Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ma tran kiem tra 45 phut vat ly 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.02 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: VẬT LÝ 9
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 32 theo PPCT
- 2 tiết ôn tập chương I chia đều cho 2 chủ đề 1,2 (mỗi chủ đề 1 tiết)
- 2 tiết ôn tập HKI chia đều cho chủ đề 1,2 (mỗi chủ đề 0,5 tiết) và chủ đề 3 (1 tiết)
- 1 tiết kiểm tra HKI chia đều cho chủ đề 1,2 (mỗi chủ đề 0,25 tiết) và chủ đề 3 (0,5 tiết)
2.1 TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH :
Nội dung

1. Điện trở của dây dẫn. Định
luật Ơm
2. Cơng và công suất điện, định
luật Jun-len-xơ
3. Từ trường
Tổng

Số tiết thực

Trọng số

Tổng số
tiết


thuyết

LT

VD

LT



VD

15,75

8

5,6

10,15

17,5

31,715

7,75

4

2,8

4,95

8,75

15,47

8,5

6


4,2

4,3

13,125

13,44

32

18

12,6

19,4

39,375

60,625

2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ

Nội dung (chủ đề)

Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)


Điểm

Tròn số

TN

TL

số

17,5

2
(17,5/100).12

1

1

2,0

8,75

1,5

1

0,5


1,0

3. Từ trường

13,125

2

2

0

1,0

1. Điện trở của dây
dẫn. Định luật Ôm

31,715

4

3

1

3,0

15,47

1,5


1

0,5

1,5

13,44

1

0

1

1,5

100

12

8

4

10,0

1. Điện trở của dây
dẫn. Định luật Ơm
Cấp độ 1,2

2. Cơng và cơng suất
(Lí thuyết)

điện, định luật Jun-lenxơ

Cấp độ 3,4
(Vận
2. Cơng và công suất
dụng)
điện, định luật Jun-lenxơ

3. Từ trường
Tổng
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Tên
chủ đề
1. Điện
trở của
dây
dẫn.
Định

Nhận biết
TNKQ

TL

1 Nêu được điện trở
của mỗi dây dẫn đặc

trưng cho mức độ cản
trở dòng điện của dây
dẫn đó.
2 Nêu được điện trở

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
7 Xác định được điện
trở của một đoạn
mạch bằng vôn kế và
ampe kế.
8 Xác định được
bằng thí nghiệm mối

12 Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của biến trở
con chạy. Sử dụng được
biến trở để điều chỉnh
cường độ dòng điện trong
mạch.


Cộng


luật
Ơm
15,75
tiết

Số câu
hỏi
Số
điểm

2.
Cơng

cơng
suất
của
dịng
điện,
định
luật
Junlen-xơ
7,75
tiết

của một dây dẫn được
xác định như thế nào
và có đơn vị đo là gì.

3 Phát biểu được định
luật Ôm đối với một
đoạn mạch có điện trở.
4 Viết được cơng thức
tính điện trở tương
đương đối với đoạn
mạch nối tiếp, đoạn
mạch song song gồm
nhiều nhất ba điện trở.
5 Nêu được mối quan
hệ giữa điện trở của
dây dẫn với độ dài, tiết
diện và vật liệu làm
dây dẫn. Nêu được các
vật liệu khác nhau thì
có điện trở suất khác
nhau.
6 Nhận biết được các
loại biến trở.

1
C4-Câu
1
0,5
14 Nêu được ý nghĩa
các trị số vôn và oat có
ghi trên các thiết bị
tiêu thụ điện năng.
15 Viết được các cơng
thức tính cơng suất

điện và điện năng tiêu
thụ của một đoạn
mạch.
16 Nêu được một số
dấu hiệu chứng tỏ
dịng điện mang năng
lượng.
17 Chỉ ra được sự
chuyển hố các dạng
năng lượng khi đèn
điện, bếp điện, bàn là,
nam châm điện, động
cơ điện hoạt động.
18 Phát biểu và viết
được hệ thức của định
luật Jun – Len-xơ.
19 Nêu được tác hại
của đoản mạch và tác
dụng của cầu chì.

Số câu
hỏi

1
C15-C5

Số

0,5


quan hệ giữa điện trở
tương đương của
đoạn mạch nối tiếp
hoặc song song với
các điện trở thành
phần.
9 Vận dụng được
định luật Ôm cho
đoạn mạch gồm
nhiều nhất ba điện trở
thành phần.
10 Xác định được
bằng thí nghiệm mối
quan hệ giữa điện trở
của dây dẫn với chiều
dài, tiết diện và với
vật liệu làm dây dẫn.
11 Vận dụng được



13 Vận dụng được định
luật Ơm và cơng thức R =



l
S để giải bài toán về

mạch điện sử dụng với hiệu

điện thế khơng đổi, trong
đó có mắc biến trở.

l
S

cơng thức R =
và giải thích được các
hiện tượng đơn giản
liên quan tới điện trở
của dây dẫn.

1
C9-C9

3
C9-Câu 2
C12-Câu 3
C11-Câu4

1
C13-C10

6

1,5

1,5

1,5


5 (50%)

20 Xác định được
công suất điện của
một đoạn mạch bằng
vôn kế và ampe kế.
21. Vận dụng được
các công thức P =
UI, A = P t = UIt
đối với đoạn mạch
tiêu thụ điện năng.

0,5
C21C11a
0,5

22 Vận dụng được định
luật Jun – Len-xơ để giải
thích các hiện tượng đơn
giản có liên quan.
23 Giải thích và thực hiện
được các biện pháp thơng
thường để sử dụng an tồn
điện và sử dụng tiết kiệm
điện năng.

1
C22-C6
0,5


0,5
C22C11b
1,0

3
2,5


điểm

3. Từ
trường
8,5 tiết

Số câu
hỏi
Số
điểm

(25,0%)
24. Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ nam
châm vĩnh cửu có từ
tính.
25. Nêu được sự tương
tác giữa các từ cực của
hai nam châm, mô tả
được từ phổ, đường
sức từ.

26. Mô tả được cấu tạo
và hoạt động của la
bàn.
27. Mơ tả được thí
nghiệm của Ơ-xtét để
phát hiện dịng điện có
tác dụng từ.
28. Mơ tả được cấu tạo
của nam châm điện và
nêu được lõi sắt có vai
trị làm tăng tác dụng
từ.
29. Phát biểu được quy
tắc nắm tay phải về
chiều của đường sức từ
trong lịng ống dây có
dịng điện chạy qua.

30. Xác định được
các từ cực của kim
nam châm.
31. Xác định được
tên các từ cực của
một nam châm vĩnh
cửu trên cơ sở biết
các từ cực của một
nam châm khác.
32. Biết sử dụng la
bàn để tìm hướng địa
lí.

33. Biết dùng nam
châm thử để phát
hiện sự tồn tại của từ
trường.

34. Giải thích được hoạt
động của nam châm điện.
35. Vẽ được đường sức từ
của nam châm thẳng, nam
châm chữ U và của ống
dây có dịng điện chạy qua.
36. Vận dụng được quy tắc
nắm tay phải để xác định
chiều của đường sức từ
trong lòng ống dây khi biết
chiều dòng điện và ngược
lại.

1
C25-C7

1
C29-C8

1
C36-C12

3

0,5


0,5

1,5

2,5
(25,0%)

TS câu
hỏi

3

2,5

6

0,5

12

TS
điểm

1,5
15%

2,5
25%


5,0
50%

1,0
10%

10,0
(100%)



×