Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8t49t23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.98 KB, 2 trang )

Tuần: 23
Tiết: 49

Ngày Soạn: 19 – 01 – 2018
Ngày dạy: 22 – 01 – 2018

LUYỆN TẬP §5
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác và tìm hướng giải quyết nhanh trong việc giải phương trình.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, bài tập về nhà
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 8A2: ………........................................................
8A3: …… ........................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (12’)
GV gọi hai HS lên bảng giải bài tập 28a và 28b.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (17’)
Sau khi kiểm tra bài cũ
xong, GV chốt lại cách giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Với câu a, HS rất dễ lấy
MTC là (x – 2)(2 – x), GV cần


chú ý hướng dẫn HS đổi dấu để
ta lấy MTC là (x – 2) thì bài tốn
trở nên đơn giản hơn.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
Bài 30: Giải các phương trình
HS chú ý theo dõi.
1
x 3
3 
2 x
a) x  2

- ĐKXĐ: x 2
- Quy đồng và khử mẫu:
HS thực hiện đổi dấu (2
3 x  2 3  x
1
– x) = -(x – 2) sau đó giải theo


x 2
x 2
x 2
các bước mà GV đã hướng

1 + 3(x – 2) = 3 – x
dẫn.

 3x + x = 3 – 1 + 6
 4x = 8  x = 2 (loại do ĐKXĐ)
Vậy, phương trình đã cho vơ nghiệm

Câu b thực hiện quy đồng
và khử mẫu thơng thường, sau
đó giải phương trình hệ quả

HS lưu ý khi kết luận
GV cần lưu ý nghiệm
nghiệm
của phương trình.
ngoại lai của phương trình a.

b)

2x 

2x 2
4x 2


x 3 x 3 7

- ĐKXĐ: x – 3
- Quy đồng và khử mẫu:
14x  x  3
2  x  3
14x 2
28x




7  x  3 7  x  3 7  x  3  7  x  3 
 14x(x + 3) – 14x2 = 28x + 2(x + 3)
 14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6
 42x – 30x = 6
1
 12x = 6  x = 2

(nhận)


1
S  
2
Tập nghiệm của phương trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (12’)
Bài 33: Tìm các giá trị của a sao cho biểu
GV cho HS đọc đề bài và
HS suy nghĩ và cho GV thức sau có giá trị bằng 2.
suy nghĩ cách giải quyết.
3a  1 a  3
biết cách giải quyết bài toán
A

này.

3a  1 a  3
Giải:
3a  1 a  3
GV chốt lại cách giải
Một HS lên bảng giải,

2
quyết dạng toán này và cho HS các em khác giải vào vở, theo Theo đề bài ta suy ra: 3a  1 a  3
lên bảng giải.
dõi và nhận xét bài làm của
1
a

bạn trên bảng.
3 và a  3
- ĐKXĐ:
- Quy đồng và khử mẫu:
 a  3  3a  1   a  3  3a  1  2  a  3  3a 1
 a  3  3a 1
 a  3  3a 1
  a  3  3a  1   a  3  3a  1 2  a  3  3a 1

Câu b tương tự như câu,
GV cho HS giải ở nhà.

 3a 2  8a  3  3a 2  8a  3 6a 2  20a  6
 20a = -12
3
 a 
5

(thoả ĐKXĐ)

Vậy, giá trị a cần tìm là

a 

3
5

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Về Nhà: (3’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp các bài tập 30cd, 33b.
6. Rút kinh nghiệm:

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×