Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra dai 10 chuong 2 TN va TL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.9 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 234

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
2 x  3 khi x  0

f ( x )  x  2 khi 0  x  2
 x 2  3 khi x  2

Câu 1: Tập xác định của hàm số
là:
A. R\{2}
B. [0; 2]
C. (2; +∞)

D. (-∞; 0).

2

Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x  8 x  5 là
A. 17
B. 5
C. 9

D. - 9


2

Câu 3: Tọa độ đỉnh của Parabol y x  4 x  3 là
I ( 2;15).
B. I (1;0).
C. I ( 2;  1).
D. I (2;1).
A.
Câu 4: Hai đường thẳng (d1): y = 2x -100 và (d2): y = - x + 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 song song với nhau
B. d1 và d2 cắt nhau
C. d1 và d2 vng góc
D. d1 và d2 trùng nhau
Câu 5: Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x – 1 và y = x² – 2x – 1.
A. (2; 3) và (–1; 0)
B. (0; –1), (2; 3)
C. (–1; 0) và (3; 2)
D. (3; 2) và (0; –1)
4
2
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 4x + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số lẻ
B. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y = f(x) là hàm số chẵn
D. y = f(x) là hàm số khơng có tính chẵn lẻ
1 
B ;0 
Câu 7: Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(0; –1),  5  . Giá trị của a, b là:
A. a = 5; b = –1.


B. a = 1; b = –5.

C. a = 5; b = 1.

D. a = 0; b = –1.

2

Câu 8: Giao điểm của của Parabol y x  4 x  3 với trục tung là
A. (1; 0)
B. (0;3)
C. (3; 0)

D. (1; 0); (3;0)

Câu 9: Cho hàm số y  m  x  x  3 . Tìm m để tập xác định của hàm số là tập rỗng:
A. Khơng có giá trị nào của m
B. m < -3
C. m = -3
D. m > -3
Câu 10: Đồ thị hàm số y = –x + 3 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. 1/2
B. 3/2
C. 9/4
D. 9/2
Câu 11: Cho hàm số y = f(x) = |-5x +2|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -12
B. f(2) = 8
C. f(-3) = 15
D. f(2) = -8.

Câu 12: Cho (P) y = ax² + bx + c đi qua các điểm A(–1; 0), B(0; 1), C(1; 0). Giá trị của a; b; c là:
A. a =1;b = 0;c = –1
B. a = –1; b =–2; c =1 C. a =–1; b =0; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = 1
Câu 13: Xét sự biến thiên của hàm số y =
Hàm số đồng biến trên

  ;2  , nghịch biến trên  2;

Hàm số đồng biến trên

 0;  , nghịch biến trên   ;0 

A.
B. Hàm số luôn đồng biến
C.

x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Trang 1/2 - Mã đề thi 234


D.

Hàm số đồng biến trên

  ;0 
y

, nghịch biến trên


 0;

x 3
2 x  6 là

Câu 14: Tập xác định của hàm số

B.  \  3
C.  \   3
D.  \  3
A.
Câu 15: Với những giá trị nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 đồng biến?
A. m = 1
B. m > –1
C. m = 0
D. m < 0
Câu 16: Parabol (P): y = –x² + 5x + 6 và đường thẳng d: y = m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và
chỉ khi
A. m < 49/4.
B. m > 5/2
C. m > 49/4
D. m < 5/2
2

Phần tự luận:
Trả lời

A

B


Vẽ đồ thị hàm số y x  4 x  4

1

5

9

13

2

6

10

14

3

7

11

15

4

8


12

16

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

Trang 2/2 - Mã đề thi 234



×