SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1- THÁNG 10 2018
Môn thi : Hoá Học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(25 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
Mã đề thi 132
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp : .............................
Cho nguyên tử khối: H=1, C= 12, O=16, N=14, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39,
Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ag=108, Ba=137
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các dung dịch cùng nồng độ mol sau, dung dịch nào có pH nhỏ nhất ?
A. HCl.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. KNO3.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2↑ .
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
C. Fe + Cl2 → FeCl2.
D. Fe2O3 + 6HI → 2FeI3 + 3H2O.
Câu 3: Dẫy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :
A.
Al3 , NH 4 , Br , OH
H , Fe3 , NO3 ,SO 24
B.
Ag , Na , NO 3 , Cl
Mg 2 , K ,SO 42 , PO 34
C.
D.
Câu 4: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là
A. +6.
B. +4.
C. +2.
D. -6.
3+
Câu 5: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe và NO3 là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO2)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO2)3.
Câu 6: Cho quỳ tím vào dung dịch NH3 quỳ tím chuyển thành màu
A. Xanh.
B. đỏ.
C. vàng.
D. Khơng đổi màu.
Câu 7: Trộn 300ml dung dịch BaCl2 0,1M với 200ml dung dịch H2SO4 0,1M đến khi phản ứng hoàn toàn. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 2,33g.
B. 4,66g.
C. 6,99g.
D. 9,32g.
Câu 8: ở điều kiện thường Nitơ là một chất ở trạng thái
A. lỏng.
B. khí.
C. rắn.
D. vừa khí vừa lỏng.
2+
+
2Câu 9: Dung dịch X có Fe 0,1 mol ; H 0,2 mol và SO 4. Dung dịch Y có chứa Na+ 0,3 mol ; Ba2+ 0,1 mol và
OH-. Trộn dung dịch X với dung dịch Y thì thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 55,6 gam.
B. 23,3 gam.
C. 32,3 gam.
D. 27,8 gam.
Câu 10: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 0C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.
B. 0,20M.
C. 0,40M.
D. 0,24M.
Câu 11: Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Trộn các dd đó với nhau theo từng đôi một.
Số cặp xảy ra phản ứng?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
+
Câu 12: Ion H khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
A. OH-.
B. CO32-.
C. CH3COO-.
D. SO42-.
Câu 13: Để phân biệt oxi và ozon người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. Cu.
B. KOH.
C. H2SO4.
D. Ag.
Câu 14: Phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình ion thu gọn là
A. Na+ + Cl- → NaCl.
B. OH- + HCl → H2O + Cl-.
+
C. H + OH → H2O.
D. NaOH + H+ → Na+ + H2O.
Câu 15: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
A. C2H5OH.
B. NH3.
C. H2SO4.
D. KOH.
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 16: Hỗn hợp A gồm oxi và ozon có tỉ khối so với hiđro là 20. Hỗn hợp B có CO và H 2. Tính số mol A cần để
đốt cháy hết 1 mol B?
A. 0,3 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 17: Trong các chất sau: Mg, Cl2, H2S, O2, dung dịch KMnO4, có bao nhiêu chất khi phản ứng với SO2 thì SO2
thể hiện tính khử ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 18: Nguyên tố X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hồn. Q là oxit cao nhất của X, trong đó oxi chiếm 74,07%
khối lượng. Cơng thức phân tử hợp chất khí với hiđro của X là
A. PH3.
B. AsH3.
C. SbH3.
D. NH3.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hịa tan hồn tồn 9,2 gam X trong dung dịch H 2SO4 lỗng, dư, thu được 5,6
lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 29,35%.
B. 70,65%.
C. 40,25%.
D. 59,75%.
Câu 20: Dung dịch nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch AgNO3?
A. KI.
B. HCl.
C. NaBr.
D. NaF.
Câu 21: Trong dung dịch CuCl2 0,1M nồng độ ion Cl bằng
A. 0,2M.
B. 0,1M.
C. 0,3M.
D. 0,05M.
Câu 22: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. KCl rắn, khan.
B. Nước biển.
C. Nước sông, hồ, ao.
D. dung dịch KCl trong nước.
Câu 23: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồng độ b mol/l được
500 ml dd có pH=12. Giá trị của b là
A. 0,06M.
B. 0,18M.
C. 0,2M.
D. 0,12M.
Câu 24: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. C12H22O11(saccarozơ).
B. KNO3.
C. CH4.
D. C6H12O6 (glucozơ).
+
-3
Câu 25: Trong 1 dung dịch có nồng độ ion [H ]= 10 M. pH của dung dịch này bằng
A. 2.
B. 11.
C. 13.
D. 3.
--- TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm): Trong các chất sau: S, SO2, H2S, SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản
ứng? Viết phương trình xảy ra.
Câu 2 (1,0 điểm): Nhận biết các dung dịch mất nhãn (đựng trong các lọ riêng biệt) sau bằng phương pháp hóa
học: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4 chỉ được dùng 1 thuốc thử duy nhất. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3: (1 điểm) Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42_, NH4+, Cl-. Chia dd E thành 2 phần bằng nhau. Cho phần
1 tác dụng với dd NaOH dư,đun nóng,được 1,16g kết tủa và 1,344lit khí(đktc). Phần 2 tác dụng với dd BaCl2 dư
được 9,32g kết tủa. Tính tởng khối lượng các chất tan trong dung dịch E.
Câu 4 (1,0 điểm): Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 672 ml
khí CO2 (đktc). Tính thành phần % về số mol của MgCO3, CaCO3 trong hỗn hợp đầu.
Câu 5 (1,0 điểm): Hòa tan hỗn hợp rắn X gồm Zn, FeCO 3, Ag bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) thu được hỗn
hợp khí A gồm 2 khí khơng màu có tỉ khối so với hiđro là 19,2 và dung dịch B. Cho B phản ứng với dung dịch
NaOH dư, lọc kết tủa tạo thành và nung đến khối lượng không đổi được 2,82 gam chất rắn. Biết rằng mỗi chất
trong hỗn hợp chỉ khử HNO3 tạo thành một chất.
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu (biết trong hỗn hợp X số mol Zn bằng số mol FeCO3).
------------------------------------------------------ HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132