm thời gian
B. Thói quen tốt
D. Góp phần giảm cân
3: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A. Mắc bệnh béo phì
C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B. Dễ bị đói, mệt
D. Cả 3 ý trên
4: Vitamin D có tác dụng:
A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
B. Làm chắc răng, cứng xương.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Cung cấp năng lượng.
5: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai.
B. Thịt, cá.
C. Đường, muối.
D. Rau, quả tươi.
6: Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A. Xây dựng thưc đơn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn; trình bày bàn ăn
và thu dọn sau khi ăn
B. Xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn
và thu dọn sau khi ăn
C. Xây dựng thưc đơn; chế biến món ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; trình bày bàn ăn
và thu dọn sau khi ăn
D. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; chế biến món ăn
và thu dọn sau khi ăn

7: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
A. Rau muống
C. Khoai lang
B. Đậu phụ
D. Ngô
8: Vitamin……………dễ tan trong nước và vitamin……………dễ tan trong cht bộo
HÃy lựa chọn các chữ cái ở cột B để điền vào mỗi câu ở cột A cho là thÝch hỵp:
A
B


a. Không dùng các thực phẩm có chất
độc nh
b. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ..............
c. Muốn có bữa ăn hợp lí phải biết tổ
chức thực hiện theo quy trình ............
d. Chế biến món ăn c tiến hành qua
các khâu .................

A. ăn sống(rau, quả) với thực phẩm cần nấu
chín(thịt, cá).
B. sơ chế thực phẩm, chế biến món ăn, trình
bày món ăn.
C. xây dựng thực đơn, chọn thực phẩm phù
hợp theo thực đơn, chế biến món ăn, bày bàn
và thu dọn.
D. cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ...
E. đóng hép víi thùc phÈm cÇn nÊu.

II. Tự luận (7,0đ)

Câu 1 (3,0đ): Hãy kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Cho biết sự
khác nhau giữa xào và rán.
Câu 2 (2,0đ):
Nhà bạn A hơm nay có khách nên nấu tương đối nhiều thức ăn. Sau bữa ăn, A cho thức ăn
không ăn hết vào xoong rồi cất vào tủ lạnh. Theo em, cách cất trữ thức ăn của A đúng hay
sai? Vì sao?
C©u 3 (3đ):
a) Gia đình em có các nguồn thu nhập nào? ( 1,5 điểm)
b)Bản thân em đã và sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình? ( 1,5 điểm)
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM:
1C 2A 3D 4B 5C 6A 7B
8. C, nhóm B và PP
A, D, E, K
a.D b.A cC dB
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3đ):
Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:
+ Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước
+ Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước
+ Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa
+ Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo
-Khác nhau:
+ Xào là đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mỡ hoặc
dầu vừa phải.
+ Rán là làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều ,
đun với lửa vừa, trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm.

Điểm

Câu 2 (2,0đ): - Cách cất trữ thức ăn như bạn A là ”sai”

- Vì thức ăn thừa cịn dùng được thì cần phải:
+ Đun lại
+ Để nguội
+ Cho vào hộp, xoong (nồi) có nắp đậy rồi mới cất vào tủ lạnh
Câu 3 (2đ): - Trả lời theo nguồn thu nhập thực tế ở mỗi gia đình:
+ Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán hàng...
+ Thu nhập bằng hiện vật: Lúa, ngô, khoai, sắn, cá, gà, vịt, lợn, rau, củ quả..
- Biện pháp góp phần tăng thu nhập cho gia đình:
+ Chăm chỉ học tập để nhận học bổng.
+ Kì nghỉ hè giúp bố mẹ làm vườn, trồng rau, nuôi gà vịt lợn, vệ sinh nhà
cửa, phụ giúp bán hàng, làm một số công việc nội trợ

0,5

(Mỗi

đúng
0,25
điểm)






0,5
0,5
0,5
1,0
1,0


ý



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×