Ngày Soạn: 19/10/2017
Ngày KT: …../.…./2017
Tuần: 11
Tiết: 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
1. Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thơng tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương
trình hay khơng, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
Chủ đề
Cấp độ thấp
1. Nhân đơn thức
với đa thức, đa
thức với đa thức.
Số câu: 2
Số điểm: 2,0 đ
Tỉ lệ %: 20%
2. Những hằng Biết và viết được
đẫng thức đáng hằng đẳng thức
nhớ.
thứ nhất. Áp
dụng hằng đẳng
thức thứ hai để
tính nhanh giá trị
của một số.
Số câu: 3
Số câu: 2_2a,b
Số điểm: 3,0 đ
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ %: 30%
66,7%
3. Phân tích đa
Biết được các
thức thành nhân phương
pháp
tử.
phân tích đa thức
thành nhân tử.
Số câu: 3
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: 30%
4. Chia đa thức
cho đơn thức, đa
thức cho đa thức.
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Số câu: 1_c4 a
Số điểm: 1,0
33,3%
Hiểu cách nhân
đơn thức với đa
thức, đa thức với
đa thức.
Số câu: 2_c1a,b
Số điểm: 2,0
100%
Cấp độ cao
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
20%
Viết một đa thức
dưới dạng lập
phương của một
hiệu rồi tính giá
trị của đa thức
đó.
Số câu: 1_ c3
Số điểm: 1,0
33,3%
Vận dụng các
phương pháp để
vào giải tốn
phân tích đa thức
thành nhần tử.
Số câu: 2_4 b,c
Số điểm: 2,0
66,7%
Vận dung kiến
thức để thực hiện
chia đa thức một
biến đã sắp xếp
và Vận dụng
phép chia hết vào
giải toán.
Số câu: 2_c5a,b
Số điểm: 2,0
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
30%
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
30%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
số câu: 10
Tổng điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
20 %
100%
Số câu: 5
Số điểm: 5,0
50 %
20%
Số câu:10
Số điểm:10,0đ
100%
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Câu 1 (2đ): Thực hiện phép tính:
a) x2 (x + 3)
b) (2x + 1)(x – 3)
Câu 2 (2đ): Tính:
a) ( 2x - 1)2
b) 1012
Câu 3 (1đ): Tính giá trị của biểu thức: A = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 tại x =13 và y = 3
Câu 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10x
b) x2 + xy + 3x + 3y
c) x2 + 2xy + y2 – 9z2
Câu 5: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)
5. Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm:
Đáp án
Câu 1 (2đ): Thực hiện phép tính:
a) x2 (x + 3) = x2.x+ x2.3
= x3 + 3x2
b) (2x + 1)(x – 3) = 2x2 – 6x + x – 3
= 2x2 – 5x – 3
Câu 2 (2đ): Tính:
a) ( 2x - 1)2 = (2x)2 - 2.2x.1+12
= 4x2 - 4x+1
b) 1012 = (100 + 1)2
= 1002 + 2.100.1 + 12
= 10000 + 200 + 1
= 10201
Câu 3(1đ):
A = x3 - 3x2y + 3xy2 – y3 = (x - y)3
Giá trị của biểu thức A tại x= 13; y =3 là :
( 13 -3)3 = 103 = 1000
Câu 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10x = 5x.x- 2.5x
= 5x (x-2)
2
b) x + xy + 3x + 3y = (x2 + xy ) + (3x + 3y)
= x(x + y) + 3(x + y)
= (x + y)(x + 3)
2
2
2
c) x + 2xy + y – 9z = (x2 + 2xy + y2 ) – 9z2
2
2
Biểu điểm
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
6. Thống kê chất lượng:
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Lớp
Tổng số
học sinh
Điểm >=5
Số
Tỷ lệ
lượng
Điểm từ 8 - 10
Số
Tỷ lệ
lượng
Điểm dưới 5
Số
Tỷ lệ
lượng
Điểm từ 0 - 3
Số
Tỷ lệ
lượng
8A1
8A4
8A5
7. Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
8. Biện pháp:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………