Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Toan lop 7 HK I NH 2016 2017 De 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.85 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017

Đề chính thức

Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề)

Mơn TỐN, Lớp 7

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2.0 đ) - Thời gian làm bài 20 phút
Học sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
3

   2 2 
 viết gọn lại là:
Caâu 1: Biểu thức 

A. -26

B. 26

C. -25

D. 25

Caâu 2: Nếu √ x = 6 thì x bằng :
A. 3
B. 6


C. 12

D. 36

Câu 3: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi x = 2 thì y = 4. Cơng thức liên hệ
giữa y và x là :
A. y = 2x

2
B. y = x

4
C. y = x

Câu 4: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k =
là:



1
3 thì x cũng tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
1
C. 3

A.  3
B. 3
Câu 5: Nếu đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(3;- 6) thì có hệ số a là:
A. - 2

B. 2


C.
y 

8
D. y = x



1
2

D.



1
3

1
D. 2

1
x
2 và có tung độ bằng 2 thì ta sẽ có:

Câu 6: Điểm M nằm trên đường thẳng
A. M( 2; -1)
B. M(- 1; 2)


C. M(- 4; 2)

D. M(4;2)

Câu 7: Số cặp tam giác bằng nhau có trong hình bên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
0
0



Câu 8: Nếu ABC DMN và có C 35 và D 75 . Khi đó số đo M
là:

A. 400

B. 700

C. 750
- Hết -

D. 1100


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
Đề chính thức

Điểm
bằng số

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017

Mơn TỐN, Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)

Giám khảo 1

Điểm bằng
chữ

Số thứ tự Số tờ

Lời phê

Số phách

Giám khảo 2

II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8,0 đ) Thời gian làm bài 70 phút
Bài 1:(1,5 đ) Tính giá trị của biểu thức:
5 7
6 16

 1,3  
11 23
a/ 11 23
3 7

2
  6  .   
 4 12 
b/

2

Bài 2:(2 đ) Tìm x biết:
1
5
1
x  1
6
2
a/ 3
x
x
b/ 14 : 7 32
1
5
x 1 
2
c/ 2

Bài 3:(1,5 đ) Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt tỉ lệ với các số 4; 5; 6 và có chu vi bằng
45 cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác.
Bài 4: (3 đ) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Vẽ tia AM và trên đó lấy
điểm D sao cho MD = MA ( D khác A).
a/ Chứng minh AMB DMC
b/ Chứng minh: AB //CD

c/ Vẽ BH  AD tại H và CK  AD tại K. Chứng minh CH = BK.
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu
Kết quả

1

2

3

4

5

II - PHẦN TỰ LUẬN :

HƯỚNG DẪN CHẤM

6

7

8


Ðề kiểm tra HỌC KÌ I, Năm học 2016-2017 - Mơn TỐN, Lớp
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2.0 đ)
Câu

Kết quả

1
B

2
D

3
D

4
A

5
A

6
C

7
D

8
B

II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8.0 đ)
Bài
1
1.5 đ


Câu

Nội dung cần đạt

a/
0,75đ

5 7
6 16  5  6     7  16   1,3

 1,3  

 

11 23
11 23  11 11   23 23 
= 1 + ( -1 ) + 1,3
= 1,3

b/

0,75đ

a/

2

0,75đ




2

3 7
9 7
  6  .    36.   
 4 12 
 12 12 
2

0,5đ

c/

0,75đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

2

1
36.  
 6
=
1
36. 1
36

=
1
5
1
x  1
3
6
2
1
3 5
x 
3
2 6
1
2
x
3
3
2 1
x :
3 3
2 3
x .
3 1
14 x : 7 x 32

 14 : 7 
1
2
1

2
1
2
x
x

x

25

2 x 25
x 5
5
x 1 
2
5
x  1
2
3
x 
2
3 1
 :
2 2
3

x 3

3
1.5 đ


0,25đ

2

x =2
b/

Biểu
điểm

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ
0,25đ

Goi x, y, z là độ dài ba cạnh của tam giác
 x  y  z 45(cm)

0,25đ


Ghi chú


Vì x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 4; 5; 6 nên ta có:
x y z
 
4 5 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x  y  z 45
  
 3
4 5 6 4  5  6 15
Do đó: . x = 4.3 = 12
. y = 5.3 = 15
. z = 6.3 = 18
KL: Độ dài ba cạnh của tam giác là 12cm, 15cm, 18cm

0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,5 đ

a


a/ Chứng minh AMB DMC

Xét AMB và DMC ta có:
. MA=MD(gt)
. MB=MC (vì M là trung điểm của BC)
AMB DMC


.

( vì đối đỉnh)

 AMB DMC

b
0,5đ
c


Vẽ đúng
đến điểm D
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

b/ Chứng minh: AB //CD


Ta có: AMB DMC  ABM DCM


0,25đ

 AB // CD
Xét  vng BHM và  vng CKM ta có:
. BM = CM


HMB
KMC

0,25đ

.

( vì đối đỉnh)

 BHM CKM

0,25đ
0,25đ

xét BMK và CMH có:
BM = CM


BMK
CMH
( vì đối đỉnh)
MK = MH ( vì CKM BHM )

 BMK CMH
 BK CH

0,25đ
0,25đ

* LƯU Ý: Trong mỗi bài HS có thể trình bày cách giải khác; GV căn cứ vào thang điểm để
chấm phù hợp
- Hết -



×