GIỚI THIỆU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Kèm theo Cơng văn số 802/PGDĐT-CM ngày 12/12/2016 của Phịng Giáo dục và Đào tạo)
I. MƠN TIẾNG VIỆT
Trong mơn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính
tả) theo đặc thù của mơn học khơng thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan.
Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt.
1. Ma trận đề Tiếng Việt lớp 1 – Công nghệ giáo dục
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 1
Mức 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
a) Đọc
thành
tiếng
1.
Đọc
b) Đọc
hiểu
(b1: Đưa
các
tiếng
vào mơ
hình)
(b2:
Viết
tiếng, từ
có chứa
vần
a) Chính
tả (nghe
- viết)
2.
Viết
b) Bài
tập
(Điền
vào chỗ
chấm)
Tổng
Số câu và
số điểm
T
N
K
Q
TL
Mức 2
HT
khá
c
T
N
K
Q
T
L
Mức 3
HT
khá
c
T
N
K
Q
T
L
Mức 4
HT
kh
ác
TN
K
Q
T
L
Tổng
HT
kh
ác
T
N
K
Q
TL
HT
khá
c
Số câu
(đoạn đọc
khoảng 20
tiếng)
1
1
Số điểm
3,0
3,0
Số mơ
hình
2
2
4
Số điểm
0,
5
0,
5
1,
0
Số tiếng,
từ
2
2
4
Số điểm
0,
5
0,
5
1,
0
Đoạn, (bài
ứng dụng
khoảng 20
chữ)
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số âm,
vần, tiếng
cần điền
4
Số điểm
1,
0
Số câu
4
4
1
6
Số điểm
1,
0
1,
0
3,0
2,
0
2
4
4
1,
0
1,
0
2,
0
1
2
4
16
2,0
1,
0
2
1,
0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 1
10
2
Mức 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
T
N
K
Q
T
L
Mức 2
HT
khá
c
T
N
K
Q
T
L
Mức 3
HT
khá
c
T
N
K
Q
T
L
Mức 4
HT
kh
ác
T
N
K
Q
T
L
Tổng
HT
kh
ác
T
N
K
Q
T
L
HT
khá
c
Số câu
1.
Đọc
a) Đọc
thành
tiếng
Số điểm
b) Đọc
hiểu
a) Chính
tả
(nghe viết)
2.
Viết
(đoạn đọc
khoảng 30
tiếng)
b) Bài
tập:
(Điền
vào chỗ
trống
hoặc đưa
tiếng vào
mơ hình)
Tổng
1
1
3,0
3,0
Số câu
1
1
1
1
3
1
Số điểm
0,
5
0,
5
1,
0
1,
0
1,
0
2,
0
Đoạn, (bài
ứng dụng
khoảng 30
chữ)
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số âm,
vần, tiếng
(mơ hình)
cần điền
4
4
8
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Số câu
1
5
1
4
1
1
1
Số điểm
0,5
4,0
0,5
1,0
1,
0
2,0
1,0
3
1
10
2. Ma trận đề Tiếng Việt lớp 1 – Chương trình hiện hành
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 1
Mạch kiến thức,
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
10
và số
điểm
kĩ năng
TL
T
N
K
Q
TL
HT
kh
ác
TN
KQ
HT
khá
c
T
L
T
N
K
Q
T
L
HT
khá
c
T
N
K
Q
T
L
HT
khá
c
10
10
Số điểm
2,0
2,0
b) Đọc
thành tiếng
(tiếng, từ
ngữ)
Số
tiếng, từ
5
tiến
g
5
từ
10
Số điểm
1,0
1,0
2,0
b) Đọc
thành tiếng
câu ứng
dụng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
a) Tập chép
vần
2.
Viết
HT
khá
c
Số vần
a) Đọc
thành tiếng
các vần
1.
Đọc
T
N
K
Q
b) Tập chép
từ ứng
dụng
c) Chính tả
từ ứng
dụng
Tổng
Số vần
5
5
Số điểm
1,0
1,
0
Số từ (5
từ gồm
10 chữ)
5
5
Số điểm
1,0
1,
0
Số từ
(khoảng
5 từ
gồm 10
chữ)
5
5
1
0
Số điểm
2,
0
1,
0
3,
0
Số vần,
từ,
tiếng,
câu
5
15
5
6
Số điểm
1,0
3,0
1,0
2,0
5
2,
0
1,
0
10
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 1
Mạch kiến
thức,
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TN
KQ
TL
Mức 2
HT
kh
TN
KQ
T
L
Mức 3
HT
khá
TN
KQ
TL
Mức 4
H
T
TN
KQ
TL
Tổng
H
T
TN
KQ
TL
H
T
ác
k
h
ác
c
kĩ năng
1.
Đọc
a)
Đọc
thành
tiếng
b)
Đọc
hiểu
Tập
chép
2.
Viết
b)
Chính
tả
Tổng
kh
ác
kh
ác
Số câu
(đoạn
đọc
khoảng
30 tiếng)
1
1
Số điểm
3,0
3,
0
Số câu
2
1
3
Số điểm
2,0
1,0
3,0
Số từ
ngữ
(khoảng
10 chữ)
5
5
Số điểm
2,
0
2,0
Đoạn,
(bài ứng
dụng
khoảng
30 chữ)
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số vần,
từ tiếng,
câu
2
1
5
1
1
Số điểm
2,0
3,0
2,
0
2,0
1,0
3
10
3. Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 2
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Mức 1
Số câu
và số
điểm
TN
KQ
T
L
Mức 2
HT
khá
c
TN
KQ
T
L
Mức 3
HT
khá
c
T
N
K
Q
TL
Mức 4
HT
khá
c
TN
KQ
HT
T
khá
L
c
Tổng
TNK
Q
T
L
HT
khá
c
1. Kiến thức
tiếng Việt, văn
học
Số câu
1
1
1
1
4
Số
điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
2,0
a)
Đọc
thành
tiếng
Số câu
1
1
Số
điểm
1,5
1,5
2. Đọc
Số câu
b)
Đọc
hiểu
3. Viết
Số
điểm
1
0,5
1
1
2
1
0,5
0
,
5
1,0
0,
5
a)
Chính
tả
Số câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,0
b)
Đoạn,
bài
Số câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,
0
(viết
văn)
Nói
4.
Nghe
-nói
Tổng
Số câu
1
1
Số
điểm
1,
0
1,
0
Số câu
2
2
2
1
1
1
1
1
6
3
2
Số
điểm
1,0
3,5
1,0
1,
0
0,5
2,0
0,5
0
,
5
3,0
3,
5
3,5
4. Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 3
Mức 1
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
TN
KQ
TL
Mức 2
HT
khá
c
TN
TL
KQ
Mức 3
HT
khá
c
TN
KQ
TL
Mức 4
HT
kh
ác
T
N
K
Q
TL
Tổng
HT
khá
c
TN
KQ
TL
HT
khác
1. Kiến thức
tiếng Việt,
văn học
Số câu
1
1
1
1
3
1
Số
điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
a)
Đọc
thàn
h
tiếng
Số câu
1
1
Số
điểm
1,5
1,5
b)
Đọc
hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số
điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
a)
Chín
h tả
Số câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,0
b)
Đoạ
n,
bài
Số câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,0
2.
Đọc
3.
Viết
(viết
văn)
Nói
4.
Nghe
-nói
Tổng
Số câu
1
1
Số
điểm
1,0
1,0
Số câu
2
2
2
1
1
1
2
5
4
2
Số
điểm
1,0
3,5
1,0
1,0
0,5
2,0
1,0
2,5
4,0
3,5
Mức 3
Mức 4
5. Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 4
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
1. Kiến thức
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TN
KQ
Số câu
1
T
L
Mức 2
HT
khá
c
TN
KQ
2
T
L
HT
khá
c
TN
KQ
TL
HT
khá
c
T
N
K
Q
TL
1
Tổng
HT
khá
c
TN
KQ
TL
3
1
HT
khá
c
tiếng Việt,
văn học
2.
Đọc
3.
Viết
Số
điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
a)
Đọc
thành
tiếng
Số câu
1
1
Số
điểm
1,0
1,0
b)
Đọc
hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số
điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
a)
Chín
h tả
Số câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,0
b)
Đoạn,
bài
Số câu
1
1
Số
điểm
3,0
3,0
(viết
văn)
4.
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Ngh
e
-nói
Tổng
Số câu
2
1
4
1
1
2
6
3
2
Số
điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
3,0
1,0
3,0
4,0
3,0
6. Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 5
Mức 1
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
1. Kiến thức
Số câu
TN
KQ
1
T
L
Mức 2
HT
kh
ác
TN
TL
KQ
2
Mức 3
HT
khá
c
T
N
K
Q
TL
Mức 4
HT
khá
c
TN
KQ
TL
1
Tổng
HT
kh
ác
TN
KQ
TL
3
1
HT
khác
tiếng Việt,
văn học
2.
Đọc
3.
Viết
Số
điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
a)
Đọc
thành
tiếng
Số câu
1
1
Số
điểm
1,0
1,0
b)
Đọc
hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số
điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
a)
Chính
tả
Số câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,0
b)
Đoạn,
bài
Số câu
1
1
Số
điểm
3,0
3,0
(viết
văn)
4.
Ngh
e
-nói
Tổng
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Số câu
2
1
4
1
1
2
6
3
2
Số
điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
3,0
1,0
3,0
4,0
3,0
II. MƠN TỐN
1. Ma trận đề kiểm tra Toán lớp 1
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 1
Mạch kiến
thức,
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TNKQ
Mức 2
TL
TNKQ
TL
Mức 3
TNK
Q
TL
Mức 4
TNK
Q
TL
Tổng
TNK
Q
TL
kĩ năng
Đọc, viết, so
sánh các số
trong phạm vi
10.
Cộng, trừ các
số trong phạm
vi 10
Đếm, nhận
dạng các hình
đã học
Viết phép tính
thích hợp với
hình vẽ
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Số câu
4
1
1
5
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
3,0
1,0
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Số câu
6
3
1
2
1
10
3
Số điểm
3,0
3,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
Tổng
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 1
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Đọc, viết, so
sánh các số
Mức 1
Số câu
và số
điểm
TNKQ
Số câu
2
Mức 2
TL
TNKQ
1
TL
Mức 3
TNK
Q
1
TL
Mức 4
TNK
Q
TL
Tổng
TNK
Q
4
TL
trong phạm vi
100.
Cộng, trừ
không nhớ các
số trong phạm
vi 100
Đo, vẽ, so
sánh đoạn
thẳng, xăng –
ti-met, tuần lễ,
ngày, đồng hồ
thời gian.
Giải bài tốn
có lời văn
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
4
1
1
5
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
3,0
1,0
1,0
3,0
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
6
3
1
1
1
10
2
Số điểm
3,0
3,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
Tổng
2. Ma trận đề kiểm tra Toán lớp 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TNKQ
Mức 2
TL
TNKQ
TL
Mức 3
TNK
Q
TL
Mức 4
TN
KQ
TL
Tổng
TNK
Q
TL
Số và phép
tính: cộng, trừ
trong phạm vi
100.
Đại lượng và
đo đại lượng:
đề-xi-mét ; kilơ-gam; lít.
Số câu
6
1
1
1
8
1
Số điểm
3,0
1,0
1,0
1,0
5,0
1,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Xem đồng hồ.
Yếu tố hình
học: hình chữ
nhật, hình tứ
giác.
Giải bài tốn
về nhiều hơn,
ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
8
2
1
1
1
11
2
Số điểm
4,0
2,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
Tổng
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số và phép tính:
cộng, trừ trong
phạm vi 1000;
Mức 1
Số câu
và số
điểm
TNKQ
Số câu
4
TL
Mức 2
TNK
Q
4
TL
Mức 3
TN
KQ
TL
1
Mức 4
TNK
Q
Tổng
TL
TNK
Q
TL
1
8
2
nhân, chia trong
phạm vi các bảng
tính đã học.
Đại lượng và đo
đại lượng: mét, kilơ-mét, mi-li-mét;
giờ, phút,….
Yếu tố hình học:
hình tam giác, chu
vi hình tam giác;
hình tứ giác, chu
vi hình tứ giác.
Giải các bài toán
đơn về phép cộng,
phép trừ, phép
nhân, phép chia.
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
4,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Số câu
6
5
1
2
1
12
3
Số điểm
3,0
3,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
Tổng
3. Ma trận đề kiểm tra Toán lớp 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TNK
Q
TL
Mức 2
TN
KQ
TL
Mức 3
TNK
Q
TL
Mức 4
TNK
Q
TL
Tổng
TNK
Q
TL
Số và phép tính:
cộng, trừ trong
phạm vi 1000; nhân
(chia) số có hai, ba
chữ số với (cho) số
có một chữ số.
Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị
đo độ dài, khối
lượng,...
Yếu tố hình học:
góc vng, góc
khơng vng; hình
chữ nhật, hình
vng,...
Giải bài tốn bằng
hai phép tính.
Số câu
4
4
1
1
9
1
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
5,0
1,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
6
6
1
1
1
13
2
Số điểm
3,0
3,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
TL
TNK
Q
TL
Tổng
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3
Mạch
kiến
thức,
kĩ
năng
Số
câu
và số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3
TNK
Q
TL
Mức
4
Tổng
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
Số và phép tính:
cộng, trừ trong
phạm vi 100 000;
nhân, chia số có
đến năm chữ số
với (cho) số có
một chữ số.
Đại lượng và đo
đại lượng: ki-lôgam, gam…; tiền
Việt Nam. Xem
đồng hồ.
Yếu tố hình
học:góc vng,
góc khơng vng,
hình chữ nhật, hình
vng chu vi và
diện tích.
Giải bài tốn bằng
hai phép tính.
Số câu
4
2
2
1
8
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
6
6
2
1
1
14
2
Số điểm
3,0
3,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
Tổng
4. Ma trận đề kiểm tra Toán lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TNK
Q
TL
Mức 2
TN
KQ
TL
Mức 3
TN
KQ
TL
Mức 4
TN
KQ
TL
Tổng
TNK
Q
TL
Số tự nhiên và
phép tính với các
số tự nhiên; dấu
hiệu chia hết cho
2, 5, 3, 9.
Đại lượng và đo
đại lượng: các đơn
vị đo khối lượng;
diện tích, giây, thế
kỉ.
Yếu tố hình học:
góc nhọn, góc tù,
góc bẹt; hai đường
thẳng vng góc,
hai đường thẳng
song song. Hình
bình hành, diện
tích hình bình
hành.
Giải bài tốn về
tìm số trung bình
cộng; tìm hai số
khi biết tổng và
hiệu của hai số đó.
Số câu
4
2
1
1
6
2
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
3,0
2,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
6
4
1
2
1
1
12
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Tổng
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số tự nhiên và phép
Số câu
và số
điểm
Số câu
Mức 1
TNK
Q
4
TL
Mức 2
Mức 3
TNK
Q
TL
TNK
Q
2
1
2
TL
Mức 4
TN
KQ
Tổng
TL
TN
KQ
TL
1
8
2
tính với các số tự
nhiên. Phân số và
các phép tính với
phân số.
Đại lượng và đo đại
lượng với các đơn
vị đo đã học.
Yếu tố hình học: hai
đường thẳng vng
góc, hai đường thẳng
song song; hình thoi,
diện tích hình thoi.
Giải bài tốn về tìm
hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của
hai số đó.
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
6
4
1
2
1
1
12
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Tổng
5. Ma trận đề kiểm tra Toán lớp 5
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Số thập phân và các
Số câu
Mạch kiến thức,
Mức 1
TNK
Q
4
TL
Mức 2
Mức 3
TNKQ
TL
TN
KQ
2
1
2
TL
Mức 4
TN
KQ
Tổng
TL
TNK
Q
TL
1
8
2
phép tính với số
thập phân.
Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị đo
diện tích.
Yếu tố hình học:
diện tích các hình
đã học.
Giải bài toán về tỉ
số phần trăm.
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
6
4
1
2
1
1
12
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Tổng
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số tự nhiên, phân số,
số thập phân và các
phép tính với chúng.
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TN
KQ
TL
Mức 2
TNKQ
TL
Mức 3
TNK
Q
TL
Mức 4
TN
KQ
Tổng
TL
TNK
Q
TL
Số câu
4
2
2
1
8
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại
lượng: độ dài, khối
lượng, thời gian,
diện tích, thể tích.
Yếu tố hình học: chu
vi, diện tích, thể tích
các hình đã học.
Giải bài tốn về
chuyển động đều; bài
tốn có liên quan đến
các phép tính với số
đo thời gian.
Số câu
1
2
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
4
1
6
2
1
1
12
3
Số điểm
2,0
1,0
3,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Tổng