KiĨm tra
Tiết: 38
Thời gian: 45’
Ngày soạn: 10/10/2017
Ngày dạy:
A.MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
-Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh
-Đánh giá kết quả dạy học của giáo viên từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học cho phù
hợp
1. Kiến thức:
Nhằm kiểm tra lại một số kiến thức cơ bản mà HS đã được học trong chương I
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng trình bày, phân tích, đánh giá, tính tốn, tư duy,…
3. Thái độ, phẩm chất.
Giáo dục ý thức, tinh thần làm bài tự giác, trung thực
4. Định hướng năng lực cần hướng tới và hình thành.
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự học
- Năng lực sử dụng công nghệ
b. Năng lực chuyên biệt (năng lực riêng):
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tư duy, sáng tạo
- Năng lực tính tốn
B. Q TRÌNH CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
a.Thiết lập ma trận đề:
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1câu
0,7đ
7%
1.Đồng biến,
nghịch biến
1câu
0,7đ
7%
2 câu
1,4đ
14 %
2.Cực trị
3.GTLN,
GTNN
3.Tiệm cận
2 câu
1,4đ
14%
2 câu
1,4 đ
14 %
4. Đồ thị
5. Tương giao 1 câu
0,7 đ
đồ thị
1câu
0,7đ
7%
7%
Tổng
1câu
1,5đ
15 %
3 câu
2,1đ
21%
3câu
2,1 đ
21 %
6 câu
5,8 đ
58%
1câu
1,5đ
15 %
Tổng
2 câu
2,2đ
22%
1 câu
0,7đ
7%
2 câu
1,4đ
14%
2 câu
1,4đ
14%
2 câu
1,4 đ
14%
3 câu
2,9đ
29%
12 câu
10 đ
100%
b. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Phần I. Trắc nghiệm ( 7 đ):
3
2
Câu 1 (T). Cho hàm số y x 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
2 x 1
y
x 2 . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là :
Câu 2 (N). Cho hàm số
A. x = -2,y = -2
B.x = 2, y = 2
C. x = -2, y = 2
Câu 3(N).Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào đúng?
A.Hàm số khơng có tiệm cận đứng và có 1 tiệm cận ngang.
B. Hàm số khơng có tiệm cận ngang và có 1 tiệm cận đứng.
C. Hàm số có 1 tiệm cận ngang và có 1 tiệm cận đứng.
D. Hàm số khơng có tiệm cận đứng và khơng có tiệm cận ngang.
1
y x
x
Câu 4(V). Trên [1;2] hàm số
5
A. Có GTLN = 2;
B. Có GTLN= 2
C. Có GTNN= 2;
D. Có GTNN = -2
Câu 5 (T). Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào :
x2
2 x
y
y
x 1
x 1
A.
B.
2 x
2 x
y
y
x 1
x 1
C.
D.
D. x = 2, y = -2
x
y
’
y
0
-
+
-
+
2
2
-
Câu 6 (T) . Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?
4
2
4
2
A. y x 2x 1
B. y x 2x 1
4
2
C. y x 2x 1
4
2
D. y x 2x 1
4
2
Câu 7(V).Hàm số y x 2x 1 có đồ thị như
4
2
phương trình x 2x 1 m có 3 nghiệm:
A.m=0
B.m=1
C.0
D.m>1
Câu 8 (N) . Đường cong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y=ax3+bx2+cx+d với a,b,c là các số thực,mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Phương trình y’=0 có 3 nghiệm phân biệt.
B.Phương trình y’=0 có 2 nghiệm phân biệt.
C.Phương trình y’=0 có đúng 1 nghiệm .
hình
vẽ.Tìm
m
để
D.Phương trình y’=0 vơ nghiệm.
4
x 2 trên khoảng 0;
33
min
y
min
y 2 3 9
0;
0;
5
C.
.
D.
.
y 3 x
Câu 9 (V). Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
min
y 3 3 9
0;
min y 7
B.
.
0;
.
y m 1 x 4 2 m 3 x 2 1
Câu 10 (V). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
khơng có
cực đại.
A. 1 m 3 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. 1 m 3 .
Phần II. Tự luận( 3 đ):
Câu 1(V). Cho hàm số: y=x3-3x2+(m-1)x +2m
Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.
Câu 2 (V). Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3-3x2-m=0
c. Đáp án và biểu điểm
Phần I.Trắc nghiệm (Mỗi câu 0,7 đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
C
C
A
B
D
B
A
A
Phần II. Tự luận( 3 ):
Cõu 1(1,5). TX : D=R
10
D
y=3x2-6x+m-1
y
f(x)=x^3-3x^2
8
6
4
y luôn đồng biến
2
y ' 0 x R
x
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
-2
⇔
Δ' ≤ 0
¿
a>0
−3 ¿2 −3( m−1)≤0
¿
⇔¿
-4
-6
-8
−3 m+6 ≤ 0 ⇔ m≥ 2
Câu 2 (1,5đ).Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (C):
và đường thẳng (d):
y=m
* Với m > 0 hoặc m < - 4 Pt có 1 nghiệm
* Với m = 0 hoặc m = - 4 Pt có 2 nghiệm
y= x3-3x2
* Với – 4 < m < 0 Pt có 3 nghiệm
d. Kiểm tra lại ma trận, đề kiểm tra, đáp án và thang điểm.
2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học
C.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1. Ổn định tổ chức.
(Kiểm tra sĩ số)
2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm+ Tự luận
3. Phát đề kiểm tra, quản lý lớp, hết giờ thu bài.
4. Dặn dò, nhắc nhở học sinh
Về nhà làm lại bài tập trong đề
Ký duyệt
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Họ và tên:………………………………………
Lớp:………………..
Phần I. Trắc nghiệm ( 7 đ): Chọn 1 phương án đúng nhất và
điền vào bảng trả lời sau:
Câu
1
2
Đáp án
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
Câu 1 . Cho hàm số y x 3 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
2 x 1
y
x 2 . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là :
Câu 2 . Cho hàm số
A. x = -2,y = -2
B.x = 2, y = 2
C. x = -2, y = 2
Câu 3.Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào đúng?
A.Hàm số khơng có tiệm cận đứng và có 1 tiệm cận ngang.
B. Hàm số khơng có tiệm cận ngang và có 1 tiệm cận đứng.
C. Hàm số có 1 tiệm cận ngang và có 1 tiệm cận đứng.
D. Hàm số khơng có tiệm cận đứng và khơng có tiệm cận ngang.
1
y x
x
Câu 4. Trên [1;2] hàm số
5
A. Có GTLN = 2;
B. Có GTLN= 2
C. Có GTNN= 2;
D. Có GTNN = -2
Câu 5 . Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào :
x2
2 x
y
y
x 1
x 1
A.
B.
D. x = 2, y = -2
x
y
’
y
0
-
+
-
+
2
-
2
C.
y
2 x
x 1
D.
y
2 x
x 1
Câu 6 . Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?
4
2
4
2
A. y x 2x 1
B. y x 2x 1
4
2
C. y x 2x 1
4
2
D. y x 2x 1
4
2
Câu 7.Hàm số y x 2x 1 có đồ thị như hình vẽ.
4
2
Tìm m để phương trình x 2x 1 m có 3 nghiệm:
A.m=0
B.m=1
C.0
D.m>1
Câu 8 . Đường cong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y=ax3+bx2+cx+d với a,b,c là các số thực,mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.Phương trình y’=0 có 3 nghiệm phân biệt.
B.Phương trình y’=0 có 2 nghiệm phân biệt.
C.Phương trình y’=0 có đúng 1 nghiệm .
D.Phương trình y’=0 vơ nghiệm.
y 3 x
Câu 9 . Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
min
y 3 3 9
0;
min y 7
.
B.
0;
.
4
x 2 trên khoảng 0;
33
min
y
0;
5 .
C.
D.
min
y 2 3 9
0;
.
y m 1 x4 2 m 3 x 2 1
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
khơng có cực
đại.
A. 1 m 3 .
B. m 1 .
Phần II. Tự luận( 3 đ):
Câu 1. Cho hàm số: y=x3-3x2+(m-1)x +2m
C. m 1 .
Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.
Câu 2 . Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3-3x2-m=0
Bài làm phần Tự luận:
D. 1 m 3 .