BUỔI 8: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PƯƠNG TRÌNH MŨ, LƠGARIT.
Nguyễn Văn Lành-THPT Nguyễn Khuyến ( 0905 094 272 )
I. Phương trình mũ, lơgarit:
1. Đưa về cùng cơ số:Cho cơ số 0 a 1 , ta có
f ( x)
a g ( x ) f ( x ) g ( x )
a
log a f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) ( ĐK f ( x ) 0 hoặc g ( x ) 0 , nên chọn ĐK dễ )
x
x
3
Ví dụ 1. 2 8 2 2 x 3
x 2 2 x 7 x 1
log 2 ( x 2 x 7) log 2 ( x 1)
x 2
x 10
Ví dụ 2.
Chú ý:
log a b
a/ Với b>0 ta có b a
2
log 2 3
x
x
x log 2 3 ( Làm nhanh thì tốt )
Ví dụ 3. 2 3 2 2
b
b/ Với b tùy ý ta có b log a a
3
3
Ví dụ 4. log 2 x 3 log 2 x log 2 2 x 2 ( Làm nhanh thì tốt )
2. Đặt ẩn phụ:
x
Đặt t a có ĐK t>0, đặt t log a x khơng cần ĐK của t ( Vì sao ? )
u (x)
Đặt t a , t log a u ( x) cần tìm tập giá trị của t.
Ví dụ 5.(ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
4 x 2 x 1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m ( ;1)
B. m (0; )
C. m (0;1]
D. m (0;1)
Ví dụ 6.(ĐỀ THPT QG 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
9 x 2.3x1 m 0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1+ x2 = 1.
A. m 6
B. m 3
C. m 3
D. m 1
Ví dụ 7.(ĐỀ THPT QG 2017) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 32 x m log 3 x 2m 7 0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn x x = 81.
1
2
1 2
m
4
m
4
m
81
A.
B.
C.
D. m 44
2
Ví dụ 8.Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 2 x + log 2 x + m = 0 có nghiệm
x Ỵ ( 0;1)
.
1
1
m³
m£
4.
4.
A. m £ 1 .
B.
C.
D. m ³ 1 .
Ví dụ 9.
log 2 3 x - m log 3 x +1 = 0
Tìm m để phương trình
có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
m
=
2
m
=2
m
=
±
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. Khơng tồn tại m.
3. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Cho hs y=f(x) đơn điệu trên K ( K là 1 khoảng, 1 đoạn, 1 nửa khoảng ).
Với u , v K ta có f (u ) f (v) u v
a 1
log a b 0
b 1
Chú ý: +)
x
Ví dụ 10. GPT 2 x 3
Ví dụ 11. GPT
ln
0 a 1
log a b 0
0 b 1 +)
a 1
0 b 1
0 a 1
b 1
x2 2 x 2
x 2 3x 2
2
2x x 4
x
Ví dụ 12.(2018) Cho phương trình 5 m log5 ( x m) với m là tham số. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m ( 20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm ?
A. 20
B. 19
C. 9
D. 21
II.Bất phương trình mũ, lơgarit:
1. Đưa về cùng cơ số: Cho cơ số 0 a 1 , ta chia làm hai trương hợp
Nếu cơ số a>1thì
a f ( x ) a g ( x ) f ( x ) g ( x ) và log a f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) 0 .
Nếu cơ số 0 a 1 thì
a f ( x ) a g ( x ) f ( x ) g ( x ) và log a f ( x) log a g ( x) g ( x) f ( x) 0 .
1
2 x 2 x 2 2 x 2
4
Ví dụ 1.
3
9
3
3
( ) x ( ) x ( )2 x 2
16
4
4
Ví dụ 2. 4
.
3
3
Ví dụ 3. log 2 x 3 log 2 x log 2 2 x 2 x 8
2 x 4 x 1
log 0,3 (2 x 4) log 0,3 ( x 1)
2 x 3
2
x
4
0
Ví dụ 4.
.
2. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Cho hs y=f(x) đơn điệu trên K ( K là 1 khoảng, 1 đoạn, 1 nửa khoảng ) và u, v K .
Nếu f(x) đồng biến trên K thì f (u ) f (v) u v và f (u ) f (v ) u v
Nếu f(x) nghịch biến trên K thì f (u ) f (v) u v và f (u ) f (v) u v
x
Ví dụ 5. Giải BPT 2 3 x .
3. Đặt ẩn phụ:
Ví dụ6.(2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x 2 log 2 x 3m 2 0
có nghiệm thực.
A. m 1
m
2
3
C. m 0
D. m 1
2
log 2 x 5log 2 x 4 0
Ví dụ 7.( 2017 ) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S ( ; 2] [16; ) .
B. S [2;16]
C. S (0; 2] [16; ) .
D. S ( ;1] [4; ) .
B.
1- log 4 x 1
£
1
log
x
2 có tập nghiệm là:
2
Ví dụ 8 Bất phương trình
( 0; 2) .
[ 2;+¥ ) .
( - ¥ ; 2) .
A.
B.
C.
D.
( 2;+¥ ) .