Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de 1chuyen dong thang deugiai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.34 KB, 5 trang )

ep

Bai tap Vat Ly lop 10
Chương l :

A

DONG

HOC

x

CHAT

~?

DIEM

Bai 2 : Chuyén dOng thăng đều

1. Chuyển động thẳng đều là gì?

Đề 1(đáp án)

Trả lời:

Chuyển động thằng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ

trung bình như nhau trên mọi quãng đường.


2. Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng đều.
Trả lời:
Đặc điểm là:

— Có quỹ đạo chuyển động là đường thẳng
— Có tốc đỘ trung bình khơng đối trên mọi qng đường.

3. Tốc độ trung bình là gì?
Trả lời:
Tốc độ trung bình cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
Công thức: vụ, = s/t

4. Viết cơng thức tính qng đường đi được và phương trình chuyển động của
chuyển động thẳng đều.
Trả lời:

— Cơng thức tính quãng đường ởi được:
S = Vip.t = v.t

- Phương trình chuyển động của chuyển động thang đều.
X=Xo

†S—Xọ

† V[

5. Nêu cách vẽ đồ thị tọa độ — thời gian của một chuyển động thẳng đều.
Trả lời :

Vẽ hai trục vuông góc: Trục hồnh là trục thời gian (chia độ theo giÒ), trục tung là


trục tọa độ (chia độ theo 10km). Đánh đấu các điểm đã có trong bảng (x, t) bằng
các chấm. Nối các điểm đó lại với nhau, ta được một đọan thẳng, đoạn thẳng này
có thể kéo dài thêm về bên phải. Đó là đồ thị tọa độ của chuyển động đã cho
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của toạ độ của vật chuyển động vào thời gian gọi là
đồ thị toạ đỘ — thời gian (đồ thị toạ độ) của chuyển động
6. Trong chuyển động thẳng đều
A. quãng đương đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.
C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. quãng đương đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Trả lời:D
7. Chỉ ra câu sai.
Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:

A. Quỹ đạo là một đường thẳng:

Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210


ep

Bai tap Vat Ly lop 10

B. Vat đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng
nhau bất kì;

©

C. tốc độ trung bình trên mỗi qng đường là như nhau;

D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
Trả lời:
D (Lúc xuất phát vận tốc tăng, đến lúc dừng lại vận tốc giảm).
8. Đồ thị tọa độ — thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng
như ở Hình 2.5. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển đọng thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến ti.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t¡ đến to.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t.
D. Khơng có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Trả lời:A

liêu 2

9. Trên một đường thẳng, tại hai điểm A và B cách nhau 10 km, có hai ơ tơ xuất

phát cùng lúc và chuyển động cùng chiều. Ơ tơ xuất phát từA có tốc độ 60 km/h và
ơ tơ xuất phát từ B có tốc độ 40 km/h.
a) Lay gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, hãy viết công thức tính qng
đường đi được và phương trình chuyển động của hai xe.
b) Vẽ đồ thị tọa độ — thời gian của hai xe trên cùng một hệ trục (x, t).
c) Dựa vào đồ thị tọa độ — thời gian để xác định vị trí và thời điểm mà xe A đuổi
kịp xe B.

Trả lời:

OzaA

B

x( +)


ry

+

a)
Chon gốc tọa độ ởA (O =A); gốc thời gian là lúc xuất phát, chiều dương
hướng từA ¬ B, trục Ox trùng với AB.
Ta có phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm: x = xọ + vt
Đối với xe A: xa = 60t (km/h)

Đối với xe B: x; = 40t + 10 (km/h)
b)
Bo thi

Ø

(2)

*
i
T

}*

c)

(1)

et(h)


Khixe A đuổi kịp xe B ta CÓ: Xa = Xg
=> 60t = 40t + 10 =>t=0,5h = 30 phút

Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210


ep

Bai tap Vat Ly lop 10

Thay vào (1) => : xa = Xe = x = 60x 0,5 =30 km

Vậy điểm đó cách A là 30km.

10. Một ơ tơ tải xuất phát từ thành phố H chuyển động thẳng đều về phía thành
phố P với tốc độ 60 km/h. Khi đến thành phố D cách H 60 km thì xe dừng lại 1 giờ.
Sau đó xe tiếp tục chuyển động về phía P vói tốc độ 40 km/h. Con đường H — P coi

như thẳng và dài 100 km.

a) _ Viết cơng thức tính qng đường đi được và phương trình chuyển động của ơ
tơ trên hai qng đường H - D và D - P. Gốc tọa độ lấy ởH. Gốc thời gian là lúc
xe xuất phát từ H.
b) _ Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của xe trên cả con đường H - P.
c)
Dựa và đồ thị, xác định thời điểm xe đến P.
d)
Kiểm tra kết quả của câu c) bằng phép tính.
Trả lời:

Chọn trục tọa độ Ox trùng với con đường H - P với O = H, chiều dương H = P.
a)
. Duong di cua xe:




Trên đoạn đường H — D: s = 60t (km,h) với s < 60 km và t<1h
Trên đoạn đường D - P: s? = 40(t - 2) (km,h); với t > 2 h.

. Phương trình chuyển động của xe:



Trên đoạn đường H~ D: x = s = 60t với s < 60 km và t<1h



Trên đoạn đường D- P: x = xọ + s

=>x=

60+40(—2)với

b) Đồ thị (hình vẽ)

s > 60 km vàt>
2h.

xíkm)


c) Xem đồ thị
d) Thời điểm xe đến P



=

60

40

—+1+-——=3h

60.

40

Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210


ep

Bai tap Vat Ly lop 10

Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210


ep


Bai tap Vat Ly lop 10

Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×