Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoc ky 1 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.64 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN TỐN – LỚP 8
NĂM HỌC 2017 - 2018
Nội dung
kiến thức

Nhận biết
TN
TL

1. Đa thức

.

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2. Phân thức
đại số

ĐKXĐ của
phân thức.

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
3. Tứ giác

1
0,5
5%


Nhận biết
được
các
hình
tứ
giác
đặc
biệt,
các
hình
tứ
giác có trục
đx
Số câu:
2
Số điểm:
1,0
Tỉ lệ %:
10%
4. Đa giác.
Hiểu

Diện tích đa tính được dt
giác
của
hình
chữ nhật
Số câu:
1
Số điểm:

0,5
Tỉ lệ %:
5%
Tổng số câu:
4
Tổng số
2,0
điểm:
20%
Tỉ lệ %:

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiểu chia đa Vận dụng phân tích
thức cho đa đa thức thành nhân
thức.cách
tử để giải bài tốn
phân tích đa tìm x.
thức
thành
nhân tử trong

trường
hợp
đơn giản
1
2
1
4
0,5
1,0
1,0
2,5
5
10%
10%
25%
Rút gọn được Dựa vào các phép Tìm giá trị của biến
phân thức đơn tính trên phân thức, để phân thức có giá
giản
kết hợp các HĐT trị nguyên.
để rút gọn phân
thức đại số
1
1
1
4
0,5
1,0
1,0
3,0
5%

10%
10%
30%
Hiểu
cách Vận dung tc các
chứng minh tứ đường trong tam
giác là, HBH, giác, cm đường

thăng vng góc và
bđt

1
1,0
10%

2
1,0
10%

3
2,0
20%

2
2
20%

5
4,0
40%


4
4,0
40%

1
0,5
5%
14
10,0
100%

1
1,0
10%


TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI
TỔ KHTN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MƠN TỐN - LỚP 8
NĂM HỌC 2017 – 2018
( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề)

I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
2012x
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức 2  x xác định là:
A. x 0
B. x 2

C. x  2
D. x 0 ; x  2

Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28m2
B. 14 cm2
C. 22 cm2
D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:

A. x + 4

B. –(x – 4)

C. –(x + 4)

D. x – 4

2

1 x
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức: x(1  x) là:
2
1 x
1

x
A.
B. x
C. x


1 x
D. x

Câu 5: Hình thang cân là hình thang :

A. Có 2 góc bằng nhau.
B.Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau
D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 6: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình vng. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi
D. Hình bình hành
II– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Học sinh làm bài trên trên tờ giấy riêng

Câu 1: (1 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10
Câu 2: (1 điểm)
Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0
Câu 3: (2,0 điểm)
 x 3
x
9  2x  2

 2

:
x
x


3
x (với x  0 và x 3)
x

3x


Cho biểu thức: A =

a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vng góc với AC .
Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vng góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.
Chứng minh rằng: MI – IJ < IP


TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI
TỔ KHTN

I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu
1
2
Đáp án
B
A


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN TỐN - LỚP 8
NĂM HỌC 2017 – 2018

3
D

4
D

5
C

6
A

II. Tự luận: (8 điểm)

Câu
Câu 1
(1đ)

a)

b)

Đáp án
Phân tích đa thức
sau thành nhân tử:

x2 +4y2 +4xy –
16= x2+2.x.2y +
(2y)2 = (x+2y)2 –
42
=
(x + 2y + 4)(x +
2y – 4)
Rút gọn rồi tính
giá trị biểu thức:
(2x + y)(y –
2x) + 4x2 tại
x = –2011
và y = 10
(2x + y)(y – 2x) +
4x2 = y2 – 4x2 –
4x2

B.điểm

0,5đ

0,5đ

= y2
= 102 = 100
Tìm x, biết: 2x2 –
6x = 0
 2x(x – 3) = 0

Câu 2

(1 đ)



1,0đ

 2x 0


x

3

0


Câu 3
(2,0đ)

a)

 x 0

 x 3

A=
 x 3
x
9  2x  2


 2

:
x  3 x  3x 
x
 x
(với x  0 ; x 1;
x 3)

=
 (x  3)2  x 2  9 
x

.
x(x  3)

 2(x  1)

=

0,5đ
0,25đ


 6 x  18
x

x ( x  3) 2( x  1)
 6( x  3) x
= x( x  3)2( x  1)


3
=x 1

b)



0,25đ

3
x 1

A=
Để A nguyên thì x
– 1  Ư(3) = { 1 ;
3 }
 x  {2; 0; 4; –
2}.
Vì x  0 ; x  3
nên x = 2 hoặc x =
–2 hoặc x = 4 thì
biểu thức A có giá
trị ngun.
Câu 4
(3,0đ)

0,5đ

0,25đ


B

A

Hình
vẽ:N0,5đ
I

M

J
D

a)

H

P

C

Chứng minh tứ
giác MNCP là
hình bình hành.

MA MH ( gt ) 

NB  NH ( gt )  M


N là đường trung
bình của  AHB
 MN//AB; MN=

0,25đ

1
2 AB (1)

Lại có
1

PC  DC ( gt ) 
2

DC  AB( gt ) 
1
PC = 2 AB (2)
Vì P  DC 

PC//AB (3)
Từ (1) (2)và (3)
 MN=PC;MN//P
C

0,25đ

0,25đ



b)

c)

Vậy Tứ giác
MNCP là hình
bình hành.
Chứng minh MP
 MB
Ta có : MN//AB
(cmt) mà AB  BC
 MN  BC
BH  MC(gt)
Mà MN  BH tại
N
 N là trực tâm
của  CMB
Do đó NC  MB
 MP  MB
(MP//CN)
Chứng minh
rằng MI – IJ < IP
Ta có  MBP
vng,
I là trung điểm của
PB  MI=PI (t/c
đường trung tuyến
ứng với cạnh
huyền)
Trong  IJP có PI

– IJ < JP
 MI – IJ < JP
–––– Hết ––––

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

0, 25đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×