PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TT - VL
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I( TIẾT 36) – MÔN SINH 9
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
TN
TL
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
- Nêu kết quả của Hiểu rõ được phép Viết sơ đồ lai từ P
Men
phép lai
lai tạo ra nhiều GT đến F2 trong
đen
trường hợp P:Aax
aa
Câu: 1c 1 ý
1ý
1c
+1ý
0,25đ
0,25đ
1,5đ
Điểm:
(2,5%)
(2,5%)
(15%)
2,25đ
- Nêu kết quả của Hiểu được kí hiệu
quá trình phát sinh về thuật ngữ NST.
Nhiễm
sắc thể
Vận dụng cao
TN
TL
Kỹ
năng /
Năng lực
- Kỹ năng
viết sơ đồ
lai.
- Kỹ năng
quan sát kết
quả
phép lai.
22,5%
- Kỹ năng
quan sát kết
quả của q
- Nêu thí nghiệm
trình
của Moocgan và ý
sinh giao tử.
nghĩa
hiện
- Kỹ năng
tượng di truyền
biết rút ra
liên kết
kết luận về ý
Câu: 1c 1ý
1c
+1ý
0,25đ
1,5đ
Điểm:
(2,5%) (15%)
2,25đ
- Nêu nguyên tắc
ADN
tổng hợp ADN
Câu: 1c 1 ý
+1ý
0,25đ
Điểm:
(2,5%)
2,25đ
1ý
0,25đ
(2,5%)
- Trình bày mối
quan hệ giữa ARN
và prơtêin
1c
2đ
(20%)
phát
nghĩa của thí
nghiệm
22,5%
Tính được chiều
dài phân tử ADN
- Kỹ năng
quan sát q
trình
1ý
0,25đ
(2,5%)
- Nhận biết biểu - Hồn thành sơ đồ - Xác định tên
hiện của bệnh biến dị.
bệnh,thuộc nhóm
Tơcnơ
hội chúng có liên
kết giới tính .
tổng
hợp AND.
- Kỹ năng
tìm
mối
quan hệ giữa
ARN
Biến dị
của
giao tử cái.
của
Cộng
- Xác định
tên
bệnh,
giới
tính
bệnh nhân.
- Cơ chế phát
sinh bệnh và
viết sơ đồ
minh họa
và 22,5%
prôtêin
- Năng lực
nghiên cứu
lý thuyết,
tổng hợp
tài liệu.
Kỹ
năng
quan
sát
biểu hiện
bênh
di
truyền.
- Kỹ năng
viết sơ đồ.
Câu: 2c 2 ý
+1ý
0,5đ
Điểm:
(5%)
3,25đ
TỔNG
Câu:
1c
6c
1đ
Điểm: 10%
10đ
3c
1,5đ
(15%)
1c
1,5đ
15%
3c
1,5đ
15%
1ý
0,25đ
(2,5%)
1c
2đ
20%
2c
0,5đ
5%
1c
2đ
(20
%)
1c
1,5đ
15%
1c
2đ
20
%
32,5%
100%
PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TT – VL
Ngày kiểm tra:
/12/ 2017
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên………...............................
Năm học 2017 - 2018
Môn sinh 9
Thời gian 45 phút
Lời phê của các thầy cô giáo
Lớp 9A..
Điểm
m
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
1. Nguyên tắc tổng hợp AND là:
A. bổ sung và bán bảo tồn
B. khn mẫu.
C. bán bảo tồn. D. đa phân.
2. Kết quả phát sinh giao tử cái gồm ...
A.1 thế cực (2n). B.3 thế cực (n) và 1 trứng (n). C.4 tinh trùng (n) D.4 thế cực (n).
3. Phép lai nào trong các phép lai sau cho thế hệ kế tiếp phân ly....
A. P: AA x aa
B. P: aa x aa.
C. P: Aa x aa.
D. P: AA x AA.
4. 6. Thể đột biến nào sau đây là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n -1?
A. Người ung thư máu B. Người bệnh Đao
C. Người bạch tạng
D. Người bệnh Tơcnơ
Câu 5: Trong các phép lai sau đây phép lai nào tạo nhiều hợp tử nhất :
A. AA x AA
B. AA x Aa
C. Aa x Aa
D. Aa x aa.
6. Một phân tử có 20 chu kì xoắn thì chiều dài của ADN này là:
A.340 A0
B.680 A0
C.34 A0
D.20 A0
7. Trong các bệnh tật di truyền sau: bệnh tật nào được xếp vào nhóm hội chứng có liên
kết giới tính:
A. Hội chứng Đao B.Bệnh máu khó đơng
C. Bệnh Tosc nơ D. Bệnh mù màu
8 : Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ cho thể 3 nhiễm.
A. 2n + 1.
B. 2n - 1.
Câu
1
2
Đ/A
Câu 2 : Hoàn thành sơ đồ sau:
C. 2n + 2.
3
4
D. 2n - 2.
5
6
Đột biến gen
(1)………………
Biến dị
7
8
Đa bội
Số lượng NST
(2)……………..
(4)…………
Cấu trúc NST
không di truyền.
(3)……………
Phần II – Tự luận
Câu 1 (1,5đ): Nêu thí nghiệm của Moogan? Nêu ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết?
C©u 2: (1,5 điểm) Viết sơ đồ lai từ P đến F2 trong trường hợp P: Aa x aa
Câu 3 (2 điểm): Trình bày mối quan hệ giữa ARN và prôtêin?
Câu 4 (2 điểm): Một người có biểu hiện bề ngồi: bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há,
lưỡi hơi thè, mắt hơi sâu và 1 mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn.
a) Cho biết người đó bị bệnh gì? Xác định giới tính của người bệnh?
b) Cho biết cơ chế phát sinh bệnh trên và viết sơ đồ lai minh họa?
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................... ..............
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I – Trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,25điểm
Câu
Đ/A
1
A
2
B
3
C
4
D
5
C
1
2
3
Di truyền
Đội biến NST
Thường biến
6
7
B
8
A
C
4
Dị bội
Phần II – Tự luận (8 điểm)
Câu
ĐÁP ÁN
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
- Nêu đối tượng thí nghiệm
- Trình bày thú nghiệm
- Trình bày kết quả thí nghiệm
- Ý nghĩa của di truyển liên kết
Câu 1
(1,5
điểm)
Câu 2
(1,5
điểm)
- Viết được sơ đồ lai từ P F1
x Aa x aa = Aa ,aa
- Viết được sơ đồ lai từ F1 F2
+ Trường hợp 1: F1 tự thụ phấn: Aa x Aa.
+ Trường hợp 2: F1 tự thụ phấn: aa x aa
- Nêu được:
+ mARN sau khi được hình thành rời nhân ra tế bào chất để tổng
hợp chuỗi axit amin mà thực chất là xác định trật tự sắp xếp của các
Câu 3 axit amin.
(2 điểm)
+ Khi ribơxơm dịch chuyển hết chiều dài của mARN thì chuỗi axit
amin được tổng hợp xong.
+ Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và
diễm ra theo nguyên tắc bổ sung trong đó A liên kết với U, G liên kết
với X, đồng thời theo tương quan cứ 3Nu = 1 axit amin
- Nêu được :
+ Người đó bị bệnh Đao.
Câu 4
+ Có thể là nam hoặc nữ.
(2 điểm) - Trình bày được cơ chế phát sinh bệnh:
+ Do rối loạn quá trình giảm phân.
+ Do rối loạn quá trình thụ tinh.
- Viết được sơ đồ minh ha
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
IV. Kết quả kiểm tra:
các loại điểm
lớp
9A1
9A3
0 -> <2
2 -> < 5
5 -> < 7
trên TB
7 -> < 9
9 -> 10
Sè bµi
tû lƯ
40
%
31
%