Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6t74t24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.47 KB, 2 trang )

Tuần: 24
Tiết: 74

Ngày soạn: 25/01/2018
Ngày dạy: 29/01/2018

LUYỆN TẬP §4
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
-Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, lập phân số bằng với phân số cho trước.
3. Thái độ:
- Chính xác, nhận biết nhanh, áp dụng vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập, phiếu học tập.
- HS: Học bài và làm bài.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, làm việc cá nhân.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:....................................................................................................
6A2:.....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Gọi HS lên bảng làm bài 20 (SGK/15)
 GV kiểm tra vở bài tập của HS, NX và ghi điểm.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (33 ‘)
Sử dụng tính chất cơ bản
của phân số và rút gọn phân
số ta tìm được các ơ trống.


Cho các em tự làm giáo
viên kiểm tra, muốn tìm được
thành phần chưa biết ta làm
như thế nào?
Hướng dẫn HS không phải
làm như trước tìm thành phần
chưa biết trong hai phân số
bằng nhau.
Cho HS tìm các phân số
bằng phân số đã cho nhưng tử
và mẫu có hai chữ số ta phải
làm như thế nào?
Mẫu bằng 0 đúng không?

Tại sao?
Muốn rút gọn phân số này
nếu ta tính bình thướng rất lâu
Ở đây ta tìm cách sử dụng

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
Bài 22/15:
2 40 3 45 4 48 5 50
 ;  ;  ; 
3 60 4 60 5 60 6 60

Học sinh làm vào nháp và lên
bảng làm.


Bài 24/16:
3 y  36
3.84
 
 x
 7
x 35 84
 36
35.( 36)
y
 15
84

Nhân lần lược với 2,3,-2;-3
15  15 30  30

 
39  39 78  78

Mẫu khác khơng, mẫu bằng 0
khơng có ý nghĩa.

Bài 25/16:
15  15 30  30

 
39  39 78  78

Bài 23/16:


0  3 5 5
B  ;
;
; 
5 5  3 5

Bài 36/8(SBT):


tính chất phân phối.
Giáo viên định hướng cho
học sinh cách tìm số.

Học sinh chú ý

4116  14 14( 294  1) 2
A


10290  35 35(294  1) 5
101(29  1)
2929  101

2.1919  404 2.101.(19  2)
28 14 2

 
2.21 21 3
B


 GV nhận xét, chốt ý.

4. Củng Cố
Xen vào lúc luyện tập.
5. Hướng Dẫn Về Nhà:(4’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Đọc trước bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
6. Rút Kinh Nghiệm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×