Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 26 kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.61 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ
–––––––––

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2017 - 2018

Ngày KT: .................Tiết KT: ...........
Tiết theo PPCT: 26
Lớp KT: 8
Đề số: 1
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi thổi, khơng khí từ miệng vào bóng cịn nóng, sau đó lạnh dần nên co
lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
C. Vì khơng khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngồi.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử
khơng khí có thể chui qua đó thốt ra ngồi.
Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các
nguyên tử, phân tử gây ra?
A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
B. Sự tạo thành gió.
C. Khi trộn ngơ với cát thì thể tích của hỗn hợp ngơ và cát nhỏ hơn tổng thể tích
ngơ và cát
D. Sự hòa tan của muối vào nước.
Câu 3: Công suất được xác định bằng:
A. Lực tác dụng trong một giây.


B. Công thức P = A.t.
C. Công thực hiện được trong một giây.
D. Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
Câu 4: Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Cơng suất định mức của dụng cụ hay thiết bị.
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị.
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất rắn thì các phân tử không chuyển động.
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.


D. Giữa các phân tử, ngun tử khơng có khoảng cách.
Câu 6: Đơn vị công suất là :
A. J ( jun ).
B. N ( Niuton ).
C. j/s ( jun trên giây ).
D. N.m ( Niuton nhân met ).
3
3
Câu 7: Khi đổ 50cm rượu vào 50cm nước, ta thu được một hỗn hợp rượu –
nước có thể tích :
A. Bằng 100cm3.
B. Nhỏ hơn 100cm3.
C. Lớn hơn 100cm3.
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.
Câu 8: Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô
vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải

tốn một công là 15000J. Cơng suất của người cơng nhân đó là:
A. 100W.
B. 7500W.
C. 312,5 W.
D. 24W.
Câu 9: Động năng của vật chỉ phụ thuộc :
A. Vận tốc của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Cả A và B.
D. Lực tác dụng vào vật.
Câu 10: Vật khơng có thế năng khi:
A. Được treo ở một độ cao nào đó cách mặt đất.
B. Vật đang rơi.
C. Vật chạm đất.
D. Vật nảy lên khỏi mặt đất.
Câu 11: Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là:
A. Chuyển động cong.
B. Chuyển động tròn.
C. Chuyển động thẳng đều.
D. Chuyển động hỗn độn, không ngừng.
Phần II: Tự luận (7đ) Trả lời các câu hỏi sau
Câu 1 (1đ): Tại sao nhỏ 1 giọt mực vào 1 chén nước thì nước trong chén
chuyển dẫn thành màu mực.
Câu 2 (2đ): Tính cơng suất của một người đi bộ ,nếu trong 2,5 giờ người đó bước
đi 12 000 bước và mỗi bước cần một công là 40J ?
Câu 3(2đ): Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng
được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Tính cơng suất của hai cần cẩu và cho biết
cần cẩu nào có cơng suất lớn hơn?
Câu 4(2đ): Tính cơng suất của dịng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới,
biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút, khối lượng riêng của nước là

1000kg/m3.


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ
–––––––––

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2017 - 2018

Ngày KT: .................Tiết KT: ...........
Tiết theo PPCT: 26
Lớp KT: 8
Đề số: 2
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi thổi, khơng khí từ miệng vào bóng cịn nóng, sau đó lạnh dần nên co
lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
C. Vì khơng khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngồi.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử
khơng khí có thể chui qua đó thốt ra ngồi.
Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các
nguyên tử, phân tử gây ra?
A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
B. Sự tạo thành gió.
C. Khi trộn ngơ với cát thì thể tích của hỗn hợp ngơ và cát nhỏ hơn tổng thể tích

ngơ và cát
D. Sự hòa tan của muối vào nước.
Câu 3: Công suất được xác định bằng:
A. Lực tác dụng trong một giây.
B. Công thức P = A.t.
C. Công thực hiện được trong một giây.
D. Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
Câu 4: Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Cơng suất định mức của dụng cụ hay thiết bị.
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị.
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất rắn thì các phân tử không chuyển động.
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.


D. Giữa các phân tử, ngun tử khơng có khoảng cách.
Câu 6: Đơn vị công suất là :
A. J ( jun ).
B. N ( Niuton ).
C. j/s ( jun trên giây ).
D. N.m ( Niuton nhân met ).
3
3
Câu 7: Khi đổ 50cm rượu vào 50cm nước ,ta thu được một hỗn hợp rượu –
nước có thể tích :
A. Bằng 100cm3.
B. Nhỏ hơn 100cm3.

C Lớn hơn 100cm3.
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.
Câu 8: Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô
vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải
tốn một công là 15000J. Cơng suất của người cơng nhân đó là:
A. 100W.
B. 7500W.
C. 312,5 W.
D. 24W.
Câu 9: Động năng của vật chỉ phụ thuộc :
A. Vận tốc của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Cả A và B.
D. Lực tác dụng vào vật.
Câu 10: Vật khơng có thế năng khi:
A. Được treo ở một độ cao nào đó cách mặt đất.
B. Vật đang rơi.
C. Vật chạm đất.
D. Vật nảy lên khỏi mặt đất.
Câu 11: Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là:
A. Chuyển động cong.
B. Chuyển động tròn.
C. Chuyển động thẳng đều.
D. Chuyển động hỗn độn, không ngừng.
Phần II: Tự luận (7đ) Trả lời các câu hỏi sau
Câu 1 (1đ): Tại sao nhỏ 1 giọt mực vào 1 chén nước thì nước trong chén
chuyển dẫn thành màu mực.
Câu 2 (2đ): Tính cơng suất của một người đi bộ ,nếu trong 2,5 giờ người đó bước
đi 12 000 bước và mỗi bước cần một công là 40J ?
Câu 3(2đ): Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng

được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Tính cơng suất của hai cần cẩu và cho biết
cần cẩu nào có cơng suất lớn hơn?
Câu 4(2đ): Tính cơng suất của dịng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới,
biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút, khối lượng riêng của nước là
1000kg/m3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×