Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ngan hang de trac nghiem thi THPT quoc gia mon Dia ly nam 2017 moi1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.39 KB, 10 trang )

DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHĨM CHUN ĐỀ
1
2
3
4
5

.THPT
.THPT
.THPT
.THPT
.THPT
I.

Hồng Lĩnh: Nhóm trưởng Đào Trọng Bình(Email:)
Hồng Lam.
Nguyễn Du.
Nguyễn Cơng Trứ.
Nghi Xn.

Ma trận và đề ra.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH

MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Mơn: ĐỊA LÍ
Mức độ nhận thức

Chủ đề


I. Địa lí tự nhiên
- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- Đặc điểm chung của tự nhiên
- Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
II. Địa lí dân cư
- Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
- Lao động và việc làm
- Đơ thị hố
III. Địa lí các ngành kinh tế
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Một số vấn đề phát triển và phân bố nông
nghiệp
+ Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
+ Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
+ Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
+ Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- Một số vấn đề phát triển và phân bố công
nghiệp
+ Cơ cấu ngành công nghiệp
+ Vấn đề phát triển một số ngành công
nghiệp
+ Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Một số vấn đề phát triển và phân bố các
ngành dịch vụ
+ Vấn đề phát triển và phân bố giao thông
vận tải, thông tin liên lạc
+ Vấn đề phát triển và phân bố thương mại,
du lịch
IV. Địa lí vùng kinh tế


Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng
thấp

5

1

2

2

Vận
dụn
g
cao
0

1

0

1


0

0

6

1

1

2

2

5

0

0

1

4

Tổng
số câu


- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ

- Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở
Đồng bằng sông Hồng
- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung
Bộ
- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải
Nam Trung Bộ
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở
Đông Nam Bộ
- Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở
Đồng bằng sơng Cửu Long
- Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phịng ở
Biển Đơng và các đảo, quần đảo
- Các vùng kinh tế trọng điểm
V. Thực hành
- Atlat địa lí Việt Nam
- Bảng số liệu
- Biểu đồ
VI. Địa Lí 11
- Khái quát nền KT-XH Thế giới
+ Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH
của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại.
+ Một số vấn đề mang tính tồn cầu
+ Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- Địa Lí khu vực và quốc gia
+ Hợp chủng quốc Hoa Kì
+ Nhật Bản
+ Cộng hịa nhân dân Trung Hoa
+ Khu vực Đông Nam Á


15
6
4
5
8

Tổng cộng

40

Số câu

40

10
6
2
2
0

0
0
0
0
4

60%
35%
14


25%
10

3
0
1
2
0

2
0
1
1
4

40%
30% 10%
12
4


SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
( Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian )

Câu 41. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên

đường biên giới Việt Nam – Lào?
A. Móng Cái.
B. Hữu Nghị.
C. Đồng Văn.
D. Lao Bảo
Câu 42. Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh
nào sau đây?
A.Khánh Hịa.
B.Phú n.
C.Thanh Hóa.
D.Quảng Bình
Câu 43.Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 21, cho biết đường quốc lộ 1A không đi qua thành
phố nào sau đây?
A. Cần Thơ.
B. Việt Trì.
C. Thanh Hố.
D. Biên Hồ.
Câu 44.Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc Trung du và miền
núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là
A. Quảng Ninh.
B. Vĩnh Phúc.
C. Phú Thọ.
D. Bắc Ninh.
Câu 45.Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13, cho biết sơng có hướng chảy vịng cung ?
A.Sơng Đà.
B. Sơng Mã.
C. Sơng Chảy.
D. Sơng Thương.
Câu 46.Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị có quy mơ dân số trên 1 triệu
người ở nước ta:

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.
B. Hà Nội, Cần Thơ, Nam Định.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
Câu 47. Thành phần lồi nào sau đây khơng thuộc các cây họ nhiệt đới?
A. Dầu.
B. Đỗ Quyên.
C. Dâu tằm.
D. Đậu.
Câu 48. Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu 17 mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay
là:
A. Hàng may mặc.
B. Hàng thuỷ sản.
C. Gạo.
D. Dầu thơ.
Câu 49.Yếu tố chính hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là :
A. Độ vĩ.
B. Hoạt động của gió mùa
C. Địa hình.
D. Mạng lưới sơng ngịi.
Câu 50. Mưa phùn ở Đồng bằng sông Hồng thường diễn ra vào
A. cuối mùa thu
B. đầu mùa hạ.
C. nửa sau mùa đông.
D. nửa đầu mùa đông.
Câu 51. Tỉ lệ thời gian lao động ở khu vực nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ :
A. Việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
B. Thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.

Câu 52. Hiệu quả về mặt xã hội khi phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là:
A. Sử dụng lao động nữ, có kinh nghiệm, cần cù chịu khó.
B. Giải quyết việc làm.
C. Vốn đầu tư khơng lớn, thu hồi vốn nhanh.
D. Sử dụng ít điện năng, không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 53. Nhận định nào là không đúng về đặc điểm của khu vực Tây Nam Á ?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có


C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
Câu 54. Trở ngại lớn nhất để phát triển sản xuất nông nghiệp ở miền tây Trung Quốc là
A. địa hình phức tạp, nhiều núi cao.
B. mùa đơng khắc nghiệt.
C. khí hậu khơ hạn.
D. thiếu lao động.
Câu 55. Đánh giá nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Đất, nước và khí hậu thuận lợi để phát triển một nền nông nhgiệp nhiệt đới.
B . Nằm trong vịng đai sinh khống nên có nhiều loại khống sản.
C. Thương mại, hàng hải phát triển ở tất cả các nước.
D. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
Câu 56. Loại hình giao thơng vận tải nào đóng vai trị quan trọng nhất Nhật Bản?
A.Đường sắt.
B. Đường biển.
C. Đường hàng không.
D. Đường ô tô.
Câu 57. Nguyên nhân chính gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên
là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.

B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Bengan.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 58. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo lưu bởi yếu tố có tính chất quyết
định là:
A. Vị trí địa lí nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. Địa hình đơi núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
C. Biển Đơng làm biến tính các khối khi di chuyển vào nước ta.
D. Mỗi năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 59.Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi
nước ta trong thời gian qua là :
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngồi nước ngày càng tăng.
Câu 60. Diện tích gieo trồng lúa của nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. đưa các giống lúa ngắn ngày vào canh tác.
B.đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
C. nâng cao hệ số sử dụng đất.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 61. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển là:
A. Tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Tài nguyên biển đa dạng.
C. Môi trường biển dễ bị chia cắt.
D. Môi trường biển mang tính biệt lập.
Câu 62.Yếu tố nào sau đây được xem là hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của
nước ta ?
A. Chỉ phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
C. Lượng hàng hố và hành khách vận chuyển ít, phân tán.

D. Sơng ngịi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 63. Nguyên nhân nào quan trọng nhất làm cho sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh
hơn sản lượng khai thác thủy sản?
A. Nuôi trồng chủ động về sản lượng và chất lượng để phục vụ thị trường.
B. Có nhiều sơng suối, kênh rạch, đầm phá tạo điều kiện để nuôi trồng phát triển.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. Phương tiện ngày càng hiện đại, dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.


Câu 64. Ngun nhân chính của việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm trong cơ cấu kinh
tế theo lãnh thổ ở nước ta là
A. tăng cường khả năng cạnh tranh.
B.hình thành thị trường rộng lớn .
C. phát huy lợi thế của từng vùng.
D. thúc đẩy kinh tế vùng.
Câu 65. Để khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên và đẩy mạnh sản xuất lương thực ở
đồng bằng sông Cửu Long vấn đề đặt lên hàng đầu là
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. trồng và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Đa dạng hóa cơ cấu nơng nghiệp.
Câu 66. Vùng dun hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi bật hơn so với vùng Đông Nam Bộ trong
phát ngành kinh tế biển là:
A. Du lịch biển.
B.Dịch vụ hàng hải.
C. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa.
D.Nghề cá.
Câu 67. Giải pháp mang tính chiến lực đối với việc phát triển sản xuất cây cơng nghiệp lâu năm
ở Tây Ngun là:
A. Hồn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

B. Đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp nhằm hạn chế rủi ro.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm cây công nghiệp.
C. Đảm bảo vấn đề lương thực tại chổ.
Câu 68. Nguyên nhân chính đẩy nhanh sự phụ hồi nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới
thứ hai là do
A. Tập trung vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm.
B. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa cơng nghiệp, tăng vốn.
D.Tính năng động và ý thức tự cường của người Nhật.
Câu 69. Dân cư Hoa Kì có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang ở phía
Nam và ven Thái Bình Dương, ngun nhân chính do
A. mơi trường sống vùng Đơng Bắc bị suy thối.
B. Sản xuất cơng nghiệp vùng Đông Bắc sa sút mạnh.
C. mức sống các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương cao hơn.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của các trung tâm công nghiệp ở các bang phía Nam và ven Thái Bình
Dương.
Câu 70.Nguyên nhân chính làm giảm mạnh nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La Tinh
trong thời kỳ 1985-2004 là do
A. tình hình chính trị khơng ổn định.
B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thối.
D. chính sách thu hút đầu tư khơng phù hợp.
Câu 71. Giải pháp có ý hàng đầu nhằm thúc đẩy phát triển nông nghiệp Trung Quốc sau năm
1978 là:
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Xây dựng hệ thống giao thông, thủy lợi.
C. Đưa kỉ thuật mới vào sản xuất.
D. Miễn thuế nông nghiệp
Câu 72. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010-2014.

( Đơn vị:%)
Ngành
Nông – Lâm – Ngư nghiệp
Công nghiêp – Xây dựng
Dịch vụ

2010
1,2
20,4
78,4

2012
1,2
20,5
78,3

2013
1,5
20,6
77,9

2014
1,3
20,7
78,0


Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế Hoa Kì, giai đoạn
2010 – 2014.
A.Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.

B. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Ngành công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp tỉ trọng tăng liên tục.
Câu 73.GDP VÀ DÂN SỐ CỦA CAMPUCHIA. GIAI ĐOẠN 2010-2015
Năm
2010
2015
11242
18050
GDP(triệu USD)
Dân số (người)
14.363.586
15.577.899
Căn cứ vào bảng liệu, cho biết GDP bình quân đầu người năm 2015 và tốc độ tăng trưởng GDP
năm 2015 so với năm 2010 của Campuchia.
A.1159 USD và 160,6 %.
B. 11586 USD và 1605%.
C. 115,9 USD và 16,06 %.

D. 1160 USD và 160,5%.

Câu 74.Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: triệuUSD)
Năm
2005
2010
2012
2014
Xuất khẩu


14482,7

72236,7

114529,2

150217,1

Nhập khẩu

15636,5
84838,6
113780,4
147849,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng.
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
C. Năm 2005 đến 2010 xuất khẩu thấp hơn nhập khẩu.
D. Năm 2012 đến 2014 nhập khẩu cao hơn xuất khẩu.
Câu 75. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT- NHẬP KHẨU HÀNG HĨA,
DỊCH VỤ CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2005-2013.

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tổng giá trị
xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của Hoa Kì giai đoạn 2005 – 2013.
A.Giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì ngày càng tăng.
B.Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
C.Giá trị xuất khẩu luôn bé hơn nhập khẩu.



D.Giá trị nhập khẩu luôn bé hơn xuất khẩu.
Câu 76. Cho biểu đồ:

Năm

Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Tình hình xuất nhập khẩu Trung Quốc giai đoạn 2010-2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu Trung Quốc giai đoạn 2010-2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu Trung Quốc giai đoạn 2010-2015.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu Trung Quốc giai đoạn 2010-2015.
Câu 77. Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014.

Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Cây công nghiệp hàng năm và cây ăn quả giảm.
C. Quy mô sản xuất các loại cây trồng khơng có sự thay đổi .
D. Tỉ trọng cây lương thực có hạt giảm và tỉ trọng cây cơng nghiệp lâu năm tăng.


Câu 78. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. tình hình phát triển một số sản phẩm cơng nghiệp của nước ta.
B. sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 79. Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1990-2014.
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Phân theo thành phần kinh tế
Khu vực
Khu vực ngồi
Khu vực có vốn đầu
Nhà nước
Nhà nước
tư nước ngoài
1990
41.9
13.3
27.1
1.5
2000
441.7
170.2
212.9
58.6
2014
3541.3
1131
1706
704.3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Để vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành
phần kinh tế nước ta giai đoạn 1990 – 2014, cần thực hiện các nào sau đây thích hợp nhất?

A. Tính bán kính,tính cơ cấu (%) và vẽ 3 biểu đồ hình trịn.
B. Tính cơ cấu (%), tính bán kính và vẽ 3 biểu đồ hình trịn.
C. Tính cơ cấu (%) và vẽ 3 biểu đồ trịn.
D. Tính cơ cấu (%) và vẽ 3 biểu đồ miền.
Câu 80. Cho biểu đồ:


Năm

Biểu đồ trên sai ở nội dung cơ bản nào?
A. Thời gian.
B. Đợn vị tính.

C. Chú giải.

D. Tên biểu đồ

II. Bảng đáp án
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

41

D


61

B

42

D

62

B

43

B

63

A

44

D

64

C

45


D

65

A

46

A

66

A

47

B

67

A

48

D

68

D


49

C

69

D

50

B

70

A

51

D

71

A

52

B

72


D

53

C

73

A

54

C

74

D


55

C

75

D

56

B


76

C

57

A

77

A

58

B

78

D

59

C

79

B

60


A

80

D

III. Bảng thứ tự các câu hỏi theo mức độ nhận thức.

Hệ thống câu hỏi theo mức độ
Nhận biết
Câu

Cộng

Thông hiểu

41,42,43,44,45,46 49,50,51,52,
,
53,54,55,56
47,48,72,74,76,78
12

8

Vận dụng
thấp
57,58,59,60,
61,73,76,78


Vận dụng cao
62,63,64,65,66,67
,
68,68,70,71,79,80

8

12



×