SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Kiểm tra hình học 10 chương I
Thời gian: 45 phút Mã đề 100
Chú ý: Học sinh ghi mã đề vào bài làm của mình
Phần trắc nghiệm(3 điểm):
Câu 1: Trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1;2) , B( 3; 4) có tọa độ là:
A. ( 1;3)
B. ( 2;6)
C. ( 4;2)
D. ( 2;1)
0
Câu 2: Cho lục giác ABCDEF, có bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của
lục giác?
A. 24
B. 20
C. 12
D. 30
Câu 3: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD ?
A. 2 điểm
B. vô số điểm
C. Khơng có điểm nào D. 1 điểm
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng:
DA
CB
OB = OD
AC
B.
= DB
C.
D. AC AD AB
A.
x CB BA AD DB là:
Câu 5:Cho
4 điểm bất kỳ A, B,
C, D. Khi đó
x BC
x
CB
x
CA
B.
C.
D. x 0
A.
y AC BC là:
Câu 6: Cho
3 điểm bất kỳ A, B,
C. Khi đó
y 0
y
AB
y
BA
B.
C.
D. y BC
A.
Câu 7: Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng:
1
BM BC
2
A. GA 2GM
B. GB GC 2GM
C. BM CM
D.
Câu 8: Cho M(m;-2), N(1;2), P(-2;0). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là :
A. m= -4
B.m= -5
C.m= 0
D.m= 5
a 2; 2 b 3;1 c 3; 5
Câu 9: Cho
,
, cặp số h, k để c = h a + k b là:
,
A. h=3; k= 1
B. h= 4; k= 4
C. h=3; k= 2
D. h=5; k=-2
Câu 10:
Cho
a 2;5
m 1;1
A.
Phần tự luận(7 điểm):
b 3; 4
m
a
và
. Vec tơ =
+ b có toạ độ là:
m 5;9
m 1; 1
B.
C.
D.
m 5;9
0
OA
Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, tìm tất cả các vectơ khác và cùng hướng với vectơ
có điểm đầu và điểm cuối là các điểm O, A, B, C, D, E, F? (1 điểm)
Câu 2: Cho tam giác ABC, M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho AN 2 NC , hãy
phân tích vectơ MN theo hai vectơ AB và AC ?(1 điểm)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(3;1) , B( 2; 4) , C( 3; 0) :
a) tìm tọa độ vectơ AB , AC và chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.(1,5 điểm)