Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8t33t16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.75 KB, 2 trang )

Tuần: 16
Tiết: 33

Ngày Soạn: 01 – 12 – 2017
Ngày dạy: 05 – 12 – 2017

§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

A  A 0 
B


 là phân thức A .
- Biết được phân thức nghich đảo của phân thức B  B
- Biết quy tắc chia các phân thức đại số.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách trình bày q trình thực hiện một phép tính chia các phân thức đại số.
- Biết thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép nhân và phép chia.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp (1’):
8A2:………………………………………………………………
8A3:………………………………………………………………


2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Phát biểu qui tắc nhân 2 phân thức đại số? Viết cơng thức?
- Nêu các tính chất của phép nhân phân thức.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1:: (12’)
-GV cho HS thực hiện phép
x3  5 x  7
. 3
nhân x  7 x  5
-GV giới thiệu như thế nào là hai
phân thức nghịch đảo của nhau.
-GV lấy VD.
-Tìm phân thức nghịch đảo của
3y 2

các phân thức: 2x ;
x2  x  6
1
2x  1 ; x  2 ; 3x + 2.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
1. Phân thức nghịch đảo:

-HS thực hiện phép nhân và
cho biết kết quả.
-HS chú ý theo dõi và nhắc lại Hai phân thức được gọi là nghịch dảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.

khái niệm.
x 7
x3  5
3
-HS lấy VD.
VD: x  7 và x  5 là hai phân thức
nghịch đảo của nhau.
-HS thảo luận theo nhóm bàn.

?2: Tìm phân thức nghịch đảo của các phân
1
3y 2 x 2  x  6

thức: 2x ; 2x  1 ; x  2 ; 3x + 2.
Giải:
Phân thức nghịch đảo của các phân thức:
3y 2 x 2  x  6
1

2x ; 2x 1 ; x  2 ; 3x + 2 lần lượt là:



Hoạt động 2: 15’)
- Quy tắc chia phân thức tương
tự như quy tắc chia phân số.
-Phát biểu quy tắc chia phân
thức.
A C
: ?

B D
-GV làm mẫu VD 1 cho HS theo
dõi.

2x
1
2x 1
3y 2 ; x 2  x  6 ; x – 2; 3x  2

2. Phép chia:
- HS phát biểu quy tắc chia
phân thức
A C A D
:  .
B D B C
HS chú ý theo dõi.

A
C
Muốn chia phân thức B cho phân thức D
A
khác 0, ta nhân B với phân thức nghịch đảo
C A C A D
C
:  .
0
của D : B D B C , với D
VD 1: Thực hiện phép chia
1  4x 2 2  4x 1  4x 2 3x
:

 2
.
x 2  4x 3x
x  4x 2  4x
3x  1  4x 2 
3x  1  2x   1  2x 


 2  4x   x 2  4x  2x  x  4   1  2x 


- Yêu cầu HS làm ?4
Thực hiện phép tính sau:
4x2 6x 2 x
: :
5 y2 5 y 3y
- Nhận xét bài ?4
- Nêu cách thực hiện .
- GV nhận xét và sửa.

- HS đọc đề bài ?4 là một dãy

tính chia -> Thực hiện theo thứ
tự từ trái sang phải.
- Gọi 1 HS thực hiện.
- Nhận xét bài bạn.

3  1  2x 
2  x  4


VD 2: Thực hiện phép chia
4x 2 6x 2x  4x 2 5y  2x
:
:

. :
5y 2 5y 3y  5y 2 6x  3y
 4x 2 5y  3y 4x 2 .5y.3y
 2 .  .
 2
 5y 6x  2x 5y .6x.2x
1

4. Củng Cố: (7’)
- GV cho HS làm bài tập 42 SGK/ 54
5. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 43, 44 SGK/ 54
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×