Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 18 Pho tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.34 KB, 12 trang )

phó từ

Tiết 75 :

Các từ màu đỏ sau đây bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?

I. Phó từ là gì?

a. Viên quan ấy đà đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra
đt

1. Ví dụ:

đt

những câu đố oái oăm để hỏi mọi ngời, tuy mất nhiều

công mà vẫn cha thấy có ngời nào thật lỗi lạc.
TT

đt

(Theo Em bé thông minh)
b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả ngời tôi rung rinh một màu

nâu bóng mỡ soi gơng đợc và rất a nhìn. Đầu tôi
đt

TT

to ra và nổi từng tảng, rất bớng.


TT

TT

(Tô Hoài)


Tiết 75 :
I. Phó từ là gì?
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ

phó từ
Phó từ là những từ chuyên đi kèm động
từ, tÝnh tõ ®Ĩ bỉ sung ý nghÜa cho ®éng
tõ, tÝnh từ.

Động từ chỉ hoạt động : bay
-Kết hợp với phó từ đứng trớc : đang -> đang bay
-Kết hợp với phó từ đứng sau : lên -> bay lên
-Cụm từ : đang bay lên


Tiết 75 :
I. Phó từ là gì?
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ

II. Các loại phó từ
1. Ví dụ:


phó từ
Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ,
tính từ có màu xanh dới đây.
a. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực
nên tôi chóng lớn lắm.
(Tô Hoài)
b. Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng trêu vào anh
phải sợ
(Tô Hoài)
c. () Không trông thấy tôi, nhng chị Cốc đà trông
thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang.
(Tô Hoài)
d. Viên quan ấy đà đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra
những câu đố oái oăm để mọi ngời, tuy mất nhiều
công mà vẫn cha thấy có ngời nào thật lỗi lạc.
e. Lúc tôi đi bách bộ thì cả ngời tôi rung rinh một màu
nâu bóng mỡ soi gơng đợc và rất a nhìn. Đầu tôi to ra
và nổi từng tảng, rất bớng.


phó từ

Tiết 75 :
I. Phó từ là gì?
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ

ý nghĩa
Chỉ quan hệ

thời gian

II. Các loại phó từChỉ møc ®é
1. VÝ dơ:

Phã tõ ®øng tr
íc

Phã tõ ®øng
sau

®®··, ,®ang
®ang, sẽ, vừa
thật, rất,
rất hơi, khá lắm,
lắm quá, cực kỳ
thật,

Chỉ sự tiếp diễn
tơng tự

cũng,
cũng,vẫn,
vẫn lại, còn

Chỉ sự phủ định

không, ch
không,
cha,

a chẳng

Chỉ sự cầu
khiến

đừng hÃy, chớ
đừng,

Chỉ kết quả và h
ớng
Chỉ khả năng

vào,
vào,ra,
ra lên, xuống
đợc


Tiết 75 :

phó từ

I. Phó từ là gì?

Phó từ

1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ

II. Các loại phó từ

1. Ví dụ:
2. Ghi nhí:

Phã tõ ®øng
tríc ®éng tõ,
tÝnh tõ

Phã tõ ®øng
sau ®éng tõ,
tÝnh từ

-Quan hệ thời gian

-Mức độ

-Mức độ

-Khả năng

-Sự tiếp diễn tơng tự

-Kết quả và hớng

-Sự phủ định
-Sự cầu khiến


Tiết 75 :

phó từ


I. Phó từ là gì?

Bài tập 1 : Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho
biết mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?

1. Ví dụ:

a) Thế là mùa xuân mong ớc đÃ
đà đến. Đầu tiên, từ trong

2. Ghi nhớ

vờn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức. Trong không khí

đt

thấy hơi nớc lạnh lẽo mà bây giờ đầy
II. Các loại phó từ: không còn ngửi
đt

1. Ví dụ:

hơng thơm và ánh sáng mặt trời. Cây hồng bì đ
đÃ
à cởi bỏ

2. Ghi nhớ: sgk/14

hết những cái áo là già đen thủi. Các cành cây đều lấm tấm

tt

III. Luyện tập:

đt

màu xanh. Những cành xoan khẳng khiu đơng trổ

đt
lại sắp buông
toả ra những tàn hoa sang sáng, tim tím.
đt
Ngoài kia, rặng râm bụt cũng sắp có
nụ.
đt
Mùa xuân xinh đẹp đÃ
về! Thế là các bạn chim đi tránh
đà đt
rét
rétcũng
cũngsắp
sắpvề!
về!
đt

(Tô Hoài)


Tiết 75 :
I. Phó từ là gì?


phó từ
Đáp án:

1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ

ý nghĩa

Phó từ đứng tr
ớc

Phó từ đứng
sau

II. Các loại phó từ
1. Ví dụ:

Chỉ quan hệ
thời gian

đÃ, đơng, sắp

Chỉ sự tiếp diễn
tơng tự

còn, đều, lại, cũng

2. Ghi nhớ: sgk/14


III. Luyện tập:

Chỉ sự phủ định không
Chỉ kết quả và h
ớng

ra


Tiết 75 :
I. Phó từ là gì?
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ

II. Các loại phó từ
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ: sgk/14

III. Luyện tập:

phó từ
Bài tập 2
Thuật lại sự việc Dế Mèn trêu chị Cốc
dẫn đến cái chết thảm thơng của Dế
Choắt bằng một đoạn văn ngắn từ ba đến
năm câu. Chỉ ra một phó từ đợc dùng
trong đoạn văn ấy và cho biết em dùng
phó từ đó để làm gì?



Tiết 75 :
I. Phó từ là gì?
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ

II. Các loại phó từ
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ: sgk/14

phó từ
Bài tập bổ trợ:
a) Kể tên các từ loại mà em đà đợc học?
b) Mỗi từ loại ở cột A có thể kết hợp với
những từ loại nào ở cột B?

A

B

Động từ

Số từ

Tính từ

Lợng từ

Danh từ

Chỉ từ


III. Luyện tập:

Phó từ


Tiết 75 :
I. Phó từ là gì?
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ

II. Các loại phó từ

phó từ
c) Trong các từ màu đỏ dới đây, từ nào là
phó từ? Vì sao?
1. Đất nớc đẹp vô cùng nhng Bác phải ra
đi.

1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ: sgk/14

III. Luyện tập:

2. Trên dÃy núi Phợng Hoàng, mỗi sáng
sớm, từng đàn chim bay ra đón chào một
ngày míi.


Thế nào là phó từ? Có mấy loại phó từ?

Phó từ là những từ chuyên đi kèm động từ, tính tõ ®Ĩ bỉ
sung ý nghÜa cho ®éng tõ, tÝnh tõ.
Phã tõ

Phã tõ ®øng tríc
®éng tõ, tÝnh tõ

Phã tõ ®øng sau
®éng từ, tính từ

-Quan hệ thời gian

-Mức độ

-Mức độ

-Khả năng

-Sự tiếp diễn tơng tự

-Kết quả và hớng

-Sự phủ định
-Sự cầu khiến.


Chúc các thầy, cô giáo
và các em mạnh khỏe!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×