PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH
TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG
Số:
/KH-THCSGG
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Gáo Giồng, ngày
tháng
năm 2017
KẾ HOẠCH
Về việc thực hiện 3 công khai năm học 2017-2018
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với
các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân,
Hiệu trưởng Trường THCS Gáo Giồng lập kế hoạch thực hiện 3 công khai năm
học 2017-2018, như sau:
I- Mục tiêu thực hiện công khai
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về
điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành
viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định
của pháp luật.
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy
dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý
nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục:
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà
trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập
của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập,
sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp
quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt
được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (kèm theo các bảng biểu).
b) Chất lượng giáo dục thực tế:
Số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; tình
hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, số học sinh
dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, số học sinh được công nhận tốt nghiệp, số học sinh thi
đỗ vào lớp 10 THPT (kèm theo các bảng biểu).
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:
Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng
tối thiểu. Kế hoạch xây dựng nhà trường đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định nhà trường:
Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá
ngồi, kết quả cơng nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
a) Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội
trú, bán trú, tính bình qn trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính
bình qn trên một lớp (kèm theo các bảng biểu).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
- Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo
(kèm theo các bảng biểu).
- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình
thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp
theo.
3. Công khai thu chi tài chính
Thực hiện cơng khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có
nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự tốn, quyết tốn thu chi tài chính
theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ
Tài chính.
Cơng khai học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các
khoản thu khác theo từng năm học.
Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng
chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài;
mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và
thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm
trang thiết bị.
Cơng khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và
miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
Cơng khai kết quả kiểm tốn (nếu có)
Cơng khai chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
III. Hình thức và thời điểm cơng khai
a. Hình thức:
- Cơng khai trên website của nhà trường: violet.vn/thcs-gaogiong-dongthap
- Niêm yết công khai tại nhà trường.
- Công khai trong các kỳ họp, đại hội BĐD CMHS.
b- Thời điểm công khai:
Công khai vào tháng 6 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ,
chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thơng tin mới hoặc
thay đổi.
IV. Tổ chức thực hiện và chế độ báo cáo
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời
điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá cơng tác cơng khai nhằm
hồn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
- Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2016-2017 và kế
hoạch triển khai quy chế công khai của năm học 2017-2018 cho phòng Giáo dục và
Đào tạo trước 30/9/2017.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà
trường của các cấp.
- Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 5 ngày sau khi
nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các
hình thức sau đây:
+ Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà
trường.
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán
bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
+ Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường.
Trên đây là kế hoạch thực hiện công khai về chất lượng giáo dục thực tế, điều
kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và thu chi tài chính năm học 2017-2018 của trường
THCS Gáo Giồng./.
Nơi nhận:
- PGD ĐT;
- CBGVNV (để thực hiện);
- Lưu VP.
HIỆU TRƯỞNG
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH
TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2017-2018
(Kèm theo kế hoạch số
STT
/KH-THCSGG, ngày
Nội dung
Lớp 6
/ /2017 của trường THCS Gáo Giồng)
Chia theo khối lớp
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của
học sinh dự kiến đạt được
- Học sinh
- HS xếp loại Học lực và Hạnh kiểm
hoàn thành bậc
cuối năm từ Trung bình trở lên
Tiểu học
- Thực hiện chương trình 37 tuần theo quy định của Bộ
GD&ĐT
- Đảm bảo dạy đủ các môn theo quy định
- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của HS và
thường xuyên kết hợp chặt chẽ vớ nhà trường
- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động, tích cực
trong học tập
- Có đủ phịng học đúng chuẩn
- Có Phịng Thực hành Lý-CN, Hóa-Sinh
- Có Phịng Thiết bị dạy học
- Có phịng Tin học với 15 máy tính được kết nối Internet
- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
- Tổ chức, hoạt động CLB Cánh cò trắng.
- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức,
pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống
bệnh tật
- Đội ngũ cán bộ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn
- Phương pháp quản lý linh hoạt, hiệu quả nhằm nâng cao
chất lượng giáo dục.
- Không có học sinh vi phạm pháp luật.
- Hạnh kiểm khá tốt từ 90%
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của HS
- HS có khả năng tiếp tục học tập ờ cấp học cao hơn
I
Điều kiện tuyển sinh
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục
tuân thủ
III
IV
V
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục
và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo
dục cam kết phục vụ học sinh (như các
loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy
học, tin học ...)
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt
của học sinh ở cơ sở giáo dục
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý,
phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
VI
Nơi nhận:
- Phòng GD-ĐT Cao Lãnh (để báo cáo);
- Công khai VP trường;
- Website: />- Lưu VP.
HIỆU TRƯỞNG
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH
TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2017-2018
(Kèm theo kế hoạch số
/KH-THCSGG, ngày / /2017 của trường THCS Gáo Giồng)
STT
I
II
1
2
3
4
5
Nội dung
7
8
III
Số phòng học
Loại phòng học
Phòng học kiên cố
Phòng học bán kiên cố
Phòng học tạm
Phòng học nhờ
Số phòng học bộ mơn
Số phịng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
Bình qn lớp/phịng học
Bình qn học sinh/lớp
Số điểm trường
IV
Tổng số diện tích đất (m2)
V
VI
1
2
3
3
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
Tổng diện tích các phịng
Diện tích phịng học (m2)
Diện tích phịng học bộ mơn (m2)
Diện tích phịng chuẩn bị (m2)
Diện tích thư viện (m2)
Diện tích nhà tập đa năng
(Phịng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
Diện tích phịng khác (….)(m2)
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
6
4
5
VII
Số lượng
16
10
3
Bình quân
Số m2/học sinh
-
2 lớp /1ph
35
1
-
21585,4
m2
8
1500
3
500
200
50
50
1,1
0,4
0,2
50
Số bộ/lớp
1
Khối lớp 6
1
1/2
2
Khối lớp 7
1
1/2
3
Khối lớp 8
1
1/2
4
Khối lớp 9
1
1/2
5
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
1
-
VIII
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn vị tính: bộ)
15
Số học sinh/bộ
IX
1
Tổng số thiết bị đang sử dụng
Ti vi
7
Số thiết bị/lớp
7/8
2
3
4
5
..
Cát xét
2
Đầu Video/đầu đĩa
1
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
1
Thiết bị khác…
1
………
Nội dung
Số lượng (m2)
X
Nhà bếp
Khơng
XI
Nhà ăn
Khơng
Nội dung
Số lượng phịng,
Số chỗ
2
tổng diện tích (m )
XII Phịng nghỉ cho học sinh
Khơng
bán trú
XIII Khu nội trú
Không
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh
Chung
1
2
Đạt chuẩn vệ sinh*
Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
Nam/Nữ
x
2/8
1/8
1/8
1/8
Diện tích
bình qn/chỗ
Số m2/học sinh
Chung
Nam/Nữ
x
(*Theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thơng có nhiều cấp
học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các
loại nhà tiêu)
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX
Nội dung
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
Kết nối internet (ADSL)
Trang thông tin điện tử (website)
của trường
Tường rào xây
Nơi nhận:
- Phòng GD-ĐT Cao Lãnh (để báo cáo);
- Cơng khai VP trường;
- Website: />- Lưu VP.
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH
TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG
Có
x
x
x
Khơng
x
x
HIỆU TRƯỞNG
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thơng
Năm học 2017-2018
(Kèm theo kế hoạch số
STT
Nội
Tổng
/KH-THCSGG, ngày
Hình thức tuyển dụng
/ /2017 của trường THCS Gáo Giồng)
Trình độ đào tạo
dung
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
I
1
2
II
I
1
2
3
số
Tuyển dụng
trước NĐ 116 và
tuyển dụng theo
NĐ 116 (Biên
chế, hợp đồng
làm việc ban
đầu, hợp đồng
làm việc có thời
hạn, hợp đồng
làm việc khơng
thời hạn)
Tổng số
24
Giáo
15
viên
Trong đó số GV
Tốn
3
Vật lý
1
Hóa học
1
Sinh học
1
Cơng
nghệ
Ngữ văn
3
Lịch sử
1
Địa lý
1
Giáo
dục
1
cơng
dân
Tiếng
2
Anh
Thể dục
1
Tin học
1
Mỹ
1
thuật
Cán bộ
quản lý
Hiệu
trưởng
Phó hiệu
trưởng
GV
Chun
trách
Thiết bị
Thư
viện
Đội
24
15
dạy mơn:
Biên chế
Biên chế
Các hợp
đồng
khác
(Hợp
đồng làm
việc, hợp
đồng vụ
việc,
ngắn hạn,
thỉnh
giảng,
hợp đồng
theo NĐ
68)
1
Ghi chú
T
TCC Dưới
Ths ĐH CĐ
S
N
TCC
N
3
1
1
Biên chế
Biên chế
Biên chế
Biên chế
1
2
1
1
1
Biên chế
1
Biên chế
1
Biên chế
Biên chế
1
1
1
Biên chế
2
2
2
1
Biên chế
1
1
Biên chế
1
5
5
2
1
1
Biên chế
Biên chế
1
Biên chế
3
1
1
1
Dạy mỹ
thuật
4
5
I
V
1
2
Phổ cập
CBTT
Nhân
viên
Nhân
viên kế
toán
Bảo vệ
1
1
2
Biên chế
Biên chế
2
1
Biên chế
1
1
1
1
1
1
1
Hợp đồng
theo NĐ 68
Nơi nhận:
- Phịng GD-ĐT Cao Lãnh (để báo cáo);
- Cơng khai VP trường;
- Website: />- Lưu VP.
1
HIỆU TRƯỞNG
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH
TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông
Năm học 2017-2018
(Kèm theo kế hoạch số
/KH-THCSGG, ngày
ST
T
Nội dung
Tổng
số
I
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
HKI
282
1
2
3
4
II
1
2
3
4
5
III
1
a
b
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh chia theo học lực HKI
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
Lớp
6
/ /2017 của trường THCS Gáo Giồng)
%
Chia ra theo khối lớp
Lớp
Lớp
%
%
7
8
76
70
Lớp
9
76
%
60
247
66
86.8
56
80.0
71
93.4
54
90
30
7
9.2
14
20
4
5.3
5
8.3
5
3
3.9
0
1
1.3
1
1.7
0
0
0
0
0
0
0
0
282
76
0
70
76
60
34
10
13.2
10
14.3
10
13.2
4
6.7
111
26
34.2
27
38.6
31
40.8
27
45
115
33
43.4
26
37.1
29
38.3
27
45
13
6
7.9
1
1.3
3
3.9
3
5.0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
3
4
5
6
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
TT
Nội dung
1
2
Cấp tỉnh/thành phố
Cấp huyện
Số học sinh dự xét hoặc dự thi
tốt nghiệp
Số học sinh được công nhận
tốt nghiệp
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
V
VI
1
2
3
VII
VII
I
IX
X
Tổng
số
Lớp
6
%
0
0
Chia ra theo khối lớp
Lớp
Lớp
%
%
7
8
Lớp
9
%
0
0
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng ngồi cơng lập
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh nam/số học sinh
nữ
Số học sinh dân tộc thiểu số
0
Nơi nhận:
- Phịng GD-ĐT Cao Lãnh (để báo cáo);
- Cơng khai VP trường;
- Website: />- Lưu VP.
0
0
0
0
HIỆU TRƯỞNG