Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DE KIEM TRA LAN 1DAI CUONG KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.25 KB, 3 trang )

Biên soạn : Th.s Hồ Minh Tùng-Hofline : 01649473412

it

KHOA LUYEN THI THQG 2018

sly

CHUYEN DE : HOA-NC-01-DE KIEM TRA DAI CUONG KIM LOAI
Đáp án chỉ tiết đăng tại trang facebook: Học Hóa Thơng Minh

Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.

B. Cs.

C. Al.

Câu 2: Trong cac ion sau: Agt, Cu’* Fe** Au** Ion c6 tinh oxi hoa mạnh nhất là

A. Ag”.
Câu 3: Kim
A. HNO3.
Cầu 4: Kim
A. Mg.
Câu 5: Cho
HaSOa loãng
A. |.

B. Cu**.
loại Fe phản ứng với dung dich X (loang, dw),


B. HaSOa.
loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch
B. Al.
dãy các chất: Ag, FezOa, NaaCOa và Fe(OH)a.

B. 2.

D. Li.

C. Fe”!.
D. Au**.
tao mudi Fe(III). Chat X 1a
Œ. HCI.
D. CuSOa.
FeSO4 và dung dịch HNO2 đặc, nguội?
C. Cr.
D. Cu.
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
C, 3.

D. 4.

Cau 6: Hoa tan hoan toan 5,85 gam bét kim loai M vao dung dich HCI, thu được 7,28 lít khí Ha (đktc). Kim
loai M la

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.


D. Fe.

Cau 7: Khu hoan toan mot luong Fe304 bang H> du, thu duoc chat ran X va m gam H2O. Hoa tan hét X

trong dung dịch HCI dư, thu được 1,008 lít khí H› (đktc). Giá trị của m là
A. 0,72.
B. 1,35.
C. 0,81.
D. 1,08
Câu 8: Hoa tan hoàn toàn hỗn hợp X g6m CuSO, va KCl vao H20, thu duoc dung dich Y. Dién phan Y (c6
màng ngăn, điện cực trơ) đến khi HạO bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí
thốt ra ở anot băng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO, trong X 1a
A. 61,70%.
B. 44,61%.
Œ. 34,03%.
D. 50,63%.
Câu 9: Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X
phản ứng hết với dung dịch HNO2 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khứ duy nhất của N*Š, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 2240.
B. 3136.
Œ. 2688.
D. 896.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thé phan tng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, AI và Na chỉ điều chế được băng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag” trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vao dung dich FeCl; du, khéng thu duoc Fe.


Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 2.
Câu 11: Tính chât vật lý chung của kim loại gơm

A. tính dẻo, dẫn điện, tính cứng
C. dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, tính dẻo

Œ. 3.

D. 4.

B. tính cứng, tính dẻo, dẫn nhiệt
D. ánh kim, tính dẻo, nhiệt nóng chảy cao

Câu 12: Dãy các kim loại nào sau đây đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường
A. Zn, Fe, Cu

B. Na, Ca, Ba

C. K, Cu, Al

D. Fe, Al, Ca

Câu 13: Dé bảo vệ vỏ tàu biển làm băng sắt (phần chìm dưới nước) người ta gắn thêm lên vỏ tàu những tam
kim loại

A.NI

B.Cu
C. Ag
D. Zn
Câu 14: Các kim loại nào sau đây chỉ được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Na, Fe, Cu

TÌP

nà tí II:

B. Ca, Al, Mg

C. Fe, Al, Au

D. Ag, K, Ba

Truy cập trang facebook :hochoathongminh đê: tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn : Th.s Hồ Minh Tùng-Hofline : 01649473412
Câu 15: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loai vao dung dich CuSO4

A. sti bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh
B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu

C. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ

D. bẻ mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh

Câu 16: Hòa tan 3,36 gam một kim loại M (hóa trị n) trong H;SO¿ ¡sang vừa đủ thu được 16,8 gam muối sunfat.

Kim loai M là

A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Fe
Câu 17: Cho § gam hỗn hợp Mg va Fe tac dung hét voi dung dich H2SOs toang thu duoc 4,48 lit H2 (dktc). Cé
cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 27,2 gam

B. 22,7 gam

C. 25,2 gam

D. 17,8 gam

Câu 18: Đun nóng 2,13 gam hỗn hợp 3 kim loại là Mg, AI, Cu đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được
3,33 gam hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch HCI 2M cần dùng để hoàn tan hết lượng oxit trên là
A. 75 ml
B. 37,5 ml
C. 150 ml
D. 60 ml
Câu 19: Cho phuong trinh FeO + HNO3 — Fe(NO3)3 + NO + H20. Sau khi cân băng với các hệ số nguyên,

tối giản, hệ số của HạO là

A.4
B. 10
C.5
D. 8

C4u 20. Hoa tan hoan toan 2,81g hén hop g6m Fe203, MgO, ZnO trong 500ml dd HzSO¿ 0,1M(vừa đú).Sau
phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A.6.81g
B. 4,81¢
C.3,8lg
D.5,81¢g

C4u 21. Hoa tan hoan toan 14,6 gam hỗn hop X gồm AI và ŠSn băng dung dịch HCI (dư), thu được 5,6 lít Ha
(ở đktc). Thể tích khí Oa (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A. 3,92 lít.

B. 1,68 lit

Œ. 2,80 lít

D. 4,48 lít

Câu 22. Cho từ từ 100 ml dung dich HCl 0,5 M vao 150 ml dung dich NazCO3 0,2 M thu dugc V lít khí CO2

( dktc). Gia tri cua V la
A. 0,448

B. 0,336

Œ. 0,224

D. 0,56

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hop gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít


khí Hạ (đktc). Dung dịch Y gồm HCI và H;SO¿, tỉ lệ tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch

Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là

A. 12,78 gam

B. 14,62 gam

C. 18,46 gam

D. 13,70 gam

Câu 24. Hịa tan hồn tồn 12,42 gam AI bằng dung dịch HNO2 loãng (dư), thu duoc dung dịch X và 1,344

lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là NaO và Na. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí Ha là 18. Cơ cạn
dung dich X, thu duoc m gam chat ran khan. Gia trị của m là

A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Câu 25. Cho 3,2 gam Cu tac dụng với 100ml dung dich hén hop HNO; 0,8M + H2SOx 0,2M, sản phẩm khử
duy nhất của HNO2 là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 5,64.
B. 7,9.
C. 8,84.
D. 6,82
Câu 26. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A g6m FeO, Fe2O3 dét nong. Sau khi két


thúc thí nghiệm thu được hỗn hợp B gồm 4 chat ran nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào
dung dịch Ba(OH); dư thì thu được 9.062 gam kết tủa. % khối lượng FezO2a trong A là
A. 86,96%
B. 16,04%
Œ. 13,04%

D. 6,01%

Câu 27: Cho 4.48 lí khí CO (ở đktc) từ từ đi qua Ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy

ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phân trăm thể
tích của khí COa trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. Fe30,; 75%.

B. Fe,03; 75%.

C. Fe,03; 65%.

D. FeO; 75%.

Câu 28: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dich hén hop gdm Cu(NO3)2 0,2M va AgNO;
TÌP

nà tí II:

Truy cập trang facebook :hochoathongminh đê: tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn : Th.s Hồ Minh Tùng-Hofline : 01649473412
0,2M. Sau một thời gian lây thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại


tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam.

B. 2,16 gam.

C. 0,84 gam.

D. 1,72 gam

Câu 29: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCOa và Fe(NO)a trong bình chân khơng, thu được chat ran duy
nhất là FeazOa và 0,45 mol hén hop gdm NO? va CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dich
HaSOx¿ (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO và NO (sản phẩm khử duy nhất của N”Ÿ).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
Œ. 3,36.
D. 5,60.
Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NOa)a, sau một thời gian, thu được chất răn Y và
0,45 mol hỗn hợp khí Z. gồm NO; và Oa. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCI, thu được
dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muỗi clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N: và H; có tỉ khối so với
Hạ là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.

TÌP

[el + rai


T

nH

"

Truy cập trang facebook :hochoathongminh đê tải thêm tài liệu và bài giảng



×